Giáo án Toán lớp 1 - Học kỳ I - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

I.MỤC TIÊU: ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng )

_ Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.

II.CHUẨN BỊ :

_ Sách Toán 1

_ Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của HS

III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc 141 trang Người đăng honganh Lượt xem 1401Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1 - Học kỳ I - Bùi Thị Thanh Tuyền - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cộng theo hai chiều
c) Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
_4 cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 4 bằng mấy?
_Vậy: 4 + 1 có bằng 1 + 4 không?
* Tương tự đối với sơ đồ dưới
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5:
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 4: ( Làm câu b)
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống.
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Chuẩn bị : " Phép cộng trong phạm vi 5 " .
- HS nêu lại bài toán.
+Bốn con cá thêm một con cá nữa được năm con cá
+HS nhắc lại: Bốn thêm một bằng năm
_HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5
_4 cộng 1 bằng 5
_Có một cái nón thêm bốn cái nữa. Hỏi có mấy cái nón?
_Một cái nón thêm bốn cái nữa được năm cái nón
_HS nhắc lại
_2-3 HS đọc: 1 công 4 bằng 5
_Viết 1 + 4 = 5
_HS đọc các phép tính:
 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
_HS đọc bảng
_4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
_Bằng vì cùng bằng 5
_Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_HS làm bài và chữa bài
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài
_Có 3 con chim đang bay sau đó có 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
- 3+ 2 = 5 
 TB
 Y
 G
 TB
 Y
TB-Y
TB-Y
 K-G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 8
Tiết : 31
Thứ năm , ngày tháng năm 20
MÔN : TOÁN
 TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP
( Chuẩn KTKN:48; SGK:50.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 5; Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1.On định lớp:
2. KTBC: Nêu phép tính, yêu cầu HS thực hiện
 _ Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới :
Bài 1: 
_Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ 
_Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giúp HS nhận xét:
“Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”
* Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV nhắc HS: Viết các số thẳng cột với nhau
* Thư giản:
Bài 3: Tính 
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào?
+Tương tự với các bài còn lại
_Cho HS làm bài.
Bài 5:
_Cho HS xem tranh, nêu từng bài toán viết phép tính
_Cho HS làm bài
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng.
-HS nêu bài toán: Tính
 _Làm bài 
_Tính theo cột dọc
_Làm bài vào vở 
- Ta thưc hiện từ trái sang phải : 2 cộng 1 bằng 3 cộng thêm 1 bằng 4 .
_Tranh a: Có 3 con mèo đang đứng, có thêm 2 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con?
+Tranh b: Có 4 con chimđang đậu trên cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim
_HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ô trống phù hợp với tình huống của bài toán.
TB-Y
TB-Y
 K-G
 G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 8
Tiết :32
Thứ sáu , ngày tháng năm 20
MÔN : TOÁN
 TÊN BÀI DẠY : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
	 ( Chuẩn KTKN:48; SGK:51.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
Giúp học sinh:
_Biết kết quả phép cộng một số với 0 ; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
* BT cần làm : Bài 1,2, 3.
Thời gian: 40P
II.CHUẨN BỊ :
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN 
HỌC SINH
ĐT
1. On định lớp:
2. Bài mới :
*.Giới thiệu phép cộng một số với số 0:
a) Giới thiệu các phép cộng 
 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
* 3 + 0 = 3
_Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học 
_Cho HS nêu lại bài toán
_GV hỏi: 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
_Vậy 3 cộng 0 bằng mấy?
_GV viết bảng: 3 + 0 = 3, gọi HS đọc lại
* 0 + 3 = 3
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
_Cho HS nêu câu trả lời
_GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 0 thêm 3 bằng mấy?
_Vậy: 0 cộng 3 bằng mấy? 
_GV viết bảng: 0 + 3 = 3, gọi HS đọc lại
_Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi:
+3 cộng 0 bằng mấy?
+0 cộng 3 bằng mấy?
+Vậy: 3 + 0 có bằng 0 + 3 không?
+Cho HS đọc: 3 + 0 = 0 + 3
b) GV nêu thêm một số phép cộng với 0 cho HS tính kết quả
2 + 0 ; 0 + 2
4 + 0 ; 0 + 4
5 + 0 ; 0 + 5
 Có thể cho HS sử dụng các mẫu vật để tìm ra kết quả
* GV nhận xét: Một số cộng với số 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó
*.Thực hành:
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
_Cho HS làm bài và chữa bài.
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết số phải thẳng cột
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu của bài 
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Chuẩn bị bài sau : " Luyện tập ".
_HS nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?
_3 con chim thêm (và) 0 con chim là 3 con chim
_3 cộng 0 bằng 3
_HS đọc: ba cộng không bằng ba
_ HS nêu bài toán: 
 Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo?
_Cả hai đĩa có 3 quả táo
_0 thêm 3 bằng 3
_0 cộng 3 bằng 3
_HS đọc: Không cộng ba bằng ba
+3 cộng 0 bằng 3
+0 cộng 3 bằng 3
+Bằng , vì cùng bằng 3
_Tính 
_Làm bài 
_Đọc kết quả
- Tính theo cột dọc.
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài .
 G
 G
 Y
 G
TB-Y
TB-Y
 K-G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 9
Tiết :33
Thứ ba, ngày tháng 10 năm 20
MÔN : TOÁN
 TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP
( Chuẩn KTKN:49; SGK:52.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
* BT cần làm: bài 1, 2, 3.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
On định lớp:
KTBC:
_ Yêu cầu HS thực hiện một số pt có chứa số 0
_ Nhận xét, cho điểm
Bài mới:
Bài 1: Đây là bảng cộng trong phạm vi 5
_Cho HS nêu cách làm bài 
_ Yêu cầu HS đọc kết quả
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Sau khi cho HS làm bài xong GV hướng dẫn HS nhận xét về kết quả làm bài
 Chẳng hạn cột: 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3 
+GV hỏi:1+2 có bằng 2+1 không?
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Cho HS làm bài( Giúp đỡ HSTB, yếu ).
_ Nhận xét
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 33: Luyện tập chung
_ Tính 
_HS làm bài và chữa bài( HSTB, yếu làm bài ).
_Tính
_HS làm bài ( HSTB, yếu làm bài)
+Bằng vì đều bằng 3
_Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (> , < , =) ( HS khá, giỏi làm bài )
TB-Y
TB-Y
K,G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần : 9
Tiết :34
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ tư , ngày tháng 10 năm 201
MÔN : TOÁN 
 TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP CHUNG
	( Chuẩn KTKN:49; SGK:53.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
* BT cần làm : Bài 1, 2, 4.
Thời gian:35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH 
1.On định lớp:
2.KTBC :
3.Bài mới:
Bài 1: 
_ Cho HS nêu bài toán
 Lưu ý HS phải viết các số thẳng cột với nhau
_ Nhận xét
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách tính
_Cho HS tiếp tục làm các bài còn lại
_ Nhận xét
Bài 4: 
_Cho HS xem từng tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống trong tranh vào dòng các ô vuông dưới tranh
_Cho HS làm bài
* Trò chơi: Tương tự như tiết trước 
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 34: Phép trừ trong phạm vi 3
_HS nêu cách làm rồi làm bài và chữa bài
_Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy 2 cộng + bằng 3, rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5
_Tranh a: 2 + 1 = 3
 Tranh b: 1 + 4 = 5
Y
TB
K-G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 9
Tiết :35
Thứ năm , ngày ,tháng 10 năm 2011
MÔN : TOÁN 
 TÊN BÀI DẠY : KIỂM TRA GIỮA HKI
	( Chuẩn KTKN:49; SGK:53.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
II.CHUẨN BỊ :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH 
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 201
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần : 9
Tiết : 36
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ sáu , ngày , tháng 10 , năm 2011
MÔN : TOÁN 
 TÊN BÀI DẠY : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
	 ( Chuẩn KTKN:49; SGK:54.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Biết làm tính trừ trong phạm vi 3,; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* BT cần làm : Bài 1, 2, 3.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
* On định lớp:
* Bài mới:
1.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một
(Có thể cho HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình, vừa làm vừa nêu)
 Bước 3:
_GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1
 -Dấu “-” đọc là trừ 
_Cho HS đọc bảng
b) Hướng dẫn HS học phép trừ 
 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 2 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 1 cộng 2 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 3 trừ 1 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 3 trừ 2 bằng mấy?
_GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 2 = 3
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
_ Yêu cầu HS nêu kết quả
_ Nhận xét
 Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào SGK. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: 
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học.
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 35: " Luyện tập ".
_HS nêu lại bài toán
 Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
_Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Còn lại 1 con ong
+Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một
_Hai trừ một bằng một
_HS đọc các phép tính:
 2 – 1 = 1
 3 – 1 = 2 
 3 – 2 = 1
_HS trả lời
+2 thêm 1 thành 3
 2 + 1 = 3
+1 thêm 2 thành 3
 1 + 2 = 3
+3 bớt 1 còn 2
 3 – 1 = 2
+3 bớt 2 còn 1
 3 – 2 = 1
_3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2
 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1
_Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_HS làm bài và chữa bài( HSTB,yếu làm bài; HS khá, giỏi nhận xét).
_Tính theo cột dọc
_HS làm bài và chữa bài (HSTB,yếu làm bài; HS khá, giỏi nhận xét).
_Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
_HS ghi: 3 –2 = 1 ( HS khá, giỏi làm bài).
G
Y
Y
Y
G-K
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần : 10
Tiết :37
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ba , ngày tháng 10 năm 2011
MÔN : TOÁN
	TÊN BÀI DẠY :	LUYỆN TẬP
	( Chuẩn KTKN:49; SGK:55.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
Thời gian: 35 p	
II.CHUẨN BỊ 
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.On định lớp:
2. KTBC:
_ Nêu một số pt trừ trong phạm vi 3 yêu cầu HS thực hiện.
_ Nhận xét, cho điểm
3. Bài mới:
Bài 1: ( cột 2,3 )
_Cho HS nêu cách làm bài 
_GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba:
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2 
3 – 2 = 1
 Để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Đối với cột cuối cùng:
1 + 1 + 1 =
3 – 1 – 1 =
3 – 1 + 1 =
 GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 – 1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn
Bài 3: Tính ( cột 2, 3 )
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn:
+2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học.
_ Chuẩn bị bài sau : " Phép trừ trong phạm vi 4"
_ Tính 
_Làm bài và chữa bài( HSTB, yếu làm bài)
_Viết số thích hợp vào ô trống
_Làm bài vào SGK ( HSTB, yếu làm bài)
_Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -) vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài, nêu kết quả( HS khá, giỏi làm bài)
_Viết phép tính thích hợp vào ô trống
_Làm bài rồi chữa bài quả( HS khá, giỏi làm bài)
TB,Y
TB,Y
K,G
K,G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 10
Tiết : 38
Thứ tư , ngày tháng 10 năm 2011
MÔN : TOÁN 
 TÊN BÀI DẠY : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
( Chuẩn KTKN:49; SGK:56.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4,; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
* On định lớp:
* Bài mới:	
1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4:
a) Hướng dẫn HS học các phép trừ 
 * 4 – 1 = 3
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba
Bước 3:
_GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3
 -Dấu “-” đọc là trừ 
_Cho HS đọc bảng
b) Hướng dẫn HS học phép trừ 
 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 3 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 1 cộng 3 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 4 trừ 1 bằng mấy?
+4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 4 trừ 3 bằng mấy?
_GV viết: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 3 = 4
d)Viết bảng con:
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài và đọc kết quả. Nhận xét.
Bài 2: 
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: 
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống.
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học.
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37:" Luyện tập".
_HS nêu lại bài toán
 Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả?
_Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả 
+Vài HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba
_Bốn trừ một bằng ba
_HS đọc các phép tính:
 4 – 1 = 3
 4 – 2 = 2 
 4 – 3 = 1
_HS trả lời
+3 thêm 1 thành 4
 3 + 1 = 4
+1 thêm 3 thành 4
 1 + 3 = 4
+4 bớt 1 còn 3
 4 – 1 = 3
+4 bớt 3 còn 1
 4 – 3 = 1
_4 trừ 1 được 3: 4 -1 = 3
 4 trừ 3 được 1: 4 -3 = 1
4 – 1 = 4 – 2 =
4 – 3 =
_ Tính vào SGK và nêu kết quả ( HSTB, yếu làm bài; HS khá, giỏi nhận xét )
TB,Y
TB
HSG
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần :10
Tiết :39
Thứ năm, ngày tháng 10 năm 2011
MÔN : TOÁN
 TÊN BÀI DẠY : LUYỆN TẬP	
( Chuẩn KTKN:49; SGK:57.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.On định lớp:
2. KTBC:
_ Gọi hs thực hiện một số phép tính trừ trong phạm vi 4
_ Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Bài 1: 
_Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
Bài 2: Viết số ( dòng 1)
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Hướng dẫn:
 Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
 Chẳng hạn: 4 – 1 < 3 + 1
_ Tổ chức cho HS thi đua
_ Nhận xét
Bài 5: ( bài 5a HS Giỏi )
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Chuẩn bị : " Kiểm tra định kì ( GHKI)
_ 2 HS làm trên bảng lớp, cả lớp làm bảng con
_ Tính (theo cột dọc)
_Làm bài và chữa bai ( HSTB, yếu làm bài; HS khá, giỏi nhận xét )
_Viết số thích hợp vào ô trống
_Làm bài vào SGK
_ Lên bảng sửa bài( HSTB, yếu làm bài; HS khá, giỏi nhận xét )
_Tính và nêu kết quả
_HS làm bài và chữa bài( HS khá, giỏi làm bài).
_Điền dấu thích hợp (> ,<, =)
_Làm bài vào SGK
_ Thi đua làm bài
( bài 5a HS Giỏi )
_Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt?
 _Viết: 3 + 1 = 4
Tranh b: Có 4 con vịt đang bơi, 1 con chạy lên bờ. Hỏi còn lại mấy con vịt?
 _Viết: 4 – 1 = 3
- HS khá, giỏi làm bài.
TB,Y
TB,Y
K,G
G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 2011
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
Tuần : 10
Tiết : 40
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 Thứ sáu ngày tháng 10 năm 2011
MÔN : TOÁN
 TÊN BÀI DẠY : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
( Chuẩn KTKN:49; SGK:58.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4,; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Thời gian: 35 P
II.CHUẨN BỊ :
 _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
* On định lớp:
* Bài mới:
1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5:
a) Hướng dẫn HS học các phép trừ 
 * 5 – 1 = 4
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả: năm bớt một còn bốn
Bước 3:
_GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4
_Cho HS đọc bảng
* Hướng dẫn HS học phép trừ 
 5 – 2 = 3 
 5 – 3 = 2
Tiến hành tương tự như đối với 5-1= 4 b)Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
 Tiến hành xóa dần bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 4 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 1 cộng 4 bằng mấy?
+5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 5 trừ 1 bằng mấy?
+5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 5 trừ 4 bằng mấy?
_GV viết: 4+1 = 5. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 4 = 5
d)Viết bảng con:
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính
_Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính ( cột 1)
*Mục đích: Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ, tính chất “giao hoán” của phép cộng
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở. 
*Khi chữa bài cho HS quan sát các phép tính ở cột cuối cùng để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS làm bài
*Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột
Bài 4: ( câu a )
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học.
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 39:" Luyện tập".
_HS nêu lại bài toán
 Lúc đầu trên cành có 5 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả?
_Lúc đầu có 5 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 4 quả 
+Vài HS nhắc lại: Năm bớt một còn bốn
_Năm trừ một bằng bốn
_HS đọc các phép tính:
 5 – 1 = 4
 5 – 2 = 3 
 5 – 3 = 2
_HS trả lời
+4 thêm 1 thành 5
4 + 1 = 5
+1 thêm 4 thành 5
 1 + 4 = 5
+5 bớt 1 còn 4
 5 – 1 = 4
+5 bớt 4 còn 1
 5 – 4 = 1
_5 trừ 1 được 4: 5 -1 = 4
 5 trừ 4 được 1: 5 –4 = 1
4 – 1 = 4 – 2 =
4 – 3 =
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài ( HSTB, yếu làm bài; HS khá, giỏi nhận xét )
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài ( HSTB, yếu làm bài; HS khá, giỏi nhận xét )
_Tính
_Làm và chữa bài trên bảng lớp ( HSTB, yếu làm bài; HS khá, giỏi nhận xét )
_Viết phép tính thích hợp
_HS viết ( HS khá, giỏi làm bài)
a) 5 – 2 = 3
b) 5 – 1 = 4
TB,Y
TB,Y
TB,Y
K,G
DUYỆT : (ý kiến góp ý)
- 	
- 	
	Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng năm 20
TỔ TRƯỞNG	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 11
Tiết :41
Thứ ba , ngày tháng năm 20
MÔN: TOÁN
	 TÊN BÀI DẠY :	 LUYỆN TẬP
	( Chuẩn KTKN:49; SGK:60.)
I.MỤC TIÊU:( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng)
_ Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình hư6ng1 trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II.CHUẨN BỊ :
 _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1. On định lớp:
2. KTBC:
_ Yêu cầu HS thực hiện một số phép trừ trong P.V 5
_ Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
Bài 1: 
_Cho HS nêu cách làm bài 
* Nhắc HS viết các số thật thẳng cột
_ Nhận xét
Bài 2: Tính ( cột 1, 2 )
_Cho HS nêu cách làm bài
_Gọi 1 HS nhắc lại cách tính
_Khi chữa bài, cho HS nhận xét từ kết quả:
5-1-2 = 2 và 5-2-1= 2
Bài 3: Tính ( cột 1,2 )
_Cho HS nêu cách làm bài 
_Yêu cầu: HS tính kết quả phép tính, so sánh hai kết quảrồi điền dấu thích hợp (> ,< , = ) vào chỗ chấm
 Chẳng hạn: 5 – 3 < 2
_Cho HS làm bài
Bài 4: 
_Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán 
_Cho HS viết phép tính thích hợp với tranh
*Chú ý: Ứng với mỗi hình vẽ, có nhiều phép tính khác nhau
5 – 1 = 4 4 +

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan chuyen ma.doc