I.Mục tiêu:
Giúp HS :
- Nhận biết các việc phải làm trong các tiết học toán .
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong các tiết học toán .
- Giáo dục HS có ý thức khi học toán .
II.Đồ dùng dạy học :
- GV : Sấch toán
- HS : Bộ đồ dùng toán 1
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
nhà , ở lớp . b. GV nhận xét giờ . * Tuyên dương HS nêu được nhiều vật có dạng hình vuông , hình tròn hình tam giác nhất . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . . Toán Tiết 6 : các số 1 , 2, 3 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3. - Biết đọc và viết được các số 1, 2 , 3 đếm được từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. - Nhận biết được các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật II. Đồ dùng dạy học : - GV : Các số 1 , 2, 3 . - HS : VBT 1- SGK III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. Tổ chức - HS hát 2. KT bài cũ: - Em đã học những hình nào , - HS trả lời em hãy kể tên vật giống hình em đã học . 3. Bài mới : a. HĐ1: Giới thiệu từng số 1 , 2 ,3 * GV giới thiệu số 1: - Cho HS quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử : - Quan sát tranh . - Bức ảnh có mấy con chim ? mấy bạn gái mấy chấm tròn - HS trả lời - Nhóm đồ vật trên có đặc điểm gì chung ? - GV nói : các nhóm đồ vật trên đều có số lượng là 1. - Viết lên bảng số 1 - Quan sát số 1 trên bảng - Chỉ số 1 in và số 1 viết - Quan sát * Tương tự GV HD và giới thiệu số 2 , 3 . - Cho HS đếm xuôi 1,2,3 và đếm ngược 3 , 2 ,1 - Đ : 1 , 2 , 3 - 3 , 2 , 1 b. HĐ2: Thực hành BT1 ( 12) - GV hướng dẫn viết số 1 2 3 - Viết mỗi số 1 dòng . BT3 (12) - GV hướng dẫn HS viết 4. Các HĐ nối tiếp : - GV cho HS chơi trò chơi tìm số vừa học . - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lạị bài .. Toán Tiết 7:Luyện tập I. Mục tiêu - Giúp HS nhận biết về số lượng 1, 2 , 3 . - Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 3 . - GD HS có ý thức khi học bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV :- Tranh vẽ phóng to bài 1.Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1. - Một số nhóm đồ vật tương ứng với số 1 , 2, 3, HS : - Bộ thực hành toán 1. VBT toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 2. KT bài cũ : - Kể tên các số mà em đã học ? - HS kể: 1 , 2, 3 3. Bài mới: a. HĐ1: Làm bài tập. Bài 1 (13) - GV nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu – làm vào SGK - GV cho HS làm vào sách - Thực hiện - đổi bài - chữa lỗi Bài 2 (13) - Nêu yêu cầu bài toán - Thực hiện - Kiểm tra sửa sai Bài 4 (13) - GV nêu yêu cầu bài toán - HS thực hiện vào vở. - Nhận xét - HS nêu kết quả - nhận xét b. HĐ 2: Luyện đọc xuôi, ngược - Gọi từng HS đọc xuôi, sau đó đọc ngược: Một, hai, ba. Ba, hai, một - HS đọc 1 , 2, 3- 3 , 2, 1 - Nhận xét 4. HĐ nối tiếp a. Trò chơi: nhận biết số lượng : 1 , 2, 3 ( GV cho HS chơi theo tổ) b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. Toán(+) Ôn: các số 1, 2, 3. I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về cách đọc, cách viết, các số 1, 2, 3 và biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 xuống 1 - Nhận biết số lượng các nhóm. - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học - GV: - mẫu đã viết sẵn số 1, 2, 3 , các nhóm đồ vật có số lượng 1, 2, 3 - HS: Bộ đồ dùng lớp 1 toán III. Các HĐ dạy học chủ yếu Thầy Trò 1. ổn định: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 3 ngược từ - Thực hiện đếm : 1, 2, 3, - 3 , 2, 1 3 đến 1 3. Bài mới: Ôn : Các số 1 , 2, 3 a. HĐ1: Ôn về cách đọc, viết các số 1, 2, 3 + Giơ từng số: HS đọc theo yêu cầu của -Thực hiện đọc : 1 , 2, 3 GV GV đọc 1, 2 , 3 thì HS viết số 1,2 , 3 - HS thực hiện b. HĐ2: Nhận biết số lượng của các nhóm đồ vật. - VD: GV cho HS quan sát hình nhóm thứ nhất có 3 con mèo thì HS dùng bộ số và - Thực hiện vào thanh cài bảng cài, phải cài được số 3 - Tương tự với nhóm đồ vật mà GV đã chuẩn bị * Cho HS hoàn thiện bài tập SGK - Thực hiện bài tập vào vở 4. HĐ nối tiếp a. Trò chơi :GV cho HS lên bảng 6 em chia làm 2 nhóm mỗi nhóm 3 em. Lên bảng viết số 1 , 2 , 3 vào ô trống VD: GV gắn nhóm thứ nhất có 2 con chim thì HS phải viết số 2 vào nhóm đó b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Toán Tiết 8: Các số 1, 2, 3, 4 ,5 I. Mục tiêu: -.Giúp HS có khái niệm về số : 4, 5 - Biết đọc , viết các số : 4 , 5. Đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 đến 1 - Nhận biêt số lượng các nhóm từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5. II. Đồ dùng dạy học: - GV: - các nhóm có đến 5 đồ vật. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết sẵn trên bìa. - HS : Bộ TH toán 1 III. Các HĐ dạy học chủ yếu Thầy Trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ - GV cho HS nêu các số học - HS nêu : 1 , 2, 3- nhận xét 3. Bài mới: a. HĐ1: Giới thiệu số 4, 5 * Giới thiệu số 4: - Cho HS quan sát các nhóm đồ vật - Quan sát nhóm đồ vật - GV nói: có 4 quả bóng, có 4 bông hoa - Nhắc lại - GV nói : số 4 được viết bằng chữ số 4 - Hướng dẫn cho HS viết - Hướng dẫn HS quan sát chữ số 4 in và - HS quan sát chữ số 4 viết * Giới thiệu số 5: Tương tự số 4 b. HĐ2: Thực hành: Bài 1 (15) - GV nêu yêu cầu, cho HS viết số 4, 5 - Viết vào vở số : 4 , 5 Bài 2 (15) - GV nêu yêu cầu: viết số vào ô trống - Viết số 4, 5 vào ô trống Bài 3 (15) - GV cho HS viết số vào ô trống 4. HĐ nối tiếp a. Trò chơi: GV cho chơi trò chơi đoán số nhanh nhất( nêu yêu cầu ) b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà : ôn lại bài Toán Tiết 9:Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về : nhận biết số lượng và số thứ tự các số trong PV 5. - Biết đọc và viết , đếm các số trong phạm vi 5. - GD HS có ý thức học tập II. Đồ dùng dạy học - GV : Hình vẽ trong SGK và bộ đồ dùng toán 1. - HS : Bộ đồ dùng toán 1. III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 2. KT bài cũ : - Em đã học những số nào ? - HS nêu : 1 , 2, 3, 4, 5, 3. Bài mới : Bài 1 ( 16) - Treo tranh cho HS quan sát tranh 1 - Thực hiện - Nêu số lượng có trong tranh - Dùng bộ đồ dùng gắn số 4 vào thanh cài . *Bài 2 ( 16 ) - Cho HS làm tương tự như với bài 1. - HS làm bài * Bài 3( 16 ) - GV nêu yêu cầu bài toán . - GV cho HS làm vào vở . - Viết vào vở BT : 1 ,2 , 3, 4, 5 5 , 4, 3, 2, ,1 - Đổi vở cho nhau và nhận xét . * Bài 4 : ( 16 ) - GV nêu yêu cầu của bài toán - GV cho HS viết vào vở - HS viết : 1 , 2, 3, 4 , 5 4. HĐ nối tiếp : a. Trò chơi: HS thi đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . . Toán (+) Ôn các số :1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về cách đọc, cách viết 1, 2, 3, 4, 5. - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5 . - GD HS có ý thức học tập II. Đồ dùng dạy học - GV: các nhóm đồ vật có từ 1 đến 5, các số từ 1 đến 5 viết vào bìa - HS: bộ đồng dùng học toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Thầy Trò 1. ổn định: - HS hát 1 bài 2. Kiểm tra bài cũ - Em đã được học những số nào ? - Trả lời : 1 , 2, 3 ,4, 5 - Giơ ngón tay từ 1 đến 5 - Đọc: 1 , 2, 3, 4, 5 3.Bài mới: HĐ1: Ôn về cách đọc và viết số 1, 2, 3, 4, 5 + GV giơ các số bằng bìa HS đọc - Đọc : 1 , 2, 3, 4, 5 + GV cho HS viết vở - Viết vào vở : 1 , 2, 3, 4, 5 VD: GV đọc: 1 thì HS viết 1, tương tự đến 5 - Thực hiện HĐ2:Thực hành - GV cho HS quan sát các nhóm đồ vật nhóm thứ nhất có 4 chấm tròn - Cài vào thanh cài : 4 - Dùng bảng cài số đó là số 4 tương tự với - Lần lượt cài . các số còn lại: 4. HĐ nối tiếp a. Trò chơi: - GV gọi 10 em lên bảng chia làm 2 nhóm, mỗi nhóm 5 em - GV gắn mỗi tổ có năm nhóm đồ vật mỗi nhóm có 1, 2, 3, 4, 5 đồ vật yêu cầu HS lên gắn số vào mỗi nhóm đó tổ nào xong sau mà chậm thì thua. b. GV nhận xét giờ c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Tiết 10: Bé hơn , dấu < I. Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn , dấu < khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn . - GD HS có ý thức học bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm đồ vật phục vụ cho việc dạy bé hơn . - Các tấm bìa ghi từng số 1 ,2 ,3 , 4, 5 và bìa ghi dấu < 2. HS : - Bộ đồ dùng học toán . VBT toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. KT bài cũ : - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm - Đếm : 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ngược từ 5 đến 1. - Đếm : 5 , 4 , 3 , 2, 1 3. Bài mới : a. HĐ1 : Nhận biết quan hệ bé hơn . - Cho HS quan sát tranh và trả lời - HS nêu : có 1 ô tô bên trái , 2 ô tô . - Gắn bên trái 1 ô tô , bên phải 2 ô tô . bên phải – nhận xét . - Bên phải có mấy ô tô ?. - Trả lời GV nói : 1 ô tô ít hơn 2 ô tô - Nhắc lại: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô Ta nói : 1 bé hơn 2 ( ta viết : 1 < 2 ) - Giới thiệu dấu < - Viết bảng cho HS đọc : 1 < 2 - Đọc : một bé hơn hai ( 1 < 2) b. HĐ2 : Thực hành * Bài 1 : ( 17 ) - Nêu yêu cầu bài toán - Thực hiện vào SGK dấu < * Bài 2 : GV nêu yêu cầu - Làm vào SGK :3 < 5 * Bài 3 : Cho HS thực hiện vào thanh cài - Thực hiện : 2 < 3 : 3 < 4 ... * Bài 4 : GV cho HS làm vào vở - Thực hiện vào vở: 3 < 5. 4. HĐ nối tiếp : a.Trò chơi : thi đọc và ghép nhanh bài toán cho HS thực hiện . b.GV nhận xét giờ . c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài . .. Toán Tiết 11:Lớn hơn , dấu > I. Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn . - GV giúp HS có ý thức học môn toán . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Các nhóm đồ vật phù hợp với các tranh vẽ và bìa có ghi số 1 2 3 4 5 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2. KT bài cũ : - Viết bảng : 2 < 3 , 3 < 4 - Đọc 2 < 3 , 3 < 4- nhận xét . - Nhận xét . 3. Bài mới : a. HĐ1 : Nhận biết quan hệ lớn hơn . - Cho HS quan sát bên trái và hỏi : Bên trái có mấy con bướm , bên phải có - Trả lời : bên trái có 2 con bướm mấy con bướm ? - Bên phải có 1 con bướm - GV nêu 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? - Cho HS nhắc lại ( 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm .) - Ta nói : 2 lớn hơn 1 - Viết bảng và giới thiệu dấu > ( đọc là dấu lớn ) - Đọc : lớn hơn - Viết bảng : 2 > 1 - Hướng dẫn tương tự như vậy với các hình còn lại. * Viết bảng : 3 > 1 ,3 > 2 , - Đọc: 3 lớn hơn 1 ; 3 lớn hơn 2 - Nhận xét . * Hướng dẫn cho HS về sự khác nhau của dấu là : dấu nhọn bao giờ cũng quay về số bé hơn . - Nhắc lại . b. HĐ2 : Thực hành - Bài 1 : ( 19 ) GV yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài - 1 HS nêu yêu cầu của bài GV nhắc lại yêu cầu bài toán GV hướng dẫn HS cách làm - Viết vào vở 1 dòng dấu >. - Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Làm vào SGK: 5 > 3 . GV hướng dẫn cách làm - Bài 3 : tương tự bài 2 - Thực hiện vào SGK. GV quan sát, giúp đỡ em kém - Bài 4 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Viết dấu > vào ô trống . - GV hướng dẫn - Quan sát giúp đỡ em kém - GV nhận xét , đánh giá 1 số bài . 4 .HĐ nối tiếp a. Trò chơi: Thi làm bài nhanh vào phiếu học tập . b. GVnhận xét giờ. - GV tuyên dương 1 số em học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Tiết 12: Luyện tập I .Mục tiêu: - Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn , về sử dụng các dấu và các từ lớn hơn và bé hơn khi so sánh 2 số . - Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số . - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II .Đồ dùng dạy học : - GV : Hình vẽ trong SGK - HS :bộ đồ dùng học toán 1. III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 1 bài 2. KT bài cũ : - Em đã học những dấu gì ? - HS nêu : dấu - GV nhận xét - Nhận xét 3. Bài mới a. HĐ1: : Giới thiệu - Cho HS quan sát hình gắn trên bảng . - VD : Bên trái có 4 bông hoa Bên phải có 5 bông hoa - Viết bảng : 4 4 - Nêu - đọc : 4 4 Cho HS thực hiện kết quả trên thanh cài - Thực hiện vào thanh cài . b. HĐ2 : Thực hành - Bài1 : ( 21 ) - Nêu yêu cầu bài toán - Làm bài vào SGK - đổi bài, KT - Bài2 : Nêu yêu cầu - cho HS làm bài vào SGK . - Nêu kết quả : 4 > 3 ; 3 < 4 - Bài 3 : Nêu yêu cầu - cho HS làm bài vào SGK - Thực hiện nối ô vuông ở ô thứ nhất với 4 số : 2 , 3, 4, 5. - Nêu kết quả : 1< 2 ; 2 < 3 4. HĐ nối tiếp : a. Trò chơi :Thi ghép vào thanh cài dấu .VD : 3 3 b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . . Toán (+) Ôn : dấu >, < I. Mục tiêu : - Giúp HS tiếp tục ôn so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu lớn, bé hơn ,dấu < - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn, bé hơn - GD HS có ý thức học bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Bộ Đ DHT 2. HS : Bộ đồ dùng học toán . VBT toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 1 bài . 2. KT bài cũ : - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 5 và đếm - Đếm : 1 ,2 ,3 ,4 ,5 ngược từ 5 đến 1. - Đếm : 5 , 4 , 3 , 2, 1 3.Bài mới a. HĐ1: Củng cố > , < - Gắn bên trái 3 tô , bên phải 1 ô tô . - HS thảo luận, trả lời - Bên phải có mấy ô tô ? - Bên trái có mấy ô tô ? GV nói : 3 ô tô nhiều hơn 1 ô tô - 1 HV ít hơn 3 HV 1 HV ít hơn 2 HV - HS nhắc lại: 3 ô tô nhiều hơn 1 ô tô Ta nói : 3 lớn hơn 1 viết : 3 > 1) - Nói : dấu >, < - Viết bảng cho HS đọc : 3> 1 - Đọc cá nhân : 1 2 - Đọc : ba lớn hơn một , ba lớn hơn hai b. HĐ2 : làm bài tập VBT * Bài 1 : - Nêu yêu cầu bài toán - Thực hiện vào SGK dấu > ,< * Bài 2 : GV nêu yêu cầu - Làm vào SGK :3 > 1 , 4 > 2 , 5 > 4 * Bài 3 : Cho HS thực hiện vào thanh cài - Thực hiện : 5 > 3 , 4 > 1. 4 . HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi điền dấu vào bài tập có ở bảng phụ . b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Tiết 13: Bằng nhau . Dấu = I. Mục tiêu : - Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó - Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số . - GV giúp HS có ý thức học môn toán . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các mô hình đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài học . 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2. KT bài cũ : HS đọc : 2 < 5 ; 1 < 4 3. Bài mới : a. HĐ1 : Nhận biết quan hệ bằng nhau . ** HD HS nhận biết 3 = 3 - Cho HS quan sát tranh vẽ : - Quan sát hình vẽ : có 3 con hươu - Có 3 con hươu , có 3 khóm cây , cứ mỗi và 3 khóm cây. con hươu lại có (một khóm câyduy nhất ) - 3 con hươu bằng 3 khóm cây và ngược lại nên số con hươu (3 )bằng số khóm cây (3) ; Ta nói : 3 bằng 3 - Nói : 3 bằng 3 - Giới thiệu : 3 bằng 3 viết như sau * 3 = 3( dấu = đọc là bằng ).Chỉ vào 3 = 3 - Đọc : 3 bằng 3 cho HS đọc : (Ba bằng ba ) - Đọc : dấu = ** HD HS Nhận biết : 4 = 4 - Hướng dẫn như đối với 3 = 3 - Cho HS có thể nêu ngay 4 = 4 ( bằng - Nêu : 3 = 3: 4 = 4 mô hình như đối với 3 = 3) - Nêu : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau . b. HĐ2 : Thực hành - Bài 1 : GV cho HS viết dấu = - Viết vào vở 2 dòng dấu =. - Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Viết ký hiệu vào ô trống . - Bài 3 : tương tự bài 2 - Viết dấu thích hợp vào ô trống 4.HĐ nối tiếp : a. Trò chơi: Thi làm bài nhanh vào phiếu học tập . b. GVnhận xét giờ . c. Dặn HS về nhà ôn lại bài . .. Toán (+) Ôn : bằng nhau . Dấu = I. Mục tiêu : - Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính nó - Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số . - GV giúp HS có ý thức học môn toán . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các mô hình đồ vật phù hợp với các tranh vẽ của bài học . 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2.Kiểm tra: 3. Bài mới * Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu : - Nêu yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài . - Làm bài vào SGK - Cho học sinh đổi vở chữa bài cho nhau - Đổi vở chữa bài cho nhau . - GV nhận xét * Bài 2 : - Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán . - Nêu yêu cầu bài toán . - Hướng dẫn cách làm - Làm bài vào vở – nêu kết quả . - Làm bài vào vở - đổi vở chữa bài cho nhau - Nhận xét - Nhận xét *Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu . - GV hưóng dẫn cách làm -Thực hiện bài tập . Cho đổi vở chữa bài - Làm bài - đổi vở chữa bài – NX * Bài 4 : tương tự như bài 3 GV hướng dẫn học sinh làm bài , đổi vở chữa bài ) 3. Hoạt động nối tiếp : GV nhận xét giờ . b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . .. Toán Tiết 14: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau . - Biết sử dụng từ bằng nhau , dấu = khi so sánh các số . - So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ “lớn hơn, bé hơn”, “bằng “và dấu , =. - GV giúp HS có ý thức học môn toán . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các mô hình đồ vật phù hợp với bài học . 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2. KT bài cũ : - Đọc : 1 < 5 ; 3 < 4, 5 = 5, 2 = 2 3. Bài mới : Hướng dẫn làm BT **Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu - Cho HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - Nhận xét – nêu kết quả Nêu : 2 < 3 , 3 < 4 , 2 < 4 - Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - Nêu yêu cầu . - Cho HS nêu yêu cầu bài toán – làm bài - So sánh số bút máy với số bút chì vào SGK - Nhận xét - Nêu kết quả : 3 > 2 , 2 < 3 **Bài 3 : HD HS quan sát bài mẫu - HD HS lựa chọn để thêm vào 1 số HV màu xanh = số hình vuông màu trắng . - Nối kết quả : 4 = 4; 5 = 5 - Nhận xét kết quả . - Nhận xét 4 .HĐ nối tiếp : a. T.chơi: Thi làm bài nhanh vào phiếu bài tập : điền dấu , = vào ô trống trong nội dung bài tập GV nêu b. Nhận xét giờ - Tuyên dương HS học tốt c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Tiết 15 : Luyện tập chung I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau , lớn hơn , nhỏ hơn . - So sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ “lớn hơn, bé hơn”, “bằng “và dấu , =. - GV giúp HS có ý thức học môn toán . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Các mô hình đồ vật phù hợp với bài học . 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : - HS hát 2. KT bài cũ : - Viết bảng : 2 < 5 ,1 < 4 , 5 = 5, 3 = 3 - GV nhận xét - Đọc : 2 < 5 ; 1 < 4, 5 = 5, 3=3 3. Bài mới : HD HS làm bài tập -Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu - HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách làm - HS làm bài - Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu bài toán GV hướng dẫn cách làm - Nối ô vuông thứ ba với : 1 , 2 , 3, 4 . - Nhận xét Nêu kết quả : 1 < 5 ; 4 < 5 - Bài 3 : HD HS quan sát hình SGK - QS nối vào hình thích hợp . - Quan sát – nhận xét - GV giúp đỡ các em học yếu 4 .HĐ nối tiếp : a.Trò chơi: Thi làm bài nhanh vào phiếu bài tập : điền dấu , = vào ô trống trong nội dung bài tập GV nêu . b. GVnhận xét giờ. - Tuyên dương các em học tập nghiêm túc c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Tiết 16: Số 6 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6 . - Biết đọc , viết số 6 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : - Các nhóm có mẫu vật cùng loại - 6 miếng bìa nhỏ , viết các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa 2. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS nêu lại các ký hiệu về dấu mà em đã được học – nhận xét 3. Bài mới : a. Giới thiệu số 6: Bước 1 : Lập số 6 - Nêu : có 5 em đang chơi , 1 em chạy tới . Có tất cả mấy em ? - Nêu : 5 em thêm 1 em là 6 em - Cho HS nhắc lại . (Tương tự với 5 hình tròn , thêm 1 hình tròn ). - Nhắc lại : có 6 em , 6 chấm tròn . Bước 2 : GT chữ số 6 in và chữ số 6 viết - Nêu : số sáu được viết bằng chữ số 6 GV đọc và yêu cầu HS đọc lại Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, 6 - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1. - Giúp HS nhận ra số 6 là số liền sau của số 5 trong dãy số : 1 , 2, 3, 4, 5, 6 b. Thực hành : Bài 1 : - GV cho HS viết số 6 - GV nhận xét - Giúp HS yếu viết đúng số 6 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống - Có mấy chùm nho xanh , mấy chùm nho chín ? - Nêu : 6 gồm 1 và 5 , 6 gồm 5 và 1 Bài 3 , 4 : Viết số thích hợp vào chỗ trống - Cho HS làm bài vào SGK . - GV nhận xét - GV quan sát giúp đỡ các em học kém. - HS hát 1 bài . - Nêu : , = - Nhận xét - Nêu : có tất cả 6 em - Có tất cả 6 hình tròn - Nhắc : có 6 em , 6 hình tròn - đọc : sáu ( 6 ) - Đếm : 1 ,2,3, 4, 5, 6 - Đếm : 6, 5, 4, 3 , 2 , 1 - Nêu : 6 là số liền sau của 5 trong dãy số 1 , 2, 3, 4, 5, ,6 - Viết 1 dòng số 6 vào vở - Nêu : có 6 chùm nho xanh , có 6 chùm nho chín . - Nói : 6 gồm 1 và 5 , 6 gồm 5 và 1 - Điền số vào ô trống . - HS làm bài tập 4. Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xét giờ học Tuyên dương các em học tập nghiêm túc - Dặn dò : Về nhà học bài Toán (+) Ôn số 6 I.Mục tiêu: - HS ôn số 6 - Nhận biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 6 - Nhận biết số liền trước hoặc liền sau của số 6. II. Đồ dùng dạy học: * GV : bảng phụ ghi bài tập * HS : VBT toán 1, giấy nháp . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2 . Kiểm tra: 3. Bài mới: Ôn số 6 ( GV cho HS nêu yêu cầu bài 1) - Cho HS viết 1 dòng số 6 Bài 2 - Điền số thích hợp vào ô trống - Cho HS điền – nêu kết quả . Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả - nhận xét Bài 4 : điền dấu . = vào ô trống - HS làm - Đổi vở chữa bài của nhau . . số liền sau số 5 là số nào ? . số liền trước số 6 số nào ? - GV cho HS nêu cá nhân - Nhận xét - HS hát 1 bài - HS ghép số 6 trên thanh cài . - HS đọc lại yêu cầu của bài tập . - HS viết 1 dòng số 7 - Lần lượt điền số thích hợp vào ô trống - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - Các em nêu kết quả: 1 , 2, 3, 4, 5, 6, - Đổi vở – nhận xét . - HS nêu kết quả : 6 > 5 , 6 > 4 , 6 > 3, 6 > 4 - HS nêu :số liền sau số 5 là số6 - HS nêu : số liền trước số 6là số 5 - HS đọc cá nhân , nhận xét . 4. Các hoạt động nối tiếp : - HS thi đọc các số từ 0 đến 6 và ngược lại - GV nhận xét giờ Toán Tiết 17: Số 7 I. Mục tiêu :
Tài liệu đính kèm: