I MỤC TIÊU:
-Hình thành cho HS biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
-Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơnvị là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông, mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diên tích trường hợp đơn giản.
-HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học.
*Hỗ trợ:Cách chuyển đổi và mối quan hệ giữa các đơn vị đo
II. CHUẨN BỊ: GV: Hình vẽ biễu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ), phiếu bài tập bài 2.
HS: Sach, vở học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Ổn định: Trật tự.1
2. Kiểm tra: 5
Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp.
Bài 1: Viết các hỗn số sau thành số thập phân
;
Bài 2: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân
0,2 ; 1,95
Bi 3: Hình vuơng cĩ chu vi l 24dm. Vậy diện tích hình vuơng l:
a.12 dm b.96 dm c.36 dm
-GV nhận xét ghi điểm.
TOÁN ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG. I MỤC TIÊU: -Hình thành cho HS biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. -Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơnvị là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông, mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diêïn tích trường hợp đơn giản. -HS có ý thức trình bày bài sạch đẹp khoa học. *Hỗ trợ:Cách chuyển đổi và mối quan hệ giữa các đơn vị đo II. CHUẨN BỊ: GV: Hình vẽ biễu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ), phiếu bài tập bài 2. HS: SaÙch, vở học toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Ổn định: Trật tự.1’ 2. Kiểm tra: 5’ Gọi 3 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp. Bài 1: Viết các hỗn số sau thành số thập phân ; Bài 2: Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân 0,2 ; 1,95 Bài 3: Hình vuơng cĩ chu vi là 24dm. Vậy diện tích hình vuơng là: a.12 dm b.96 dm c.36 dm -GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS -Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học. HĐ 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích: Đêà-ca-mét vuông, héc tô mét vuông. 13-15’ *Học sinh nắm được kí hiệu của dam, hm và mối quan hệ với mét vuông -GV cho HS nhắc lại định nghĩa những đơn vị đo diện tích đã học: mét vuông, ki-lô-mét vuông, rồi hướng dẫn HS dựa vào đó để tự nêu được: “Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam”. -Yêu cầu HS tự nêu cách đọc và kí hiệu đề-ca-mét vuông (dam2). -GV cho HS quan sát hình vuông có cạnh dài 1dam (thu nhỏ), GV giới thiệu chia mỗi cạnh hình vuông thành 10 phần bằng nhau, nối các điểm chia để tạo thành các hình vuông nhỏ. Yêu cầu HS xác định diện tích hình vuông nhỏ và số hình vuông nhỏ để tự rút ra nhận xét : Gồm có tất cả 100 hình vuông 1m2. Vậy: 1dam2 = 100m2 * Giới thiệu đơi vị đo diện tích héc-tô-mét vuông. ( GV hướng dẫn HS tương tự giới thiệu đơi vị đo diện tích đề-ca-mét vuông.) HĐ 3: Thực hành luyện tập: 14-16’ *Học sinh vận dụng kiến thức vừa học để làm các bài tập Bài 1 : -GV gọi HS đọc và nêu yêu cầu các bài tập và làm bài. -Tổ chức HS làm miệng đọc các số đo diện tích: 105dam2 ; 32 600 dam2 ; 492hm2 ; 180 350 hm2 . Bài 2: -Gọi một HS lên bảng làm vào bảng phụ, HS khác làm vào phiếu bài tập: Viết các số đo diện tích. -GV nhận xét và chốt lại. Bài 3 -Gọi HS đọc yêu cầu. -GV ghi đề lên bảng. Hướng dẫn cách làm. -Cho HS làm bài vào vở nháp rồi chữa bài trên bảng. Bài 4:Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông: ( GV cho HS quan sát mẫu và thực hiện làm theo mẫu) 16 dam2 91m2 = 16 dam2 + dam2 = 16 dam2 32 dam2 5m2 = 32 dam2 + dam2 = 32 dam2 -HS nhắc lại định nghĩa những đơn vị đo diện tích đã học. -HS nêu khái niệm về đề-ca-mét vuông, nêu cách đọc, kí hiệu.(2-4 em nêu). -HS quan sát GV làm và tính được số hình vuông 1m2 và rút ra được : 1dam2 = 100m2 - HS đứng dậy đọc số, HS khác bổ sung. - 1 em lên bảng làm, HS khác viết vào vở. -2HS đọc -Theo dõi -4 em thứ tự làm trên bảng lớp, HS khác viết vào vở, sau đó nhận xét sửa sai. -HS quan sát mẫu và làm theo mẫu. 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. -Nhận xét bài bạn. 4. Củng cố –Dặn dò: 3’ - Yêu cầu hs nêu lại khái niệm về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông và quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích này. - Về nhà làm bài ở vở BT toán , chuẩn bị bài tiếp theo.
Tài liệu đính kèm: