Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: Bé hơn, dấu < - Năm học 2017-2018 - Hoàng Thị Phan Vân

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Bước đầu biết so sánh số lượng.

- Biết sử dụng từ "bé hơn" và dấu < để="" so="" sánh="" các="">

- So sánh được các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng so sánh cho học sinh.

3. Thái độ

- HS yêu thích môn học

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Tấm bìa ghi các số 1,2,3,4,5 và tấm bìa ghi dấu

- bảng nhóm.

- Một số hình minh họa nội dung bài học.

 

doc 3 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 1 - Bài: Bé hơn, dấu < - Năm học 2017-2018 - Hoàng Thị Phan Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ tư, ngày 12 tháng 7 năm 2017
GIÁO ÁN
Môn: Toán
Bài: BÉ HƠN, DẤU <
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Bước đầu biết so sánh số lượng.
- Biết sử dụng từ "bé hơn" và dấu < để so sánh các số.
- So sánh được các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng so sánh cho học sinh.
3. Thái độ
- HS yêu thích môn học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Tấm bìa ghi các số 1,2,3,4,5 và tấm bìa ghi dấu <
- bảng nhóm.
- Một số hình minh họa nội dung bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Ổn định tổ chức (1p)
- GV kiểm tra đồ dùng học tập, bài tập về nhà của học sinh
II. Kiểm tra bài cũ(4p)
1/ Viết số thích hợp vào ô trống:
1
2
4
5
3
2
 2/ Đọc các số sau:
1 2 3 4 5 5 4 3 2 1
- GV nhận xét.
III. Bài mới (30p)
 1) Giới thiệu bài:
GV nêu mục tiêu bài học.
2) Nhận biết quan hệ bé hơn
- Giới thiệu tranh vẽ như SGK và hỏi:
+ Bên trái có mấy ôtô ?
+ Bên phải có mấy ôtô ?
+ Bên nào có số ô tô ít hơn ?
+ Vậy 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô?
- Yêu cầu 1 số HS nhìn tranh nhắc lại 1 ôtô ít hơn 2 ôtô
- GV treo tranh hỏi tương tự để HS so sánh 1 hình vuông với 2 hình vuông.
- 1 ôtô có ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. Ta nói 1 bé hơn 2 và viết như sau 1<2
- GV giới thiệu dấu < đọc là bé hơn
- GV ghi bảng 1< 2 yêu cầu HS đọc
- Tương tự với các hình còn lại GV giảng để HS so sánh 2 và 3
- GV ghi bảng 1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5; 
1 < 5 yêu cầu HS đọc
3. Thực hành:
Bài 1: Viết dấu bé
- GV nêu yêu cầu
- Để viết dấu bé cô đặt bút ở đường kẻ ngang thứ 2 kéo xiên sang trái rộng 2 ô sao cho gặp đường kẻ ngang thứ nhất sau đó kéo xiên sang phải 2 ô sao cho gặp đường kẻ đậm 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng.
Bài 2: viết ( theo mẫu)
- GV chiếu tranh 1 hỏi:
+ Bên trái có mấy lá cờ?
+ Bên phải có mấy lá cờ?
+ 3 lá cờ như thế nào so với 5 lá cờ?
+ 3 như thế nào so với 5?
- GV ghi bảng 3 < 5
- Tương tự GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi hoàn thành các câu còn lại
- GV nhận xét
Bài 3: viết ( theo mẫu)
- GV yêu cầu HS quan sát mẫu và hỏi:
- Ô vuông bên trái có mấy chấm tròn? 
- Ô vuông bên phải có mấy chấm tròn?
- 1 chấm tròn như thế nào so với 3 chấm tròn?
- Vậy 1 như thế nào so với 3?
- GV ghi bảng 1< 3
- Tương tự GV yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV nhận xét
Bài 4: Viết dấu < vào ô trống:
- GV nêu yêu cầu
- Tổ chức HS thi tiếp sức hoàn thành bài tập
+ GV phổ biến luật chơi, cách chơi, thời gian chơi cho HS
+ Tổ chức chơi
+ GV nhận xét kết quả, tuyên dương đội chơi dành phần thắng.
Bài 5: Nối với số thích hợp:
- GV nêu yêu cầu
- GV hỏi 1 bé hơn những số nào trong các số đã cho?
- Các em sẽ nối ô trống với các số 2, 3, 4, 5
- GV chia HS thành 3 nhóm yêu cầu HS thảo luận nhóm mỗi nhóm làm 1 ý của bài tập
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm nhanh và đúng
III: Củng cố - Dặn dò ( 5p)
- GV tổ chức HS chơi trò chơi “ Ai nhanh ai đúng” GV giơ que tính để HS so sánh que tính từ đó so sánh số tương ứng
+ GV phổ biến luật chơi
+ Tổ chức HS chơi
+ GV nhận xét kết quả, tuyên dương những học sinh có kết quả đúng và nhanh nhất
- GV nhận xét tiết học
- GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài “lớn hơn, dấu >”. 
- 2 HS lên bảng làm bài
- 2 HS đọc số
- HS quan sát trả lời
+ Bên trái có 1 ô tô
+ Bên phải có 2 ô tô
+ Bên trái có số ô tô ít hơn
+ 1 ôtô có ít hơn 2 ôtô
- HS lần lượt nhắc lại
- 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
- HS đọc 1 bé hơn 2
- 2 bé hơn 3
- HS lần lượt đọc
- HS lắng nghe
- HS theo dõi
- HS làm bài
HS quan sát trả lời
+ 3 lá cờ
+ 5 lá cờ
+ 3 lá cờ ít hơn 5 lá cờ
+ 3 bé hơn 5
- 1 số HS đọc lại
- HS thảo luận làm bài,1 số HS trình bày kết quả
- HS quan sát, trả lời
- 1 chấm tròn.
- 3 chấm tròn.
- 1 chấm tròn ít hơn 3 chấm tròn
- 1 bé hơn 3
- HS làm bài, nêu kết quả trước lớp
- HS lắng nghe
- HS tiến hành chơi
- HS lắng nghe
- 1 bé hơn 2, 3, 4, 5
- HS thảo luận, đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm khác nhận xét.
- HS chơi trò chơi
- HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docBe_hon_Dau.doc