I.Mục đích, yêu cầu:
-HS biết cộng các số tròn chục theo 2 cách: Tính nhẩm và tính viết
-Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm vi 100
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách bài tập toán, bộ đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 91: CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC I.Mục đích, yêu cầu: -HS biết cộng các số tròn chục theo 2 cách: Tính nhẩm và tính viết -Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm vi 100 II. Đồ dùng dạy học: -Sách bài tập toán, bộ đồ dùng toán. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Kiểm tra bài cũ: * Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại: 70, 40, 20, 90 2/Bài mới: *Giới thiệu phép cộng 30 + 20: -Cho HS lấy 30 que tính: gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -GV gài lên bảng cài- ghi vào cột chục và đơn vị -Lấy thêm 20 que tính: gồm mấy chục? Mấy đơn vị? -GV gài lên bảng cài- ghi vào cột chục và đơn vị -Để biết cả 2 lần lấy được bao nhiêu que tính ta làm tính cộng: 30 + 20, nhìn vào que ta được bao nhiêu? 50 que tính gồm mấy chục? Mấy đơn vị? GV gài vào bảng cài- ghi vào cột chục và cột đơn vị +Hướng dẫn cách cộng viết: -Để biết cả 2 lần lấy được bao nhiêu que tính ta làm tính cộng: 30 + 20, ghi 30 ở trên, 20 ở dưới sao cho thẳng cột, viết dấu cộng và dấu gạch ngang, tính từ cột đơn vị: 0 cộng 0 bằng 0 viết 0, 3 cộng 2 bằng 5 viết 5. vậy 30 + 20 = 50 -Cho HS nêu lại cách cộng *Cho HS thực hiện vào bảng con *Làm bài tính tương tự: 20 + 60, 30 + 40 3/ Thực hành: Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì? Bài 2: Tính nhẩm -Bài yêu cầu gì? Bài 3: Bình có 20 viên bi, anh cho Bình thêm 10 viên bi nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi? -Bài yêu cầu gì? Bài 4: > < = -Bài yêu cầu gì? -Làm bảng con -30 gồm 3 chục và 0 đơn vị -20 gồm 2 chục và 0 đơn vị -Được tất cả 50 que, gồm 5 chục và 0 đơn vị -5 HS -Nhắc lại cách viết, cách cộng rồi làm vào bảng con -Làm bảng con, 2 HS lên bảng làm, đọc kết quả. -Tính dọc -Lưu ý: viết thẳng cột- HS làm vở- đọc kết quả -Tính nhẩm -Làm vở- tự kiểm tra nhau- lớp nhận xét -Bài giải -HS đọc đề- làm miệng- làm vở- 1 HS sửa trên bảng- lớp nhận xét -Tính 2 vế rồi điền dấu IV. Củng cố, dặn dò: -Xem bài mới: Luyện tập
Tài liệu đính kèm: