I. Mục đích, yêu cầu:
-HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3( mỗi số đại điện cho một lớp các tập hợp có cùng số lượng.)
-Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm 1 đến 3 và 3 đến 1
-Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
-Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại (VD: 3 búp bê, 3 tờ bìa, . Có sẵn số 1, 2, 3 hoặc chấm tròn)
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 6 : CÁC SỐ 1, 2, 3. I. Mục đích, yêu cầu: -HS có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3( mỗi số đại điện cho một lớp các tập hợp có cùng số lượng.) -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm 1 đến 3 và 3 đến 1 -Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II. Đồ dùng dạy học: -Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại (VD: 3 búp bê, 3 tờ bìa,. Có sẵn số 1, 2, 3 hoặc chấm tròn) III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Lấy 1 số hình tròn, 1 số hình tam giác sao cho: +Số hình tròn ít hơn số hình tam giác +Ngược lại -GV nhận xét 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu số 1, 2, 3: + Số 1:Từ cụ thể- trừu tượng- khái quát -Quan sát các nhóm chỉ có 1 phần tử: Con chim? Bạn gái? Tờ bìa? Con tính? -HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng bằng1: GV chỉ vào 1 con chim, 1 bạn gái, 1 chấm tròn, 1 con tính đều có số lượng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ mỗi nhóm đồ vật có số lượng là 1. Số 1 được viết bằng chữ số 1 như sau- GV viết ra bảng số 1. -Hướng dẫn HS viết số 1: Phân biệt chữ số 1 in và chữ số 1 viết. Chữ số 1 viết gồm 1 nét hất và 1 nét sổ thẳng: GV viết mẫu +Số 2, số 3: Tương tự như trên. b/ Đếm số 1, 2, 3 và 3, 2, 1: Cho HS quan sát các ô vuông hình lập phương: -Cột 1 có mấy ô vuông? Tương tự cột 2, 3: GV điền: 1, 2, 3 -Cho HS lên điền 3 cột tiếp theo: 3, 2, 1 -Tập đếm: 1, 2, 3 và sau đó: 3, 2, 1 -Đếm trên ngón tay -Viết vào bảng con. c/Liên hệ thực tế: Những vật nào chỉ số 1, 2, 3? 3/ Thực hành: -Bài 1: Viết số -Bài 2: Viết số vào ô trống. -Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp. -GV nhận xét tiết học -HS thực hành- đọc lên -Lớp nhận xét. -HS quan sát tranh: Có 1 con chim, có 1 bạn gái, có 1 tờ bìa, cá 1 con tính: HS nhắc lại -HS lấy số 1 trong hộp đưa lên- đọc: cá nhân- nhóm- lớp - HS viết chân không- viết bảng con- đọc (cá nhân- nhóm- lớp) -1, 2, 3 -3, 2, 1 -Cá nhân- nhóm- lớp -1 cột cờ, 1 lỗ mũi, 2 con mắt -HS viết vào vở -Đếm số hình, đọc lên rồi điền -Làm theo hướng dẫn của GV. IV. Củng cố, dặn dò: -Về nhà tập đếm, tập tìm các vật có số lượng 1, 2, 3
Tài liệu đính kèm: