I. Mục đích, yêu cầu:
-HS có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc, viết các số 0. Biết so sánh số 0 với các số đã học.
-Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chữ 9t. Các nhóm đồ vật có 9 phần tử (có số lượng là 9)
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: Toán Bài 20 : SỐ 0. I. Mục đích, yêu cầu: -HS có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc, viết các số 0. Biết so sánh số 0 với các số đã học. -Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II. Đồ dùng dạy học: -Mẫu chữ 9t. Các nhóm đồ vật có 9 phần tử (có số lượng là 9) III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: -Đếm và viết từ 1- 9? 9 là 2 với mấy? 9 là 8 với mấy? 2/ Bài mới: a/ Giới thiệu số +Hình thành số 0: -Cho HS lấy 4 que: Bớt 1 que, còn mấy que? Bớt 1 que nữa? Bớt 1 que nữa? Bớt luôn que còn lại? -Cho HS xem tranh: Lúc đầu có mấy con cá? Lấy đi 1 con thì còn mấy con? Lấy tiếp con nữa? Lấy luôn con còn lại? -GV nêu: Không còn que nào,không còn con cá nào hoặc không có con cá nào thì dùng số 0, hôm nay học bài: Số 0- GV ghi tựa +Giới thiệu số 0: -Cho HS lấy số 0 trong bộ đồ dùng. -GV giới thiệu số 0 -Hướng dẫn cách viết số 0 (1 nét cong kín trong 2 dòng li), GV viết mẫu +Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0- 9: -Cho HS xem hình trong sách: Có mấy chấm tròn? -Ta có số thứ tự từ 0- 9 -0 so với 1 thì nhiều hơn hay ít hơn? 3/ Thực hành: -Bài 1: Viết số -Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống -Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống -Bài 4: > < = -Bài 5: Khoanh vào số bé nhất -Bài 6: Xếp hình theo mẫu sau. -Làm bảng con- đọc lên -HS lấy 4 que 3 2 1 Không còn que nào 3 2 1 Không còn con nào -HS nhắc tựa. -Lấy, đọc: cá nhân- lớp -HS viết chân không- bảng con -0, 1, 2,, 9 -HS đếm ngược- đếm xuôi -0 < 1- đọc: 0 bé hơn 1 -0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học. -Viết vào vở - Điền theo thứ tự. - Điền theo thứ tự. - Sửa bài- lớp nhận xét - Chọn số bé nhất- khoanh tròn -HS thực hành, đọc lên. IV. Củng cố, dặn dò: - Xem bài mới: Số 10
Tài liệu đính kèm: