I. MỤC TIÊU :
+ Giúp học sinh : - Nhận biết được những việc thường phải làm trong các tiết học toán.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sách GK – Bộ đồ dùng Toán 1 của học sinh
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập – Sách Giáo khoa .
2.Kiểm tra bài cũ :
+ ( không có )
3. Bài mới : Giới thiệu và ghi đầu bài
n vịt đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 3 - 3 = 0 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về ôn lại bài – Hoàn thành bài tập trong vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài hôm sau . 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy :17-11-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về : - Phép trừ , phép cộng trong phạm vi các số đã học - Phép cộng 1 số với 0 - Phép trừ 1 số trừ đi 0 , phép trừ 2 số bằng nhau II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập số 4 / 63 - Bộ thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 4 1 5 5 1 4 2 3 + + 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi 3 học sinh lên bảng : 3 + 0 = 1 - 1 1 3 – 0 = 5 - 2 4 3 – 3 = 6 5 + 0 + Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng . + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Oân phép cộng trừ trong phạm vi 5 Mt :Học sinh nắm được đầu bài học. Ôn bảng cộng trừ phạm vi 5 -Giáo viên gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 5 . -Giáo viên nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Làm được các bài toán dưới các dạng đã học. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính -Cho học sinh mở SGK nêu yêu cầu từng bài tập và tự làm bài Bài 1 : Tính theo cột dọc 1a) –Củng cố về bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi các số đã học 1b) – Củng cố về cộng trừ với 0 . Trừ 2 số bằng nhau. Bài 2 : Tính . -Củng cố tính chất giao hoán trong phép cộng -Lưu ý học sinh viết số đều, rõ ràng Bài 3 : So sánh phép tính, viết = -Cho học sinh nêu cách làm bài -Giáo viên sửa sai trên bảng lớp Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp -Cho học sinh ghi phép tính trên bảng con -Học sinh lần lượt đọc 10 em . -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và sửa bài -Học sinh nêu cách làm bài - Học sinh tự làm bài, chữa bài -Tính kết quả của phép tính trước. Sau đó lấy kết quả so với số đã cho -Chú ý luôn so từ trái qua phải -Học sinh tự làm bài và chữa bài - 4a) Có 3 con chim, thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 3 + 2 = 5 - 4b) Có 5 con chim. Bay đi 2 con chim. Hỏi còn lại mấy con chim ? 5 - 2 = 3 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về ôn bài và chuẩn bị bài hôm sau. - Học thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 5 5. Rút kinh nghiệm : - - - TUẦN:12 Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP CHUNG Ngày Dạy :21-11-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh Củng cố về : - Phép cộng, phép trừ trong phạm vi số đã học - Phép cộng, phép trừ với số 0 - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 4a), 4b) + Bộ Thực hành . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Sửa bài tập 4, 5 / 47 vở Bài tập toán + Bài 4 : 3 học sinh lên bảng chữa bài + Bài 5 : 2 học sinh lên bảng chữa bài + Lớp nhận xét bổ sung để hoàn chỉnh bài + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố bảng cộng trừ trong phạm vi đã học. Mt :Học sinh nắm đầu bài . Ôn lại bảng cộng, trừ phạm vi các số đã học -Giáo viên gọi học sinh lần lượt đọc. -Bảng cộng trừ từ 2 đến 5 -giáo viên nhận xét, động viên học sinh cố gắng học thuộc các công thức cộng trừ Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Học sinh thực hiện các bài tập tính toán thành thạo . Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính phù hợp -Cho học sinh mở SGK Bài 1 : Cho học sinh nêu yêu cầu . -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán Bài 2 : Tính biểu thức . -Cho học sinh nêu cách làm . -ví dụ : 3 + 1 + 1 = 5 – 2 - 2 = -Cho học sinh làm vào vở Bài tập toán -Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu Bài 3 : Điền số thích hợp -Ví dụ : 3 + ¨ = 5 5 - ¨ = 4 -Giáo viên sửa bài trên bảng lớp Bài 4 : Viết phép tính thích hợp -Cho học sinh quan sát nêu bài toán và phép tính thích hợp -Giáo viên bổ sung, sửa chữa -Giáo viên nhắc nhở học sinh yếu. -10 em lần lượt đọc các bảng cộng trừ -Nêu cách làm bài - Tự làm bài và chữa bài - Tính kết quả 2 số đầu. -Lấy kết quả vừa tìm được cộng (hoặc trừ ) với số còn lại -Học sinh tự làm bài, chữa bài -Học sinh tự nêu cách làm : Dựa trên công thức cộng trừ đã học -Học sinh tự làm bài và chữa bài -4a)Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 2 + 2 = 4 -4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ đi . Hỏi còn lại mấy con ? 4 - 1 = 3 -Học sinh ghi phép tính lên bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn lại các bảng cộng trừ . Làm bài tập vở Bài tập toán . - Xem trước bài hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 Ngày Dạy :22-11-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các mô hình giống SGK( 6 tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn ) + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Gọi học sinh đọc lại các bảng cộng trừ từ 2à5 +Sửa bài tập 4, 5 / 48 vở bài tập toán trên bảng lớp +Bài 4 : 2 em Bài 5 : 1 em +Giáo viên nhận xét bổ sung + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong pham vi 6 Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập các phép cộng trong phạm vi 6 . a)-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài b)-Hình thành các phép tính -Treo tranh cho học sinh quan sát và nêu bài toán -Cho học sinh đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời -Gợi ý 5 và 1 là 6 -Giáo viên viết : 5 + 1 = 6 (bảng lớp ) -Hướng dẫn học sinh quan sát 5 hình tam giác với 1 hình tam giác cũng giống như 1 hình tam giác với 5 hình tam giác đọc đó 5 cộng 1 cũng bằng 1 + 5 -Giáo viên Viết : 1 + 5 = 6 -Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính -Hướng dẫn học sinh hình thành các công thức : 4 + 2 = 6 , 2 + 4 = 6 , 3 + 3 = 6 (tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học công thức Mt : Học sinh học thuộc bảng cộng phạm vi 6 -Gọi học sinh đọc bảng cộng -Học thuộc theo phương pháp xoá dần -Giáo viên hỏi miệng : 4 + 2 = ? , 3 + ? = 6 5 + 1 = ? , ? + 5 = 6 Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) -Gọi 1 học sinh chữa bài chung Bài 2 : Tính . -Cho học sinh làm bài tập vào vở Bài tập toán . -Gọi 1 em chữa bài chung Bài 3 : 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 2 + 2 +2 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = 3 +3 +0 = -Gọi từng học sinh nêu cách làm và làm bài Bài 4 : viết phép tính thích hợp -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán và phép tính phù hợp -Giáo viên nhận xét, bổ sung sửa chữa bài toán cho hoàn chỉnh -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài . -Nhóm bên trái có 5 hình tam giác. Nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là 6 hình tam giác -Học sinh viết số 6 vào phép tính bên trái của hình vẽ trong sách gk -học sinh lần lượt đọc lại : 5 + 1 = 6 -Học sinh tự viết số 6 vào chỗ chấm -10 em đt -10 em đọc -Học sinh đọc- đt nhiều lần cho đến khi thuộc công thức -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh nêu cách làm -Học sinh làm bài vào vở Btt / 49 -Học sinh tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm -Cho học sinh tự làm bài ( miệng ) -4a) Có 4 con chim thêm 2 con chim . Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 2 = 6 -4b)Có 3 ô tô màu trắng và 3 ô tô màu xanh .Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô ? 3 + 3 = 6 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Đọc lại bảng cộng phạm vi 6 - Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng hoàn thành bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau. 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 Ngày Dạy :23-11-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : +Sử dụng bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 +6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 5 1 1 5 + + +Gọi 3 em đọc bảng cộng trong phạm vi 6 . +3 học sinh lên bảng : 4 + 2 = 2 + 2 + 1 = 2 + 4 = 2+ 3 +0 = +Học sinh nhận xét sửa bài trên bảng + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6. Mt :Học sinh nắm đầu bài học .Thành lập bảng trừ . -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán -Giáo viên gợi ý để học sinh nêu “ 6 bớt 1 còn 5 “ -Giáo viên viết : 6 – 1 =5 Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ nêu được : 6 – 5 = 1 -Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 -Gọi đọc cả 2 công thức +Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Học thuộc công thức Mt : Học sinh học thuộc bảng trừ phạm vi 6 -Gọi học sinh đọc cá nhân . - Cho đọc đt nhiều lần đến thuộc -Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 -Giáo viên hỏi miệng Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 -Cho học sinh mở SGK làm bài tập Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) -Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột Bài 2 : -Củng cố quan hệ cộng ,trừ . 5 +1 = 6 6 – 1 = 5 6 – 5 = 1 Bài 3 : Biểu thức -Yêu cầu học sinh nêu cách làm -Cho học sinh lên bảng sửa bài Bài 4 : -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán . -Giáo viên bổ sung để bài toán được hoàn chỉnh. -2 học sinh lên bảng viết phép tính phù hợp với bài toán -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài : 3 em -Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? -Học sinh viết số 5 vào chỗ chấm -Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5 -Nêu bài toán và ghi được : 6 – 5 = 1 -Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 -10 em đọc -10 em đọc bảng trừ -Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc -Học sinh xung phong đọc thuộc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu cách làm -Tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu cách làm bài -Học sinh tự làm bài ( miệng )lần lượt mỗi em 1 cột -Học sinh nêu cách làm bài -Tự làm bài và sửa bài -4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ? 6 - 1 = 5 -4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ? 6 - 2 = 4 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học bài gì ? - Gọi 3 học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 6 - Nhận xét tiết học- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh về học thuộc bảng cộng trừ 6 – Làm bài tập ở vở Bài tập . - Chuẩn bị bài hôm sau. 5. Rút kinh nghiệm : - - - Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Ngày Dạy :24-11-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 6 6 6 1 5 3 + Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 + 3 học sinh lên bảng : 6 – 2 = 6 - 2 - 2 = 6 – 3 = 6 - 3 - 2 = 6 – 4 = + Học sinh dưới lớp làm bài trên bảng con theo bố trí của giáo viên. + Nhận xét sửa bài . 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6. Mt :Học sinh nắm được tên bài học ôn lại bảng cộng trừ . -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng -Gọi đọc cá nhân . Bảng cộng phạm vi 6 Bảng trừ phạm vi 6 Bảng cộng trừ phạm vi 6 -Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài Hoạt động 2 : Thực hành. Mt : Củng cố làm toán cộng trừ phạm vi 6 -Hướng dẫn SGK Bài 1 : Tính ( cột dọc ) -Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột Bài 2: (Biểu thức ). -Em hãy nêu cách làm -Hướng dẫn sửa chung Bài 3 : Điền dấu , = -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm -Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống -giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau -Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng Hoạt động 3 : Trò chơi Mt : Rèn học sinh tính nhanh nhạy trong toán học -Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính liên tục.Học sinh mỗi đội cử 5 em lần lượt ghi số vào ô trống .Tổ nào ghi nhanh đúng là tổ đó thắng. 3 2 +3 -2 +1 -0 +1 + 4 - 3 + 2 - 0 + 1 -Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài -Học sinh đọc thuộc lòng - 4 học sinh -4 học sinh -2 học sinh -Học sinh mở SGK -Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài -Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại. -Học sinh tự làm bài vào vở Bt -1 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài và chữa bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh làm bài trên bảng con -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 4 + 2 = 6 Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ? 6 - 2 = 4 Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ? 6 – 4 = 2 -Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia chơi 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét tuyên dương đội nhanh - Cho học sinh đọc đt bảng cộng trừ phạm vi 6 - Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . Hoàn thành vở Bài tập toán - Chuẩn bị bài hôm sau 5. Rút kinh nghiệm : - - - TUẦN:13 Tên Bài Dạy : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 Ngày Dạy :28-11-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các tranh giống SGK + Bộ thực hành toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Sửa bài tập 4/ 51, 5 / 51 vở bài tập toán . +Giáo viên treo tranh. Yêu cầu Học sinh nêu bài toán +2 em lên bảng giải đặt phép tính phù hợp với bài toán. Nhận xét, sửa sai cho học sinh . + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7. Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 . -Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán - Sáu cộng một bằng mấy ? -Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7 -Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ? -Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại -Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 - 1 + 6 = 7 -Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? Dạy các phép tính : 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 -Tiến hành như trên Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng . Mt : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp . -Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần -Hỏi miệng : 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7 1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5 + ? , 7 = ? + ? -Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7 -Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Tính theo cột dọc -Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột Bài 2 : Tính : 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = 0 + 7 = 6 + 1 = 4 + 3 = -Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng Bài 3 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm -Tính : 5+1 +1 = ? -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu bài toán. Giáo viên chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh. -Cho học sinh tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra -Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính dưới tranh.Lớp dùng bảng con -Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh -Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? 6 + 1 = 7 -Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền số 7 vào phép tính trong SGK 1 + 6 = 7 -Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 = -Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí - không đổi -Học sinh đọc lại 2 phép tính -Học sinh đọc đt 6 lần -Học sinh trả lời nhanh - 5 em -Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài -Tự làm bài và chữa bài -Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 . -Viết 7 sau dấu = -4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ? 6 + 1 = 7 -4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 3 = 7 -2 em lên bảng -Cả lớp làm bảng con 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em ) - Dặn học sinh về ôn lại bài và làm bài tập vào vở bài tập . - Chuẩn bị trước bài hôm sau. 5. Rút kinh nghiệm : Tên Bài Dạy : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 Ngày Dạy :29-11-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các tranh mẫu vật như SGK ( 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn) + Bộ thực hành III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : +Sửa bài tập 4a, b / 52 vở Bài tập toán . +Học sinh nêu bài toán và phép tính phù hợp +2 em lên bảng ghi phép tính . + Giáo viên nhận xét sửa bài chung. + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 7. Mt : Thành lập bảng trừ trong phạm vi 7 . -Học sinh quan sát tranh và nêu bài toán -Gọi học sinh lặp lại -Giáo viên nói : bảy bớt một còn sáu -Giáo viên ghi : 7 - 1 = 6 -Cho học sinh viết kết quả vào phép tính trong SGK -Hướng dẫn học sinh tự tìm kết quả của : 7 – 6 = 1 -Gọi học sinh đọc lại 2 phép tính Hướng dẫn học sinh học phép trừ : 7 – 5 = 2 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3 -Tiến hành tương tự như trên Hoạt động 2 : Học thuộc công thức . Mt : Học sinh thuộc bảng trừ phạm vi 7 . -Gọi học sinh đọc bảng trừ -Cho học sinh học thuộc. Giáo viên xoá dần để học sinh thuộc tại lớp -Gọi học sinh xung phong đọc thuộc bảng trừ -Hỏi miệng : 7 – 3 = ? ; 7 – 6 = ? 7 – 5 = ? ; 7 - ? = 2 ; 7 - ? = 4 Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 7 -Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập (miệng ) Bài 1 : Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng trừ vừa học, thực hiện các phép tính trừ trong bài Bài 2 : Tính nhẩm -Cho học sinh tự làm bài và chữa bài Bài 3 : Tính -Hướng dẫn học sinh cách làm bài -Sửa bài trên bảng lớp Bài 4 : Quan sát tranh rồi nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. -Cho học sinh nêu nhiều cách khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán đã nêu -Cho 2 em lên bảng ghi 2 phép tính -Giáo viên sửa bài chung trên bảng lớp -Có 7 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? ” 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác “ -Học sinh lần lượt lặp lại . -Học sinh đọc lại phép tính -Học sinh ghi số 1 vào chỗ chấm - 10 em đọc : 7 – 6 = 1 , 7 – 1 = 6 - 3 em đọc -Học sinh đọc đt nhiều lần -5 em đọc -Học sinh trả lời nhanh -Học sinh mở SGK -Lần lượt từng em tính miệng nêu kết quả các bài tính -Học sinh làm bài tập 2 , 3 / 53 vở Btt -Cho học sinh tự sửa bài -Học sinh nêu được cách làm bài - 7 – 3 – 2 = lấy 7 – 3 = 4 Lấy 4 – 2 = 2 -Học sinh làm vào vở Btt -4a) Trên đĩa có 7 quả cam. Hải lấy đi 2 quả . Hỏi trên đĩa còn lại mấy quả cam ? 7 – 2 = 5 -4b) Hải có 7 cái bong bóng, bị đứt dây bay đi 3 bong bóng. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bóng ? 7 – 3 = 4 4.Củng cố dặn dò : - Gọi 3 em đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động. -Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ phạm vi 7 . Làm bài tập ở vở Bài tập - Chuẩn bị trước bài hôm sau. 5. Rút kinh nghiệm : Tên Bài Dạy : LUYỆN TẬP Ngày Dạy :30-11-2006 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 7 . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Tranh bài tập 5/ 71 SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Ổn Định : + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ : 7 7 0 7 + Gọi 3 lên bảng : 7 –5 = 7 - 5 - 2 = 7 –2 = 7 - 3 - 2 = +Nhận xét sửa sai chung +Nhận xét bài cũ. Ktcb bài mới 3. Bài mới : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 7. Mt :Học sinh nhớ lại bảng cộng trừ trong phạm vi 7 . -Gọi học sinh đọc bảng cộng trừ phạm vi 7 -Giáo viên nhận xét – Ghi đ ? -Giới thiệu bài và ghi đầu bài . Hoạt động 2 : Thực hành Mt : Củng cố về các phép tính cộng trừ phạm vi 7 . -Cho học sinh mở SGK , lần lượt cho các em làm toán Bài 1 : Tính ( cột dọc ) -Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết thẳng cột Bài 2: Tính nhẩm -Cho học sinh nêu cách làm bài -Cho học sinh nhận xét các cột tính để nhận ra quan hệ cộng trừ và tính giao hoán trong phép cộng -Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập toán / 54 -Sửa bài trên bảng lớp Bài 3 : Điền dấu số còn thiếu vào chỗ chấm -Cho học sinh dựa trên cơ sở bảng + - để điền số đúng vào ô trống -Cho học sinh sửa bài chung Bài 4 : Điền dấu = vào chỗ trống - Hướng dẫn học sinh thực hiện theo 2 bước -Bước 1 : Tính kết quả c
Tài liệu đính kèm: