I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học toán.
- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt trong học tập toán1.
II. ĐỒ DÙNG:
- GV: Sách toán 1, bộ đồ dùng dạy toán 1 của GV
- HS: Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán 1của HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
ái áo ? 9 cái áo bớt 8 cái áo còn mấy cái áo? - 1 cái áo ? “Bớt” ghi bằng phép tính gì? - Phép trừ ? Nêu phép tính? 9 - 1 = 8 9 - 8 = 1 - Các phép tính còn lại: GV hướng dẫn bằng trực quan, HS nêu bài toán và ghép phép tính vào thanh cài - Lập các phép tính: 9 - 7 = 2 9 - 2 = 7 9 - 6 = 3 9 - 3 = 6 9 - 5 = 4 9 - 4 = 5 - Đọc lại HĐ 2.2: Học thuộc bảng trừ - Gọi HS đọc bảng trừ - Nhiều HS đọc - Xoá dần kết quả, xoá hết kết quả - HS đọc thuộc ? Mấy trừ 2 bằng 7? 9 - 2 = 7 ? 9 trừ mấy bằng 5?... 9 - 4 = 5 3. Hoạt động 3: Luyện tập: 17’ Bài 1: Bảng con KT: Cách đặt tính và tính các phép trừ trong phạm vi 9 - Nêu cách đặt tính và tính Bài 2: SGK KT: Cộng trừ trong phạm vi 9. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong từng cột tính và tính nhanh Bài 3: SGK KT: Cộng trừ phạm vi 9, cấu tạo số 9 - Dựa vào phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9 tính và điền kết quả Bài 4: SGK KT: Giải toán theo tranh - Nhìn tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Phép trừ trong phạm vi 9 HT: 1 HS đọc PT - 1 HS nêu nhanh kết quả - ghi vào phần bài học ở SGK. * Dự kiến sai lầm: Bài 3: Điền số sai Bài 4: Chưa nêu được các tình huống của bài toán * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ________________________________________________________________ Tuần 15 Thứ ngày tháng năm 2006 Tiết 57: Luyện tập I.Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu kiến thức: - Các bảng cộng trừ đã học -So sánh các số trong phạm vi 9 - Đặt đề toán theo tranh - Nhận dạng hình vuông II.Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đặt tính rồi tính: 9 - 6 9 - 0 9 - 9 - Làm bảng con - Đọc phép trừ trong phạm vi 9 2. Luyện tập: 30’ Bài 1: Bảng con KT: Cộng trừ trong phạm vi 9, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tính nhanh Bài 2: SGK KT: Cộng trừ phạm vi các số đã học - Thuộc các bảng cộng trừ đã học, điền số Bài 3: SGK KT: Cộng trừ phạm vi các số đã học, điền dấu - Điền dấu >, <, = và nêu các bước thực hiện Bài 4: Thanh cài + SGK KT: Giải toán theo tranh - Đặt đề toán theo tranh và viết phép tính thích hợp (4 cách) Bài 5: SGK KT: Nhận dạng hình vuông Chú ý: Lệnh của bài : Quan sát hình - Chỉ ra từng hình vuông 3. Hoạt động 3: Củng cố: 5’ KT: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 9 HT: GV cho các phép cộng, trừ trong phạm vi 9: 7 + 2 = 8 9 - 6 = 3 4 + 5 = 9 9 - 1 = 7 - Đúng điền Đ, sai điền S *Dự kiến sai lầm: Bài 2: Điền số sai Bài 4: Chưa nêu được bài toán bằng 4 cách khác nhau Bài 5: Chưa tìm ra 5 hình vuông, chỉ nhận ra 4 hình vuông * Rút kinh nghiệm giờ dạy: __________________________________ Thứ ngày tháng năm 2006 Tiết 58: Phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Nắm vững khái niệm phép cộng - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 10 II. Đồ dùng: - GV: Các hình tròn - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Điền dấu >, <, =: 9 ... 5 + 1 9 - 0 ... 8 6 ... 5 + 3 - Làm bảng con - Nêu cách làm 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới: 15’ HĐ 2.1: Hướng dẫn HS tự thành lập bảng cộng - Đính 9 hình tròn thêm 1 hình tròn - 10 hình tròn ? Lập phép tính? 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 - Tổ chức tương tự để HS thành lập các PT: 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 - Lập phép tính vào thanh cài HĐ 2.2: HS tự ghi nhớ bảng cộng - Gọi HS đọc bảng cộng - Nhiều HS đọc - Xoá dần kết quả - HS đọc - Xoá hết kết quả - HS đọc thuộc - Chỉ bất kì các PT cho HS đọc 3. Hoạt động 3: Luyện tập: 17’ Bài 1: Bảng con KT: Phép cộng trong phạm vi 10, phép trừ phạm vi các số đã học, cách đặt tính và tính, tính chất phép cộng. - Nêu cách đặt tính và tính - Dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tính nhanh kết quả Bài 2: SGK KT: Phép cộng, phép trừ phạm vi các số đã học - Cộng trừ liên tiếp với số ở trên mũi tên rồi điền kết quả vào ô trống Bài 3: SGK KT: Giải toán theo tranh - Quan sát tranh, nêu đề toán, viết phép tính thích hợp 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Phép cộng trong phạm vi 10 HT: GV nêu PT - HS cài nhanh kết quả vào thanh cài * Dự kiến sai lầm: Bài 1a: đặt tính chưa thẳng Bài 3: Nêu đề toán chưa gãy gọn * Rút kinh nghiệm giờ dạy: _______________________________ Thứ ngày tháng năm 2006 Tiết 59: Luyện tập I. Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu: - Phép cộng trong phạm vi 10 - Viết phép tính thích hợp với tình huống - Cấu tạo số 10 II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Tính: 3 + 7 = 7 + 3 = 7 - 3 = - Làm bảng con - Đọc phép cộng trong phạm vi 10 2. Hoạt động 2: Luyện tập: 32’ Bài1: Bảng con KT: Phép cộng trong phạm vi 10, tính chất của phép cộng - Tính nhanh, đổi chỗ các số kết quả không thay đổi Bài 2: SGK KT: Cách viết kết quả phép tính khi đặt tính các phép cộng trong phạm vi 10 Hướng dẫn: Viết chữ số 0 thẳng hàng với các số ở trên - Nêu cách viết kết quả Bài 3: SGk KT: Cấu tạo số 10 - Điền số vào chỗ chấm Bài 4: SGK KT: Cộng 3 số - Nêu cách thưc hiện: Từ trái sang phải Bài 5: Thanh cài KT: Giải toán theo tranh - Nhìn tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp 3: Hoạt động 3: Củng cố: 3’ KT: Phép cộng trong phạm vi 10 HT: 1 HS hỏi - 1 HS trả lời * Dự kiến sai lầm: Bài 3: Điền số sai Bài 5: Diễn đạt bài toán chưa trôi chảy * Rút kinh nghiệm giờ dạy: _______________________________ Thứ ngày tháng năm 2006 Tiết 60: Phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Khắc sâu khái niệm phép trừ - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10 - Củng cố cấu tạo số 10 và so sánh số trong phạm vi 10. II. Đồ dùng: - GV: 50 hình tròn - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Tính: 5 + 3 + 2 = 5 + 2 - 6 = 9 + 0 - 1 = - Làm bảng con - Nêu cách tính 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới: 15’ HĐ 2.1: Hướng dẫ HS tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 10: - Đính 10 hình tròn - Đếm - Bớt 1 hình tròn - Lập PT: 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 - Tương tự với các phép tính còn lại: 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 10 - 6 = 4 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 -Lập PT vào thanh cài HĐ 2.2: Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10: - Gọi HS đọc - Nhiều HS đọc - Xoá kết quả - HS đọc thuộc - Chỉ PT bất kì cho HS đọc 3. Hoạt động 3: Luyện tập: 17’ Bài 1: Bảng con + SGK KT: a) Phép trừ trong phạm vi 10, cách đặt tính và tính b) Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Nêu cách đặt tính và tính - Dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tính nhanh Bài 2: SGK KT: Củng cố cấu tạo số 10 - Điền số vào ô trống rồi đọc cấu tạo số 10 Bài 3: SGK KT: So sánh số trong phạm vi 10 - Điền dấu >, <, = Bài 4: Giải toán theo tranh - Nhìn tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp (2 cách) 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Phép trừ trong phạm vi 10 HT: GV hỏi PT bất kì - HS trả lời * Dự kiến sai lầm: Bài 1a: Đặt tính chưa thẳng Bài 2: Điền số sai Bài 4: Lúng túng khi nêu bài toán bằng 2 cách * Rút kinh nghiệm giờ dạy: Tuần 16 Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006 Tiết 61: Luyện tập I Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu về: - Phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học. - Viết phép tính tương ứng với tình huống II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng dạy toán - HS: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đặt tính rồi tính: 3 + 7 7 + 3 7 - 3 - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Luyện tập: 32’ Bài 1: Bảng con KT: Phép trừ trong phạm vi 10, cách đặt tính - Nêu cách đặt tính và tính Bài 2: SGK KT: Phép cộng, phép trừ phạm vi các số đã học - Điền số vào chỗ chấm Bài 3: Thanh cài + SGK KT: Giải toán theo tranh - Nêu bài toán và viết phép tính thích hợp 3. Hoạt động 3: Củng cố: 3’ KT: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 HT: GV đọc PT - HS ghép nhanh kết quả vào thanh cài * Dự kiến sai lầm: Bài 1: Viết số chưa thẳng hàng Bài 2: HS điền số sai Bài 3: Lúng túng khi nêu bài toán, viết PT chưa phù hợp với đề toán * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ______________________________ Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2006 Tiết 62: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - Củng cố, khắc sâu bảng cộng trừ trong phạm vi 10 và vận dụng vào làm tính - Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Nắm vững cấu tạo các số 7, 8, 9, 10 - Tiếp tục luyện kĩ năng xem tranh vẽ, đọc đề toán và ghi phép tính II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng, các hình tròn - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Tính: 10 - 3 = 10 - 1 = 10 - 1 = - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới: 15’ HĐ 2.1: Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 - GV gắn trực quan - Hướng dẫn HS quan sát số hình trònvà vạch ngăn cách để lập bảng cộng trừ - HS lập các phép tính vào thanh cài - Đọc PT - GV ghi các phép tính lên bảng HĐ 2.2: Hướng dẫn HS thi đua đọc thuộc bảng cộng và trừ - Gọi HS đọc bảng cộng và trừ - Nhiều HS đọc - Xoá dần kết quả, xoá hết kết quả - HS đọc thuộc 3. Hoạt động 3: Luyện tập: 17’ Bài 1: Bảng con KT: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10, cách đặt tính - Nêu cách đặt tính và tính Bài 2: SGK KT: Cấu tạo số 7, 8, 9, 10 - Điền số vào ô trống rồi đọc cấu tạo số Bài 3: Thanh cài + SGK KT: a) Giải toán theo tranh b) Giải toán theo tóm tắt - Nhìn tranh, nêu đề toán, viết phép tính - Đọc tóm tắt, nêu bài toán đầy đủ, viết phép tính thích hợp 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Bảng cộng trừ trong phạm vi 10 HT: GV hỏi: Mấy cộng 2 bằng mười? 10 trừ mấy bằng 3? - HS trả lời - Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 * Dự kiến sai lầm: Bài 1: Đặt tính chưa thẳng hàng Bài 2: Lúng túng khi diễn đạt cấu tạo số Bài 3: HS chưa quen với kiểu tóm tắt bài toán nên lúng túng khi nêu bài toán và viết phép tính * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. _____________________________ Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2006 Tiết 63: Luyện tập I . Mục tiêu: - Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trừ trong phạm vi10 - Củng cố các kĩ năng về so sánh số - Rèn luyện các kĩ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng dạy toán - HS: Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đặt tính rồi tính: 5 + 4 7 - 5 10 - 1 - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Luyện tập: 32’ Bài 1: Bảng con KT: Cộng trừ trong phạm vi 10. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Dựa vào mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ để tính nhanh Bài 2: SGK KT: Cộng trừ phạm vi các số đã học - Điền số vào ô trống Bài 3: SGK KT: Phép cộng, phép trừ phạm vi các số đã học; so sánh số - Điền dấu >, <, = vào ô trống rồi nêu các bước thực hiện Bài 4: SGK KT: Giải toán theo tóm tắt - Đọc tóm tắt, nêu bài toán đầy đủ và viết phép tính thích hợp 3. Hoạt động 3: Củng cố: 3’ KT: Cộng trừ phạm vi các số dã học HT: 1 HS nêu PT - 1 HS trả lời kết quả * Dự kiến sai lầm: Bài 3: Tính nhẩm sai, điền dấu sai Bài 4: Nêu bài toán chưa gãy gọn *Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ______________________________ Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2006 Tiết 64: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết sốlượng trong phạm vi 10 - Cách đếm, viết các số trong phạm vi 10 - Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10 - Các kĩ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn II. Đồ dùng: - GV: Phấn màu - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Tính: 4 + 6 = 9 + 1 = 10 - 4 = 10 - 9 = - Cả lớp làm bảng con 2. Hoạt động 2: Luyện tập : 32’ Bài 1: SGK KT: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 - Nhìn hình vẽ, viết số tương ứng Bài 2: Miệng KT: Đọc các số đã học - Đọc theo thứ tự 0 đến 10, 10 đến 0 Bài 3: Bảng con + SGK KT: Cách đặt tính và tính các phép cộng trừ trong phạm vi đã học ( chú ý các phép cộng trừ có 10) - Nêu cách đặt tính và tính Bài 4: SGK KT: Cộng trừ trong phạm vi các số đã học - Cộng trừ với số ở trên mũi tên rồi điền vào ô trống Bài 5: Thanh cài + SGK KT: Giải toán theo tóm tắt - Đọc tóm tắt, nêu bài toán đầy đủ và viết phép tính thích hợp 3. Hoạt động 3: Củng cố: 3’ KT: Cộng trừ phạm vi các số đã học HT: GV nêu phép tính - HS cài nhanh kết quả vào thanh cài * Dự kiến sai lầm: Bài 1: Ghi số sai do đếm thiếu Bài 3: Viết số chưa thẳng hàng Bài 5: Nêu bài toán chưa rõ ràng * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ________________________________________________________________ Tuần 17 Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006 Tiết 65: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS khắc sâu về: - Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 - Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết - Tự nêu bài toán và biết giải phép tính II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Đặt tính rồi tính: 9 + 1 10 - 4 8 - 5 - Làm bảng con - Nhận xét 2. Hoạt động 2: Luyện tập: 32’ Bài 1: Bảng con + SGK KT: Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 - Điền số vào chỗ chấm Bài 2: Thanh cài + SGK KT: Thứ tự dãy số - Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự Bài 3: SGK KT: Giải toán theo tranh - Đọc tóm tắt, nêu bài toán đầy đủ và viết phép tính thích hợp 3. Hoạt động 3: Củng cố: 3’ KT: Nêu đề toán - Viết phép tính HT: GV cho đồ vật gắn trên bảng - HS nêu đề toán, cài phép tính vào thanh cài * Dự kiến sai lầm: Bài 1: Điền số sai Bài 2: Chưa biết trình bày Bài 3: Một số HS lúng túng khi nêu bài toán * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ________________________________ Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006 Tiết 66: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu về: - Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10 - Kĩ năng thực hiện phép cộng trừ và so sánh các số trong phạm vi 10 - Xem tranh, nêu đề toán và viết phép tính giải - Nhận biết ra thứ tự của các hình II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Cho các số: 1, 9, 6, 4, 5, 7. - Ghép vào thanh cài theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại - Nhận xét 2. Hoạt động 2: Luyện tập: 32’ Bài 1: SGK KT: Thứ tự dãy số - Nối chấm theo thứ tự số để tạo hình Bài 2: Bảng con KT: a) Cách đặt tính và tính b) Cách thực hiện dãy có 2 dấu phép tính - Nêu cách đặt tính và tính đối với những phép tính có 10. - Thực hiện từ trái sang phải Bài 3: SGK KT: So sánh số - Điền dấu >, <, = và nêu các bước thực hiện Bài 4: Thanh cài + SGK KT: Giải toán theo tranh - Nhìn tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp Bài 5: Bộ đồ dùng KT: Nhận đúng thứ tự các hình - Xếp hình theo mẫu 3. Hoạt động 3: Củng cố: 3’ KT: Giải toán theo tranh HT: GV gắn tranh lên bảng - HS nêu bài toán và viết phép tính theo nhiều cách * Dự kiến sai lầm: Bài 2: Cộng trừ còn bỏ sót số Bài 4: Lúng túng khi nêu bài toán * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. _______________________________ Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006 Tiết 67: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10 - So sánh các số trong phạm vi 10 - Nhìn tóm tắt nêu đề toán và viết phép tính để giải bài toán - Nhận dạng hình tam giác II. Đồ dùng: - GV: Bộ đồ dùng - HS: Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Điền dấu >, <, =: 5 ... 4 + 2 6 + 1 ... 7 9 - 2 ... 1 + 4 - Làm bảng con 2. Hoạt động 2: Luyện tập: 32’ Bài 1: Bảng con KT: a) Cách đặt tính và tính các phép cộng trừ phạm vi các số đã học b) Thực hiện biểu thức có 2 dấu phép tính - Nêu cách đặt tính và viết kết quả các phép tính có 10 - Thực hiện từ trái sang phải Bài 2: SGK KT: Cấu tạo số - Điền số vào chỗ chấm Bài 3: Thanh cài KT: So sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự dãy số, giới thiệu các số chẵn trong phạm vi 10. Bài 4: SGK KT: Giải toán theo tóm tắt - Đọc tóm tắt, nêu bài toán đầy đủ và viết phép tính thích hợp Bài 5: Miệng KT: Nhận dạng hình tam giác - Quan sát, đếm số hình tam giác 3. Hoạt động 3: Củng cố: 3’ KT: Giải toán theo tóm tắt HT: GV đưa ra tóm tắt - HS nêu bài toán đầy đủ và viết phép tính giải * Dự kiến sai lầm: Bài 2: Điền số sai Bài 4: Diễn đạt bài toán chưa gãy gọn Bài 5: Đếm thiếu hoặc thừa hình * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ______________________________ Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2006 Tiết 68: Kiểm tra học kì I I. Đề bài: Bài 1: Viết các số: 8, 0, 3, 10, 2, 5 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 2: Tính: 6 - 6 + 8 = 10 - 9 + 1 = 9 - 4 - 5 = 8 + 2 - 4 = 7 + 0 - 2 = 4 + 4 + 0 = Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm: 6 - 4 ... 6 + 3 4 + 5 ... 5 + 4 5 + 2 ...10 - 4 0 + 6 ... 9 - 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Có: 6 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: ... quả? Bài 5: Hình vẽ sau có mấy hình vuông? II. Biểu điểm: Bài 1: 1 điểm Bài 2: 3 điểm (mỗi phép tính đúng 0,5 điểm) Bài 3: 2 điểm (mỗi phần đúng 0,5 điểm) Bài 4: 2 điểm Bài 5: 2 điểm ____________________________________________________________________ Tuần 18 Thứ ba ngày 2 tháng 1 năm 2007 Tiết 69: Điểm. Đoạn thẳng I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết được “điểm” và “đoạn thẳng”. - Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm - Biết đọc tên các đoạn thẳng. II. Đồ dùng: - GV: Phấn màu, thước dài - HS: Bút chì, thước kẻ III. Các hoạt động dạy học: GV HS 1. Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: 5’ Nhận xét, chữa bài kiểm tra học kì 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới: 15’ HĐ 2.1: Giới thiệu “điểm”: - GV chấm lên bảng 1 điểm và hỏi: ? Cô vừa vẽ gì? - Trả lời ị Giới thiệu: Điểm - Nhắc lại - Chấm thêm một vài điểm khác - Nhận diện, đọc tên - Hướng dẫn cách đọc điểm: B (bê), C (xê)... - Đọc tên điểm ị Chú ý đọc các điểm theo tên chữ cái HĐ 2.2: Giới thiệu “đoạn thẳng”: - Nối 2 điểm A,B được đoạn thẳng AB - Đọc - Tương tự nối 2 điểm khác... - Nhận diện, đọc tên ị Qua 2 điểm nối được 1 đoạn thẳng - Giới thiệu đoạn thẳng ở các vị trí khác nhau HĐ 2.3: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng: - Giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng: Thước thẳng - Hướng dẫn kiểm tra mép thước - Kiểm tra mép thước - Hướng dẫn cách vẽ: + Chấm 2 điểm, đặt tên cho 2 điểm (A,B) + Đặt mép thước qua 2 điểm, nối từ trái sang phải + Nhấc thước lên được đoạn thẳng AB - Thực hành vẽ đoạn thẳng trên bảng con, đọc tên. 3. Hoạt động 3: Luyện tập: 17’ Bài 1: Làm miệng: 5’ KT: Đọc đúng tên điểm, tên đoạn thẳng - Đọc tên điểm, đoạn thẳng theo tên chữ cái Bài 2: SGK: 7’ KT: Vẽ đoạn thẳng - Nối các điểm để có các đoạn thẳng theo yêu cầu Bài 3: SGK + miệng: 5’ KT: Củng cố về nhận biết đoạn thẳng - Nhận biết số lượng đoạn thẳng trong mỗi hình 4. Hoạt động 4: Củng cố: 3’ KT: Điểm, đoạn thẳng HT: HS thi vẽ đoạn thẳng, đặt tên cho đoạn thẳng. - Vẽ trên bảng con * Dự kiến sai lầm: Bài 1: Đọc tên điểm, đoạn thẳng chưa theo tên chữ cái Bài 2: Chưa biết nối bằng nhiều cách * Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................. ______________________________ Thứ tư ngày 3 tháng 1 năm 2007 Tiết 70: Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu: - Giúp HS có biểu tượng “dài hơn”, “ngắn hơn”. Qua đó hình thành biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng 2 cách: So sánh trực tiếp hoặc so sánh gián tiếp thông qua độ dài trung gian. II. Đồ dùng: - GV: Thước - HS: Thước kẻ, bút chì III.
Tài liệu đính kèm: