Giáo án Toán lớp 1

A. Mục tiêu:

 - HS nhận biết những việc cần phải làm trong tiết học toán 1.

 - Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.

B. Đồ dùng :

 - GV: Giáo án. SGK. Bộ đồ dùng học toán.

 - HS: SGK: bộ đồ dùng học toán

C. Phương pháp :

Đàm thoại, trực quan, thảo luận, luyện tập, thực hành

D. Các hoạt động dạy và học :

 

doc 152 trang Người đăng honganh Lượt xem 1350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ách thực hiện phép cộng theo hàng ngang, cột dọc, cách cộng 3 số và so sánh các số trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng dạy - học:
* G: Đề kiểm tra, đáp án.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức: G cho H hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- G kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho - H để bút, thước lên mặt bàn.
- Tiết kiểm tra
III. Dạy bài kiểm tra:
1.G đọc bài - ghi bảng
2. G phát đề bài:
* Bài 1: Tính
 1 + 1 = 2 + 2 =
 3 + 1 = 0 + 5 =
 4 + 0 = 2 + 3 =
* Bài 2: Tính:
 4 3 1 5
 + + + +
 1 2 3 0
* Bài 3: Tính:
 2+ 2 + 1 = 1 + 0 + 3 = 1 + 1 + 3 =
* Bài 4: ( >, <, = )
 2 + 1	 4 3 + 0 	2 + 2
 3 + 2 	 5 1 + 4 	4 + 1
3. Đáp án:
* Bài 1 : Tính.
 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4
 3 + 1 = 4 0 + 5 = 5
 4 + 0 = 4 2 + 3 = 5
* Bài 2: Tính.
 4 3 1 5
 + + + +
 1 2 3 0
 5 5 4 5
* Bài 3: Tính.
 2+ 2 + 1 = 5 1 + 0 + 3 = 4 1 + 1 + 3 = 5
* Bài 4: ( >, < , = )
 2 + 1	4 3 + 0 	2 + 2
 3 + 2 	5 1 + 4 	4 + 1
4.Biểu điểm:
 Bài 1: 3 điểm : Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 Bài 2: 2 điểm : Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 Bài 3: 3 điểm : Mỗi phép tính đúng 1 điểm.
 Bài 4: 2 điểm : Mỗi bài đúng 0,5 điểm.
IV. Củng cố - dặn dò.
 -G thu bài chấm.
 - Dặn dò: Học lại các công thức cộng trong phạm vi 3,4,5, QT 1 số cộng với 0.
 Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2006
Tiết 36. Phép trừ trong Phạm vi 3
A . Mục tiêu :
- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 
B. Đồ dùng dạy học :
* G: 3 tranh con thỏ, 3 qt, 3 hv, 3 chấm tròn
* H: Sách toán 1, vở ô li.
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức: G cho H hát
II. Kiểm tra bài cũ.
- G cho H nêu công thức cộng trong phạm vi 3,4,5.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ.
 a. Hướng dẫn H học phép trừ: 2-1 = 1
* G giơ 2 qt rồi bớt 1 qt , hỏi H
- GF cho H dựa vào TQ nêu BT và trả lời BT .
* G đính 2 HT rồi bớt 1 HT , hỏi học sinh.
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT.
- G cho H nêu PT dựa vào TQ.
- G ghi bảng: 2 - 1 = 1
b. H dẫn H học phép trừ: 3 - 1 = 2;
3 - 2 = 1
* G đính 3 tranh con thỏ, bớt 1 tranh con thỏ 
- G cho H dựa vào TQ nêu BT và trả lời BT.
- G cho H nêu phép tính dựa vào TQ, ghi bảng.
* G đính 3 hình vẽ rồi bớt 2 hình vẽ , h
- G cho H dựa vào TQ nêu BT và trả lời BT.
- G cho H nêu PT dựa vào TQ , ghi bg
* G cho H nhận xét các phép tính rút tên bài học.
* Đọc công thức.
c. Hướng dẫn H nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - dựa vào TQ chấm tròn SGK.
2. Thực hành.
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H làm bài
G cho 2 H đọc kết quả - lớp đối chiếu.
 * Bài 2: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài.
- G ghi bảng - 1 H lên tính - lớp nhận xét
* Bài 3: G cho H nêu yêu cầu 
IV. Củng cố dặn dò
-Đọc công thức trừ trong phạmvi 3
- 3 Hs nêu - lớp nhận xét
- 1 H nêu : có 2 qt bớt 1 qt
- 2 H nêu BT và trả lời BT 
- Có 2 HT bớt 1 HT 
- 2 Hs nêu
- 2 trừ 1 bằng 1
- lớp đọc , ghi vở
- Có 3 con thỏ bớt 1 con thỏ
- 2 H nêu 
- 3 trừ 1 bằng 2:H đọc , ghi vở
- có 3 HV bớt 2 HV 
- 2 H nêu 
- 3 trừ 2 bằng 1: H đọc , ghi vở
1 H nêu 
- CN - ĐT
- H quan sát : Nêu BT và phép cộng, trừ có được từ TQ.
2 + 1 = 3 3 - 1 = 2
1 + 2 = 3 3 - 2 = 1
*Thực hiện các phép tính trừ : 
 2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 1 + 1 = 2 
1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 
2 - 1 = 1 3 - 2 = 1 3 - 2 = 1 
2 - 1 = 1 3 - 1 = 2 3 - 1 = 2
* Thực hiện phép trừ theo cột dọc
- 1 H nêu - lớp làm bài 
 2 3 3
- - -
 1 2 1
 1 1 2
* Nhìn tranh nêu BT và PT tương ứng
- Có 3 con chim, 2 con chim bay đi còn lại 1 con chim: 3 - 2 = 1
- 2 H đọc lớp ĐT
- Dặn dò : Học thuộc công thức xem lại các BT đã làm.
Tuần 10 : Thứ hai ngày 6 tháng 11 năm 2006
Tiết 37. Luyện tập
A. Mục tiêu :
- Củng cố về bảng trừ, làm tính trừ trong phạm vi 3. Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ.
B. Đồ dùng dạy - học
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học. 
I. ổn định tổ chức : G cho H hát.
II. Kiểm tra bài cũ:
- G cho H nêu công thức trừ trong phạm vi 3
- G ghi bảng - nêu yêu cầu: Tính
G nhận xét - ghi điểm 
III. Dạy bài mới
1. G T bài - ghi bảng
2. Luyện tập.
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H làm bài
- G ghi bảng cột 1, 2, 3 cho H lên làm 
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
G : Hướng dẫn
Lấy 3 - 1 = 2 viết vào 
- G ghi bảng 2 H lên làm
* Bài 3 : G cho H nêu yêu cầu 
- G hướng dẫn : 21 = 3. PT này đã có dấu = , còn thiếu dấu + hoặc dấu - , vậy 2 + (hoặc - ) = 3
- G cho H làm bài
- Ghi bảng ,2 H lên làm - lớp đối chiếu 
* Bài 4; G cho H nêu yêu cầu của bài
- G cho H nêu BT và PT tương ứng với từng tranh.
IV . Củng cố dặn dò
- G cho H đọc công thức trừ trong phạm vi 3.
2 H nêu
2 - 1 = 2 3 3 3 
3 - 1 = - - - -
3 - 2 = 1 2 1 
 2
*Thực hiện các PT cộng , trừ :
1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
1 + 1 + 1 = 3 1 + 3 = 4 2 - 1 = 1
3 - 1 = 2 3 - 1 - 1 = 1 1 + 4 = 5 
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 3 - 1 + 1 = 3
* Thực hiện các phép tính cộng trừ, ghi kết quả vào ô trống là 0.
- Đổi chéo bài kiểm tra.
* Điền dấu ( + , - ) vào chỗ trống
2 + 1 = 3 . Điền dấu cộng 
 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3 1 + 4 = 5
 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
 3 - 1 = 2 2 + 2 = 4
*Nhìn tranh nêu BT và nêu PT tương ứng.
T1: Hùng có 2 quả bóng . Hùng cho Lan 1 quả . Hùng còn 1 quả bóng .
 2 - 1 = 1
T2: Có 3 con ếch ngồi trên tàu lá sen . 2 con nhảy xuống nước . còn lại 1 con ếch . 3 - 2 = 1
2 H đọc - lớp ĐT
- Dặn dò: Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 3 - xem lại các bài tập đã làm.
 Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2006
Tiết 38. Phép trừ trong phạm vi 4
A . Mục tiêu :
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
B. Đồ dùng dạy học .
* Gv : 4 qt , 4 tranh con thỏ, 4 tranh quả cam , 4 HV.
* H : Sách toán 1, vở ô li .
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức : G cho H hát
II. Kiểm tra bài cũ :
- G ghi bảng - nêu yêu cầu: Tính theo cột dọc
- G cho H nêu công thức trừ trong phạm vi 3
III. Dạy bài mới.
1/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3
a) G giơ 4 qt , hỏi H ; bớt 1 qt , hỏi H 
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT :
- Cho H nêu pt , G ghi bảng : 4 - 1 = 3
b) G đính 4 quả cam , bớt 2 quả cam hỏi H.
- Cho H nêu BT trả lời BT dựa vào TQ
- G cho H dựa vào TQ nêu PT.
G ghi bảng : 4 - 2 = 2
c) G đính 4 HV , bớt 3 HV , hỏi H.
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT :
- G cho H dựa vào TQ nêu PT.
G ghi bảng : 4 - 3 = 1
d) G cho H nhận xét các PT , rút tên bài học
* Đọc công thức 
đ) G cho H biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- G đính 4 chấm tròn thành 2 phần (3) và (1) như SGK , cho H nêu BT và PT có được
- G giả thiết 4 chấm tròn chia làm 2 phần = nhau, ghi được 1 phép cộng và 1 phép trừ.
2/ Thực hành:
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu của bài
- G cho H làm bài
- G ghi bảng - 2 H lên bảng tính - lớp nhận xét 
G cho H thấy mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ ở cột 3 và cột 4.
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài
G ghi bảng - 2 H lên bảng tính - lớp đối chiếu.
* Bài 3: G cho H nêu yêu cầu 
G cho H nêu BT và PT
IV. Củng cố - dặn dò
- Đọc công thức trừ trong phạm vi 4. 
- 2 H lên bảng tính :
 3 2 3 2
 - - - +
 1 1 2 2
- 2 H nêu - lớp nhận xét bạn 
- Có 4 QT,bớt 1 QT 
- 2 H nêu
- 4 trừ 1 bằng 3, H đọc ghi vở
- Có 4 quả cam bớt 2 quả cam
- 2 H nêu
- 4 trừ 2 bằng 2
- H đọc - ghi vở
- Có 4 HV bớt 3 HV 
- 2 H nêu 
- 4 trừ 3 bằng 1
- H đọc , ghi vở
- H nêu phép trừ trong phạm vi 4
- CN - ĐT
- H quan sát
- 2 H nêu : PT 3 + 1 = 4 4 - 3 = 1
 1 + 3 = 4 4 - 1 = 3
 2 + 2 = 4 4 - 2 = 2
* Thực hiện các phép tính cộng trừ theo hàng ngang
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1 3 - 1 = 2
2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 4 - 1 = 3 3 - 2 = 1
*Thực hiện các phép trừ theo cột dọc
 4 4 3 4 2 3
- - - - - -
 2 1 2 3 1 1
 2 3 1 1 1 2
*Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng
Có 4 bạn chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi còn 3 bạn: 4 - 1 = 3
CN - ĐT
- Dặn dò: Học thuộc công thức - xem lại các BT đã làm.
 Thứ tư ngày 8 tháng 11 năm 2006
Tiết 39. Luyện Tập
A . Mục tiêu:
- Giúp H củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 PT thích hợp ( cộng hoặc trừ )
B Đồ dùng dạy học
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I: ổn định tổ chức : G cho H hát
II . Kiểm tra bài cũ
- G ghi bảng - nêu yêu cầu
- Nêu công thức trừ trong phạm vi 4
III. Luyện tập:
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H nêu điểm lưu ý - làm bài
- G cho H đổi chéo bài KT - nêu kết quả KT 
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G ghi bảng - 2 H lên tính và điền kết quả , lớp đối chiếu.
* Bài 3: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G ghi bảng - 4 H lên tính - lớp đối chiếu
* Bài 4: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G cho H lên bảng điền dấu- lớp đối chiếu
* Bài 5: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nhìn tranh nêu BT và ghi PT
IV. Củng cố - Dặn dò
- G cho H nêu công thức trong phạm vi 4
2 H lên bảng tính và điền dấu ( =,>,< )
4 - 1 	2 4 4
 - -
3 - 2 	4 - 2 3 2
 1 2
-2 h nêu - lớp nhận xét 
* Thực hiện phép trừ theo cột dọc
- H nêu - làm bài
 4 3 4 4 2 3
- - - - - -
 1 2 3 2 1 1
 3 1 1 2 1 2
* Điền số thích hợp vào ô trống 
- Làm bài 
- 2 hs lên bảng chữa bài.
- Nxét, bổ sung
* Thực hiện trừ 3 số 
 4 - 1 - 1 = 2 4 -2 + 1 = 3
 4 - 1 - 2 = 1 4 - 2 - 1 = 1
* Điền dầu thích hợp vào chỗ trống(>, < ,=)
- 1 H nêu - lớp làm bài
 3 - 1 = 2 3 - 1 > 3 - 2
 4 - 1 > 2 4 - 3 < 4 - 2
 4 - 2 = 2 4 - 1 < 3 + 1
* Nhìn tranh nêu bài toàn và nêu phép tính tương ứng
Tranh 1 : 3 + 1 = 4
Tranh 2 : 4 - 1 = 3
CN -ĐT
- Dặn dò: Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 3, 4 - xem lại các bài tập đã làm.
 Thứ sáu ngày 10 tháng 11 năm 2006
 Tiết 40 Phép trừ trong phạm vi 5
A . Mục tiêu :
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 . Biết làm tính trừ trong phạm vi 5
B . Đồ dùng dạy - học 
* G : 5 QT, 5tranh quả cam , 5 chấm tròn, 5 bông hoa 
* H . Sách toán 1, vở ô li 
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức : G cho H hát
II. Kiểm tra bài cũ.
- G ghi bảng - nêu yêu cầu
- G cho H nêu công thức trừ trong phạm vi 3,4
III. Dạy bài mới.
1. G T phép trừ trong phạm vi 5
a. G giơ 5 QT , bớt 1 QT , hỏi H
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT 
- G cho H nêu PT
- G ghi bảng : 5 - 1 = 4
b, G đính 5 quả cam , bớt 4 quả cam , hỏi H.
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời BT 
- G cho H nêu PT
- G ghi bảng : 5 - 4 = 1
c.Đính 5 bông hoa , bớt 2 bông hoa ?
- G cho H dựa TQ nêu BT và trả lời 
- G cho H nêu PT có từ TQ
- G ghi bảng: 5 - 2 = 3
d Đính 5 chấm tròn, bớt 3 chấm tròn
- Dựa TQ nêu BT và trả lời BT
- G cho H nêu PT có từ TQ
- G ghi bảng : 5 - 3 = 2
đ. G cho H nhận xét các PT , rút tên bài học.
* Đọc công thức.
* G hướng dẫn H nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- G đính 5 chấm tròn thành 2 phần (4) và (1), nêu PT có được.
- G đính 5 chấm tròn thành 2 phần (3) và (2) , nêu PT có được.
2. Thực hành 
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H làm bài
- G cho H đổi chéo bài, kiểm tra , nêu kết quả kiểm tra
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H làm bài
- G cho H nhậ thấy mối quan hệ giữa phép cộng và trừ ở cột 2,3.
 - G cho H chữa bài
* Bài 3: G cho H nêu yêu cầu.
- G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài
G ghi bảng , 2 H lên tính , lớp đối chiếu 
* Bài 4: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H nêu BT và ghi PT tương ứng.
IV. Củng cố dặn dò
- Đọc công thức trừ trong phạm vi 5
- Học thuộc công thức.
2 H lên bảng tính
4 - 2 - 1 = 1 4 3 2 4
4 - 3 + 2 = 3 - - - -
 1 2 1 2
 3 1 1 22 H nêu , lớp nhận xét
- 5 Qt , bớt 1 QT
- 2 H nêu 
- 5 trừ 1 bằng 4
- H đọc ., ghi vở
- Có 5 quả cam bớt 4 quả cam
- 2 H nêu 
- 5 trừ 4 bằng 1
- H đọc , ghi vở
- Có 5 bông hoa , bớt 2 bông hoa 
- 2 H nêu 
- 5 trừ 2 bằng 3
- H đọc , ghi vở: 5 - 2 = 3
- Có 5 chấm tròn bớt 3 chấm tròn
- 2 H nêu
- 5 trừ 2 bằng 3
- H đọc , ghi vở 
- H nhận xét : Phép trừ trong phạm vi 5
- CN , ĐT
 4 + 1 = 5 5 - 4 = 1
 1 + 4 = 5 5 - 1 = 4
 3 + 2 = 5 5 - 3 = 2
 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3
*Thực hiện các phép tính trừ theo hàng ngang
 2 - 1 = 1 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
 5 - 2 = 3 3 - 2 = 1 4 - 3 = 1
 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 5 - 2 = 3
*Thực hiện các phép cộng trừ theo hàng ngang
5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
5 - 2 = 3 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
5 - 3 = 2 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3
5 - 4 = 1 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2
3 H đọc 3 cột , lớp đối chiếu
* Thực hiện các phép tính trừ theo cột dọc
 5 5 5 5 4 4
 - - - - - -
 3 2 1 4 2 1
 2 3 4 1 2 3
* Nhìn tranh nêu bài tập và ghi phép tính tương ứng
Tranh 1: 5 - 2 = 3
Tranh 2: 5 - 1 = 4
- CN , ĐT
Tuần 11: Thứ hai ngày 13 tháng 11 năm 2006
Tiết 41. Luyện Tập
A. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng , trừ, và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 PT thích hợp.
B. Đồ dùng dạy - học
* G.: Sách toán 1
* H: Sách toán 1 + vở ô li
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức: G cho H hát
II. Kiểm tra bài cũ
- G ghi bảng: Nêu yêu cầu 
- G cho H nêu công thức trừ trong phạm vi 5.
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Luyện tập:
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H neu điểm lưu ý- làm bài
- G cho H chữa bài
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G mời đại diện 3 tổ lên tính
* Bài 3: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G cho H chữa bài
* Bài 4: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu BT và PT tương ứng
* Bài 5: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm - làm bài
IV. Trò chơi “Tiếp sức làm tính”
- G phát phiếu và chia nhóm - nêu cách chơi.
- Tổ nào làm đúng nhanh - thắng cuộc
2 H lên bảng điền dấu
5 - 3	3 3 - 1	2
4 + 1	4 5 - 4	2
 - 2 H nêu - lớp ĐT
- H nêu 
- H mở SGK trang 60
* Thực hiện các phép tính trừ theo cột dọc
 5 4 5 3 5 4
- - - - - -
 2 1 4 2 3 2
 3 3 1 1 2 2
* 2 H lên tính lớp đối chiếu
Thực hiện trừ 3 số
5 - 1 - 1 = 3 4 - 1 - 1 = 2 3 - 1 - 1 = 1
5 - 1 - 2 = 2 5 - 2 - 1 = 2 5 - 2 - 2 = 1
* Điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào ô trống
5 - 3 = 2 5 - 4 3
5 - 3 0
H đổi chéo bài - kiểm tra , nên kết quả 
* Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng
a) Có 5 con chim , 2 con chim bay đi còn lại 3 con: 5 - 2 = 3
b) Có 5 ô tô đậu trong bến, 1 ô tô chuyển bánh đi. Trong bến còn4 ô tô:
 5 - 1 = 4
* Điền số thích hợp vào ô trống 
cần nhẩm: 5 - 4 = 1, 4 + mấy để = 4
4 + 0 = 4 
5 - 1 = 4 + 0
- H ngồi theo nhóm 5
- H1 làm phép tính đầu, chuyển tiếp cho bạn 2 làm phép tính 2.	
- NX, bình chọn	
V. Dặn dò: Học thuộc kĩ công thức trừ trong phạm vi 3,4,5
 Thứ ba ngày 14 tháng 11 năm 2006
Tiết 42. Số 0 trong phép trừ
A . Mục tiêu:
- Giúp học sinh bước đầu nắm được : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó . Biết thực hành tính trong trường hợp này.
- Tập biểu thị những tình huống trong tranh = PT trừ thích hợp.
B. Đồ dùng dạy - học
* G . 1 QT, tranh con thỏ, 3 quả cam, 4 HV, 5 chấm tròn như SGK.
* H. Sách toán 1, bộ đồ dùng .
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức : G cho H hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- G ghi bảng - nêu yêu cầu
- Nêu công thức trừ trong phạm vi 5
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau
a) Giới thiệu phép trừ 1 - 1 =0
- G cho H quan sát HV 1 - nêu BT và trả lời BT 
- G cho lớp nêu PT tương ứng - G ghi bảng
b) Giới thiệu phép trừ 3 - 3 = 0
- G cho H quan sát H vẽ 2 - nêu BT và trả lời BT 
- G cho lớp nêu PT tương ứng - G ghi bảng 
c) G cho H đọc 2 công thức
d) G cho H nêu thêm kết quả của PT : 
2 - 2 = 4 - 4 = 
? Một số trừ đi chính nó kết quả bằng mấy?
2. Giới thiệu phép trừ: Một số trừ đi 0
a) G thiệu phép trừ: 4 - 0 = 4
* G đính 4 HV thành 2 phần
 ( 4 - 0 )SGK.
- Yc nêu số hình vẽ ở mỗi phần và tấ
- Có 4 HV bớt 0 H vẽ còn mấy hình vẽ?
- 4 trừ 0 bằng mấy? Ghi bảng : 4 - 0 = 
b) G thiệu phép trừ : 5 - 0 = 5
* G đính 5 chấm tròn thành 2 phần - SGK
- G cho H nêu BT , trả lời BT - PT tương ứng
c) G ghi bảng : 1 - 0 = 3 - 0 =
- Một số trừ đi 0 - kết quả như thế nào?
3. Thực hành 
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H làm bài
- G cho H nhận xét các PT ở cột 1 - C2 Q tắc 1 số trừ đi 0
Cắc phép tính ở cột 2 - C2 qtắc : 1 số trừ đi chính nó
- G cho H chữa bài
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H làm bài
- G cho H chữa bài
* Bài 3:G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H nêu BT và ghi PT tương ứng
IV. Củng cố dặn dò
- G cho H đọc lại 4 công thức trên bảng 
- G cho H nêu lại 2 QT 
-Dặn dò: - Học thuộc 2 QT
 - Xem lại các bài tập đã làm
- 2 H lên bảng tính 
5 - 1 - 2 = 2 5 - 3 - 1 = 1
4 - 2 - 1 = 1 5 - 2 - 2 = 1
- 2 H nêu - lớp nhận xét
- 2 H nêu
- H gài : 1 - 1 = 0: ĐT
- 2 H nêu
H gài : 3 - 3 = 0: ĐT
- CN - ĐT: 1 - 1 = 0
 3 - 3 = 0
- H nêu :2 - 2 = 0
 4 - 4 = 0
- Một số trừ đi chính nó kết quả = 0
- H quan sát
- Phần 1 có 4 HV , phần 2 có 0 HV - tất cả có 4 HV 
- Có 4 HV vẽ bớt 0 HV còn 4 HV 
- H nêu : 4 trừ 0 bằng 4
- H quan sát nêu số chấm tròn mỗi phần, tất cả.
- 2 H nêu BT trả lời B T- lớp nêu PT: 
 5 - 0 = 5
- H nêu kết quả : 1 - 0 = 1 3 - 0 = 3
- Một số trừ đi 0 - kết quả = chính số đó
*Thực hiện các phép trừ theo hàng ngang
1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4
2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3
3 - 0 = 3 3 - 3 = 0 5 - 3 = 2
4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 5 - 4 = 1
5 - 0 = 5 5 - 5 = 0 5 - 5 = 0
- 3 H đọc kết quả - lớp đối chiếu
* Tính và ghi kết quả.
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 0 + 3 = 3
- H đổi chéo vở kiểm tra - báo cáo kết quả
* Viết phép tính thích hợp với tranh
- 2 H nêu BT và PT: a) 3 - 3 = 0
 b) 2 - 2 = 0
- CN - ĐT 
- 2 H nêu - lớp ĐT
- H nghe - ghi nhớ lời cô dặn
 Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2006
Tiết 43. Luyện Tập
A . Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ 1 số trừ đi 0
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
B. Đồ dùng dạy - học
* G: Sách toán 1
* H: Sách toán 1 + vở ô li
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I ổn định tổ chức : G cho H hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- G ghi bảng - nêu yêu cầu
- G cho H nêu 2 QT : 1 số trừ đi chính nó ,1 - 0
- Nhận xét - ghi điểm
III. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
2. Luyện tập
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H làm bài 
- Yc chữa bài chữa bài
* Bài 2: G cho nêu yêu cầu 
- G cho H nêu điểm lưu ý - làm bài
- G cho H chữa bài
* Bài 3: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H nêu cách làm - làm bài
- G cho H chữa bài
* Bài 4: G cho H nêu yêu cầu
- G vcho H nêu cách làm - làm bài
- G cho H chữa bài 
* Bài 5: G cho H nêu yêu cầu
- G chop H nêu BT - ghi PT tương ứng
3. Trò chơi: “ Làm tính tiếp sức “
- G phát phiếu và chia nhóm 5 em
- G nêu cách chơi - cho H chơi
IV. Củng cố - dặn dò
- G cho h nêu 2 QT	
- 2 H lên bảng tính : 2 - 2 = 1 - 0 = 
 4 - 4 = 3 - 3 =
- 2 H nêu lớp nhận xét
-2 H nhắc đầu bài
* Tính và ghi kết quả.
- Làm bài 
- 2 H đọc kết quả - Lớp đối chiếu .
*Thực hiện các phép tính trừ theo cột dọc
 5 5 1 4 3 3
 - - - - - 
 1 0 1 2 3 0 
 4 5 0 2 0 3
- 2 H lên bảng làm - lớp đối chiếu
* Thực hiện trừ 3 số .
2 - 1 - 1 = 0; 3 - 1 - 2 = 0; 5 - 3 - 0 = 2
4 - 2 - 2 = 0; 4 - 0 - 2 = 2; 5 - 2 - 3 = 0
3 H đại diện 3 tổ lên tính- lớp đối chiếu
* Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ trống
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
- 3 Tổ thi điền dấu đúng, nhanh
* Ghi phép tính thích hợp với tranh
- 2 H nêu BT và PT :a) 4 - 4 = 0
 b) 3 - 3 = 0
- H ngồi theo nhóm 5 làm bài
- NX, bình chọn
- 2 H đọc - lớp ĐT
- Dặn dò: Học thuộc 2 QT - xem lại các BT đã làm
 Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2006
 Tiết 44. Luyện Tập chung
A. Mục tiêu.
- Giúp học sinh củng cố về phép cộng , phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng 1 số với 0, phép trừ 1 số đi 0; phép trừ 2 số bằng nhau.
B. Đồ dùng dạy - học
* G : Sách toán 1
* H: Sách toán 1 + vở ô li
C. Phương Pháp: 
Trực quan, đàm thoại, thảo luận, thực hành
D. Các hoạt động dạy và học.
I. ổn định tổ chức: G cho H hát
II . Kiểm tra bài cũ:
- G ghi bảng - nêu yêu cầu
- G cho H nêu 3 QT : 1 + 0;1 - 0; 1 - 1?
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài - ghi bảng 
2. Luyện tập.
* Bài 1: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài
- G quan sát - hướng dẫn thêm cho H
- G cho H chữa bài
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu 
- G cho H làm bài
- Yc nhận xét từng cặp PT - tính chất của phép cộng - nêu quy tắc
* Bài 3: G cho H nêu yêu cầu
- G cho H nêu cách làm- làm bài
- G cho H chữa bài 
* Bài 4: G cho H nêu yêu cầu
-G cho H nêu bài tập - PT tương ứng
3. Trò chơi; “Nói nhanh kết quả”
- G nêu yêu cầu - cho H chơi
 3 + 1 = mấy? 3 - 3 = mấy?
 5 + 0 = mấy? 2 - 0 = mấy?
 1 - 1 = mấy? 4 - 2 = mấy?
- 2 H lên bảng tính - ghi kết quả 
 4 + 0 = 3 - 3 = 
 5 - 0 = 4 - 4 = 
 3 - 0 = 5 - 5 =
- 3 H nêu
- H nhắc : LTC
* Thực hiện các PT cộng, trừ theo cột dọc
- 1 H nêu lớp làm bài
 5 4 2 5 4 3 
- - - - - -
 3 1 2 1 3 2 
 2 3 0 4 1 1
 4 3 5 2 1 0
+ - - - + +
 0 3 0 2 0 1
 4 0 5 0 1 1
- H đổi chéo bài KT - báo cáo kết quả
* Tính và ghi kết quả
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 4 + 0 = 4
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 1 = 3 0 + 4 = 4
- 1 H nêu lớp ĐT - 2 H lên tính và ghi kết quả.
*Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ trống
 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3
 4 + 1= 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
- 3 H lên điền dấu - lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Toan L1.doc