I. Mục tiêu:
-Biết đọc, viết, các số có ba chữ số.Biết đếm thêm một số đơn vị trong trương hợp đơn giản.Biết so sánh các số có 3 chữ số.Nhận biết số lớn nhất bé nhất có 3 chữ số.
II. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng:
HS1: Làm bài 1a
HS2: Làm bài 1b
HS3: Làm bài 2b
* Giáo viên nhận xét
2.Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:(giảm dg 4,5)
- Cho HS tự làm bài vào vở rồi sửa bài
- Yêu cầu HS tìm các số tròn chục trong bài
- Tìm số tròn trăm có trong bài
Bài 2: (giảm câu c)
Bài tập yêu càu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu cả lớp theo dỏi nội dung phần a
- Điền số nào vào ô trống thứ nhất.
Vì sao?
- Yêu cầu HS điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a sau đó cho hs đọc dãy số này và giới thiệu
- Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp tứ 380
đến 390.
- Yêu cầu hs tự làm các phần còn lại và chữa bài
Bài 4:
Hãy nêu tên yêu cầu của bài tập.
Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó giải thích cách so sánh .
Chấm, chữa bài
Bài 5:
- Đọc yêu cầu bài và yêu cầu hs làm vào bảng con
2. Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học
- 3 học sinh lên bảng
HS làm vào vở
3 HS lên bảng
250
900
Điền số còn thiếu vào ô trống .
382
Vì đếm 380, 381, sau đó đếm đến 382
HS làm bài
So sánh số và điền dấu thích hợp .
HS làm bài
TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (giảm B1/dg 4,5;B2/câu c;B3) I. Mục tiêu: -Biết đọc, viết, các số có ba chữ số.Biết đếm thêm một số đơn vị trong trương hợp đơn giản.Biết so sánh các số có 3 chữ số.Nhận biết số lớn nhất bé nhất có 3 chữ số. II. Các hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 học sinh lên bảng: HS1: Làm bài 1a HS2: Làm bài 1b HS3: Làm bài 2b * Giáo viên nhận xét 2.Hướng dẫn ôn tập Bài 1:(giảm dg 4,5) - Cho HS tự làm bài vào vở rồi sửa bài - Yêu cầu HS tìm các số tròn chục trong bài - Tìm số tròn trăm có trong bài Bài 2: (giảm câu c) Bài tập yêu càu chúng ta làm gì ? Yêu cầu cả lớp theo dỏi nội dung phần a - Điền số nào vào ô trống thứ nhất. Vì sao? - Yêu cầu HS điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a sau đó cho hs đọc dãy số này và giới thiệu - Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp tứ 380 đến 390. - Yêu cầu hs tự làm các phần còn lại và chữa bài Bài 4: Hãy nêu tên yêu cầu của bài tập. Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó giải thích cách so sánh . Chấm, chữa bài Bài 5: - Đọc yêu cầu bài và yêu cầu hs làm vào bảng con 2. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học - 3 học sinh lên bảng HS làm vào vở 3 HS lên bảng 250 900 Điền số còn thiếu vào ô trống . 382 Vì đếm 380, 381, sau đó đếm đến 382 HS làm bài So sánh số và điền dấu thích hợp . HS làm bài Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010 TOÁN: ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 ( TT ) (giảm B 4) I. Mục tiêu: Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. II.Đồ dùng dạy học Viết trước lên bảng nội dung bài tập1. III.Các hoạt động dạy-học: A.KTBC: Gọi 3HS lên bảng HS1: làm bài 3 HS2: Làm bài 1 cột 1 HS3L: Làm bài 5 Nhận xét ghi điểm. B.Dạy bài mới : 1.Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các số trong phạm vi 1000. 2.Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài. Bài 2: Số 842 gồm mấy trăm,mấy chục và mấy đơn vị? Hãy viết các số này thành tổng các trăm chục ,đơn vị Nhận xét và rút ra kết luận 842 = 800 + 400 + 2 Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại. Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài , sau đó gọi học sinh làm bài của mình trước lớp Bài 4:HSKG 3. Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học Học sinh về ôn lại bài. 3 HS lên bảng Làm bài vào SGK 2HS lên bảng 1HS đọc số, 1HS viết số Số 842 gồm 8trăm, 4chục, 2đơn vị 2 HS lên bảng viết số, cả lớp làm ra giấy nháp. 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở. 2HS lên bảng Lớp làm vào vở . . TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Giảm B1/cột 2;B2 cột 3;B4) I. Mục tiêu : -Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm.Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.Biết giải bài toán bằng một phép cộng. II. Các hoạt động dạy học A. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng HS1: làm bài 2b HS2: Làm bài 3 HS3: Làm bài 4 Nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1: Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở Bài 2: Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của một số cột. Nhận xét. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài Yêu cầu HS làm bài 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học. 3 HS lên bảng làm bài. HS làm bài 2 học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả bài của mình. 3 HS lên bảng HS nêu cách đặt tính HS làm bài vào vở. HS đọc đề toán - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở. Tóm tắt Gái : 265 học sinh Trai : 234 học sinh Tất cả : ? học sinh Bài giải Số học sinh trường đó có tất cả là: 265 + 234 = 499 ( học sinh ) Đáp số : 499 học sinh TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT ) (giảm B1/cột 2;B2/cột 2;B4) I. Mục tiêu: -Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.Biết giải bài toán về ít hơn.Biết, tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng. II. Các hoạt động dạy học A. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng HS1: Làm bài 1 cột 1;HS2: Làm bài 1 cột 2 HS3: Làm bài 4 B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn luyện về phép cộng, phép trừ. 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 Nêu yêu cầu của bài tập Yêu cầu hoạc sinh tự làm bài. Bài 2 Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề Yêu cầu HS làm bài Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. Bài 3 Gọi 3 HS đọc đề bài Yêu cầu HS tự làm bài Bài 5 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình. 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học 3 HS lên bảng làm bài HS làm bài vào vở HS nối tiếp đọc kết quả bài làm của mình. HS đọc đề 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở HS nêu cách đặt tính. HS đọc 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài giải Em cao là: - 33 = 132 ( cm) Đáp số: 132 cm Tìm x HS làm bài và nêu cách làm. ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA (giamrB/câu b;B2/dg 2;B4) I. Mục tiêu: Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia;nhân ,chia trong phạm vi bảng tính đã học).Biết tìm số bị chia, tích. Biết giải bài toán bằng một phép tính nhân. II. Các hoạt động dạy học A. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng HS1: Làm bài 1 cột 3 HS2: Làm bài 2b HS3: Làm bài 4 - Một số học sinh nhắc lại quy tắc về số hạng, số bị trừ, số trừ. Nhận xét, ghi điểm B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập Bài 1 Yêu cầu HS tính nhẩm, ghi kết quả vào vở Nhận xét Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS tự làm bài Gọi HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài Bài 3 Gọi HS đọc đề bài Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở Bài 5 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học . 3 HS lên bảng HS làm bài, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả. HS đọc 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở. HS nêu cách thực hiện HS đọc 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài giải Số học sinh của lớp 2 A là: 3 x 8 = 24 ( học sinh ) Đáp số: 24 học sinh HS đọc đề Hình a Vì hình a có tất cả 12 hình tròn đã khoanh vào 4 hình tròn. Tìm x Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số.
Tài liệu đính kèm: