Giáo án Toán học - Tuần 33

I. Mục tiêu:

 -Biết đọc, viết, các số có ba chữ số.Biết đếm thêm một số đơn vị trong trương hợp đơn giản.Biết so sánh các số có 3 chữ số.Nhận biết số lớn nhất bé nhất có 3 chữ số.

II. Các hoạt động dạy học :

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi 3 học sinh lên bảng:

HS1: Làm bài 1a

HS2: Làm bài 1b

HS3: Làm bài 2b

* Giáo viên nhận xét

2.Hướng dẫn ôn tập

Bài 1:(giảm dg 4,5)

- Cho HS tự làm bài vào vở rồi sửa bài

- Yêu cầu HS tìm các số tròn chục trong bài

- Tìm số tròn trăm có trong bài

Bài 2: (giảm câu c)

Bài tập yêu càu chúng ta làm gì ?

Yêu cầu cả lớp theo dỏi nội dung phần a

- Điền số nào vào ô trống thứ nhất.

Vì sao?

- Yêu cầu HS điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a sau đó cho hs đọc dãy số này và giới thiệu

 - Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp tứ 380

đến 390.

 - Yêu cầu hs tự làm các phần còn lại và chữa bài

Bài 4:

 Hãy nêu tên yêu cầu của bài tập.

 Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó giải thích cách so sánh .

 Chấm, chữa bài

Bài 5:

- Đọc yêu cầu bài và yêu cầu hs làm vào bảng con

2. Củng cố, dặn dò :

 Nhận xét tiết học

- 3 học sinh lên bảng

HS làm vào vở

3 HS lên bảng

250

900

Điền số còn thiếu vào ô trống .

382

Vì đếm 380, 381, sau đó đếm đến 382

HS làm bài

So sánh số và điền dấu thích hợp .

 HS làm bài

 

doc 5 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:	ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
 (giảm B1/dg 4,5;B2/câu c;B3)
I. Mục tiêu:
 -Biết đọc, viết, các số có ba chữ số.Biết đếm thêm một số đơn vị trong trương hợp đơn giản.Biết so sánh các số có 3 chữ số.Nhận biết số lớn nhất bé nhất có 3 chữ số.
II. Các hoạt động dạy học : 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lên bảng:
HS1: Làm bài 1a
HS2: Làm bài 1b
HS3: Làm bài 2b
* Giáo viên nhận xét
2.Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:(giảm dg 4,5)
- Cho HS tự làm bài vào vở rồi sửa bài 
- Yêu cầu HS tìm các số tròn chục trong bài 
- Tìm số tròn trăm có trong bài 
Bài 2: (giảm câu c)
Bài tập yêu càu chúng ta làm gì ? 
Yêu cầu cả lớp theo dỏi nội dung phần a 
- Điền số nào vào ô trống thứ nhất. 
Vì sao?
- Yêu cầu HS điền tiếp vào ô trống còn lại của phần a sau đó cho hs đọc dãy số này và giới thiệu 
 - Đây là dãy số tự nhiên liên tiếp tứ 380 
đến 390.
 - Yêu cầu hs tự làm các phần còn lại và chữa bài 
Bài 4:
 Hãy nêu tên yêu cầu của bài tập.
 Yêu cầu học sinh tự làm bài , sau đó giải thích cách so sánh . 
 Chấm, chữa bài 
Bài 5:
- Đọc yêu cầu bài và yêu cầu hs làm vào bảng con 
2. Củng cố, dặn dò :
 Nhận xét tiết học 
- 3 học sinh lên bảng
HS làm vào vở 
3 HS lên bảng 
250
900
Điền số còn thiếu vào ô trống .
382
Vì đếm 380, 381, sau đó đếm đến 382
HS làm bài 
So sánh số và điền dấu thích hợp .
 HS làm bài 
 Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
TOÁN:	ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 ( TT )
 (giảm B 4)
I. Mục tiêu:
Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
Biết phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
II.Đồ dùng dạy học
Viết trước lên bảng nội dung bài tập1.
III.Các hoạt động dạy-học:
A.KTBC:
Gọi 3HS lên bảng 
HS1: làm bài 3
HS2: Làm bài 1 cột 1
HS3L: Làm bài 5
Nhận xét ghi điểm.
B.Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập các số trong phạm vi 1000.
2.Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1: 
Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài.
Bài 2:
Số 842 gồm mấy trăm,mấy chục và mấy đơn vị?
Hãy viết các số này thành tổng các trăm chục ,đơn vị
Nhận xét và rút ra kết luận
 842 = 800 + 400 + 2
Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại.
Bài 3:
Yêu cầu HS tự làm bài , sau đó gọi học sinh làm bài của mình trước lớp 
Bài 4:HSKG
 3. Củng cố, dặn dò :
 Nhận xét tiết học
 Học sinh về ôn lại bài. 
3 HS lên bảng
Làm bài vào SGK
2HS lên bảng
1HS đọc số, 1HS viết số
Số 842 gồm 8trăm, 4chục, 2đơn vị
2 HS lên bảng viết số, cả lớp làm ra giấy nháp.
2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
 2HS lên bảng
 Lớp làm vào vở .
.
TOÁN:	ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
 ( Giảm B1/cột 2;B2 cột 3;B4)
I. Mục tiêu :
 -Biết cộng trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm.Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Các hoạt động dạy học
A. KTBC:
Gọi 3 HS lên bảng 
HS1: làm bài 2b 
HS2: Làm bài 3
HS3: Làm bài 4
Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: 
Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở
Bài 2:
Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài.
Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính của một số cột.
Nhận xét.
Bài 3:
Gọi 1 HS đọc đề bài
Yêu cầu HS làm bài
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
3 HS lên bảng làm bài.
HS làm bài
2 học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả bài của mình.
3 HS lên bảng
HS nêu cách đặt tính
HS làm bài vào vở.
HS đọc đề toán - 1 HS lên bảng - Lớp làm vào vở.
Tóm tắt
Gái : 265 học sinh
Trai : 234 học sinh
Tất cả : ? học sinh
Bài giải
Số học sinh trường đó có tất cả là:
265 + 234 = 499 ( học sinh )
 Đáp số : 499 học sinh
TOÁN:	ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( TT )
 (giảm B1/cột 2;B2/cột 2;B4)
I. Mục tiêu:
 -Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.Biết giải bài toán về ít hơn.Biết, tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
II. Các hoạt động dạy học
A. KTBC: Gọi 3 HS lên bảng 
HS1: Làm bài 1 cột 1;HS2: Làm bài 1 cột 2
HS3: Làm bài 4
 B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
 Tiết học hôm nay chúng ta tiếp tục ôn luyện về phép cộng, phép trừ.
2. Hướng dẫn ôn tập
Bài 1
Nêu yêu cầu của bài tập
Yêu cầu hoạc sinh tự làm bài.
Bài 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề
Yêu cầu HS làm bài
Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính.
Bài 3
Gọi 3 HS đọc đề bài
Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 5
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình.
3. Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
3 HS lên bảng làm bài
HS làm bài vào vở
 HS nối tiếp đọc kết quả bài làm của mình.
HS đọc đề
2 HS lên bảng, lớp làm vào vở 
HS nêu cách đặt tính.
HS đọc
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải
Em cao là:
- 33 = 132 ( cm)
 Đáp số: 132 cm
Tìm x
HS làm bài và nêu cách làm.
ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA
(giamrB/câu b;B2/dg 2;B4)
I. Mục tiêu:
 Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
 Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia;nhân ,chia trong phạm vi bảng tính đã học).Biết tìm số bị chia, tích.
 Biết giải bài toán bằng một phép tính nhân.
 II. Các hoạt động dạy học
A. KTBC: 
 Gọi 3 HS lên bảng 
HS1: Làm bài 1 cột 3
HS2: Làm bài 2b
HS3: Làm bài 4
- Một số học sinh nhắc lại quy tắc về số hạng, số bị trừ, số trừ.
 Nhận xét, ghi điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn ôn tập
 Bài 1
Yêu cầu HS tính nhẩm, ghi kết quả vào vở
Nhận xét
Bài 2
Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS tự làm bài
Gọi HS nêu cách thực hiện của từng biểu thức trong bài
Bài 3
Gọi HS đọc đề bài
Gọi 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở
Bài 5
Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học .
3 HS lên bảng
HS làm bài, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả.
HS đọc
2 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
HS nêu cách thực hiện
HS đọc
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải
Số học sinh của lớp 2 A là:
3 x 8 = 24 ( học sinh )
 Đáp số: 24 học sinh
HS đọc đề
Hình a
Vì hình a có tất cả 12 hình tròn đã khoanh vào 4 hình tròn.
Tìm x
Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa số.

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc