I. Mục đích yêu cầu:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000,cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết tính chu vi hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu .
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính :
a . 456 + 123 547 + 311
b . 234 + 644 735 + 142
c . 568 + 421 781 + 118
- GV nhận xét – Ghi điểm .
B. Dạy bài mới:
B .Giới thiệu bài.
2 . Luyện tập :
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính . - Chữa bài .
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề .
GV tóm tắt đề :
Gấu nặng : 210 kg .
Sư tử nặng hơn : 18 kg .
Sư tử nặng : . kg ?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải toán .
Bài 5 :
- Gọi HS đọc đề toán .
Hỏi :
+ Hãy nêu cách tính chu vi hình tam giác .
- Yêu cầu HS làm bài .
5. Củng cố - dặn dò:
* Nhận xét tiết học .
* Dặn : Xem trước bài : Phép trừ(không nhớ ) trong phạm vi 1000 .
- 3 em .
- HS lắng nghe .
- 1 em đọc yêu cầu .
- 1 em làm bảng lớp còn lại làm vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả .
- 3 em làm ở bảng lớp , còn lại làm ở vở .
- 1 em đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm đề bài .
- 1 em giải ở bảng lớp còn lại làm vào vở .
Giải
Sư tử nặng là :
210 + 18 = 228 kg
Đáp số : 228 kg .
- Tính chu vi hình tam giác ABC .
- Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
- 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm vào vở .
TOÁN: LUYỆN TẬP(giảm B2/cột 2;B3) I. Mục đích yêu cầu: - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000,cộng có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết tính chu vi hình tam giác. II. Đồ dùng dạy học: - Phấn màu . III. Các hoạt động dạy học: Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính : a . 456 + 123 547 + 311 b . 234 + 644 735 + 142 c . 568 + 421 781 + 118 - GV nhận xét – Ghi điểm . B. Dạy bài mới: B .Giới thiệu bài. 2 . Luyện tập : Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm . Bài 2 : - Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính . - Chữa bài . Bài 4 : - Gọi HS đọc đề . GV tóm tắt đề : Gấu nặng : 210 kg . Sư tử nặng hơn : 18 kg . Sư tử nặng : ... kg ? - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải toán . Bài 5 : - Gọi HS đọc đề toán . Hỏi : + Hãy nêu cách tính chu vi hình tam giác . - Yêu cầu HS làm bài . 5. Củng cố - dặn dò: * Nhận xét tiết học . * Dặn : Xem trước bài : Phép trừ(không nhớ ) trong phạm vi 1000 . - 3 em . - HS lắng nghe . - 1 em đọc yêu cầu . - 1 em làm bảng lớp còn lại làm vào vở. - HS nối tiếp nhau đọc kết quả . - 3 em làm ở bảng lớp , còn lại làm ở vở . - 1 em đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm đề bài . - 1 em giải ở bảng lớp còn lại làm vào vở . Giải Sư tử nặng là : 210 + 18 = 228 kg Đáp số : 228 kg . - Tính chu vi hình tam giác ABC . - Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó. - 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm vào vở . Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010 TOÁN: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (giảm B1/cột4;B2/giảm cột 2,3) I. Mục tiêu : -Biết cách làm tính trừ(không nhớ) các số trong phạm vi 1000. -Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.Biết giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dùng dạy học : - Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị . III. Các hoạt động dạy học : A . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính : a . 456 + 124 673 + 216 b . 542 + 157 214 + 585 c . 542 + 157 120 + 805 - Nhận xét – Ghi điểm . B. Bài mới : 1. Giới thiệu: Tiết học hôm nay các em cách đặt tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 1000 . 2 . Dạy bài mới: a . Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số : * GV : Cô có 635 ô vuông , bớt đi 214 ô vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ? * Hỏi : + Muốn biết còn lại bao nhiêu ô vuông ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ ? + Phần còn lại có mấy trăm , mấy chục , mấy ô vuông ? + 4 trăm 2 chục 1 ô vuông là bao nhiêu ô vuông ? + Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ? b . Đặt tính và thực hiện tính : - Yêu cầu HS dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số , hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính 635 - 214 - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính - Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép tính với các số có 3 chữ số - GV giúp HS hình thành quy tắc . * Đặt tính : Viết trăm dưới trăm , chục dưới chục , đơn vị dưới đơn vị . * Tính : Trừ từ phải sang trái , đơn vị trừ đơn vị , chục trừ chục , trăm trừ trăm . 3 . Luyện tập thực hành : Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS làm cột 1,2 vào vở - Yêu cầu HS nêu kết quả . Bài 2 : + Gọi HS nêu yêu câù của bài . - Yêu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS nêu kết quả . - Nhận xét - Chữa bài . Bài 3: - Yêu cầu HS tính nhẩm trước lớp ( Mỗi em thực hiện 1 phép tính ) - Yêu cầu HS nêu . * Hỏi : + Các số trong bài là các số nào ? Bài 4 : - Gọi HS đọc đề bài toán . - GV ghi tóm tắt . - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải toán . - Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng và chữa bài . 3. Củng cố - dặn dò : - Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính . * GV nhận xét chung tiết học . * Dặn : Về nhà đặt tính và tính . - 3 học sinh lên bảng - Vài em nêu . - HS lắng nghe . - Ta thực hiện phép tính trừ. - 1 HS thực hiện ở bảng lớp . - HS nối tiếp nhau nêu . - 1 HS thực hiện . 635 - 214 421 Trừ đơn vị . Trừ chục . Trừ trăm . - Nhiều em nêu . - Tính kết quả . - 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm vào vở - HS nối tiếp nhau nêu . - 1 em nêu . - 1 em làm ở bảng lớp , còn lại làm vào vở . - 1 em nêu yêu cầu . - HS tính nhẩm và nêu . - Là các số tròn trăm . - 2 em đọc đề . - 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm ở vở - HS nhận xét và chữa bài . TOÁN: LUYỆN TẬP (Giảm B2/cột 2,3;B3/cột 3,5;B5) I. Mục tiêu : -Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi1000,trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về ít hơn . II. Đồ dùng dạy học : - Hình vẽ bài tập 5. III. Các hoạt động dạy học : A . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính : a . 456 - 124 673 - 216 b . 542 - 160 714 - 585 c . 698 - 157 920 - 805 - Nhận xét – Ghi điểm . B. Bài mới : 1. Giới thiệu: Tiết học hôm nay chúng ta cùng ôn luyện kĩ năng thực hiện tính trừ , ôn tên gọi thành phần kết quả của phép trừ , ôn luyện số bị trừ , số trừ , hiệu . 2 . Hướng dẫn ôn luyện : Bài 1: - Yêu cầu H S tự làm bài rồi nêu kết quả. - Lớp nhận xét . Bài 2 :Cột 1-Gọi Hs nêu nội dung và yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.(Gv lưu ý cho HS thực hiện trừ( không nhớ) trong phạm vi 1000,trừ có nhớ trong phạm vi100) - Yêu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS nêu kết quả . - Nhận xét - Chữa bài . Bài 3:Cột 1,2,4 - Yêu cầu HS tìm hiểu đề. + Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ? + Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? + Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài . Bài 4 : - Gọi HS đọc đề bài toán . - GV ghi tóm tắt . - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải toán. Tóm tắt Trường TH Thành Công có: 865 học sinh Trường TH Hữu Nghị có ít hơn : 32 học sinh Trường TH Hữu Nghị có ......... học sinh? - Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng và chữa bài . 3. Củng cố - dặn dò : * GV nhận xét chung tiết học . * Dặn : Về nhà ôn lại các kiến thức vừa ôn . - 3 học sinh lên bảng - HS làm ở vở rồi nối tiếp nhau nêu kết quả . 682 987 599 425 676 - - - - - 351 255 148 203 215 331 732 451 222 461 Đặt tính rồi tính - 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm ở vở . a, 986 b, 73 - - 264 26 722 47 HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập Viết số thích hợp vào ô trống - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ . - Lấy hiệu cộng với số trừ . - Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu . - 2 em làm ở bảng lớp . Cả lớp làm vào vở. S/ bị trừ 257 257 867 Số trừ 136 136 661 Hiệu 121 121 206 - 2 em đọc đề . - 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm ở vở - HS nhận xét và chữa bài . Bài giải: Số HS trường tiểu học Hữu Nghị có là: 865 - 32 = 833(Học sinh) Đáp số: 833 học sinh TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG (Giảm B1/2,5;B2/4,5;B3/cột 3;B4/cột 3;B5) I. Mục tiêu : -Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100;làm tính cộng,trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số. -Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm. II. Đồ dùng dạy học : - Hình vẽ bài tập 5. III. Các hoạt động dạy học : A . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính : a . 452 - 224 673 - 100 b . 642 - 460 714 - 685 c . 998 - 857 920 - 810 - Nhận xét – Ghi điểm . B. Bài mới : Giới thiệu: Tiết học hôm nay chúng ta cùng ôn luyện kĩ năng thực hiện cộng số có 2 chữ số , số có 3 chữ số , rèn kĩ năng tính nhẩm . 2 . Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu kết quả. - Lớp nhận xét . Bài 2 : - Yêu cầu HS tự làm bài . - ( Lưu ý HS phép trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số) . Chẳng hạn : 75 - 9 6 6 - Gọi HS nêu kết quả . - Nhận xét - Chữa bài . Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài . - Yêu cầu HS tính nhẩm ghi kết quả . Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán . - Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng và chữa bài . 3. Củng cố - dặn dò : * GV nhận xét chung tiết học . * Dặn : Về nhà ôn lại các kiến thức vừa ôn . - 3 học sinh lên bảng -2 HS làm ở bảng lớp còn lại làm ở vở rồi nối tiếp nhau nêu kết quả . - 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm vào vở . - 1 em đọc . - HS thực hiện vào vở . - HS : Đặt tính và tính . 3 em làm bảng lớp . Cả lớp làm ở vở . TOÁN: TIỀN VIỆT NAM(Giảm B3) I. Mục tiêu : - Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng . - Nhận biết một số loại giấy bạc 100 đồng ,200 đồng ,500 đồng, 1000 đồng . - Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản. - Biết làm các phép tính cộng , trừ các số có đơn vị là đồng. II. Đồ dùng dạy học : - Các loại giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng ,500 đồng , 1000 đồng. - Các thẻ từ ghi 100đ , 200đ , 500đ , 1000 đ . III. Các hoạt động dạy học : A . Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng làm bài 4 / 160 . - Nhận xét – Ghi điểm . B. Bài mới : 1. Giới thiệu: Hôm nay các em sẽ học về đơn vị tiền tệ của Việt Nam và làm quen với một số giấy tờ giấy bạc trong phạm vi 1000 . 2 . Giới thiệu các loại giấy bạc : - Khi mua , bán hàng ta cần phải sử dụng tiền bạc để thanh toán . Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng .Trong phạm vi 1000 đồng có các loại giấy bạc : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng . - GV cho HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét . 3 . Thực hành : Bài 1: - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi a . 200 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng ? b . 500 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng ? c . 1000 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng ? - Lớp nhận xét . Bài 2 : - Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng . Hỏi : + Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng . Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng ? + Vì sao ? Bài 4 : - Yêu cầu HS làm bài . - Hướng dẫn chữa bài . + Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ? 4. Củng cố - dặn dò : * GV nhận xét chung tiết học . * Dặn:Cần tiết kiệm tiền , không nên ăn quà vặt - 3 học sinh lên bảng - Dòng chữ “ Một trăm đồng ” và số 100 . - Được 2 tờ giấy bạc 100 đồng - Được 5 tờ giấy bạc 100 đồng - Được 10 tờ giấy bạc 100 đồng - 1 em đọc . - HS thực hiện vào vở . - Có tất cả 600 đồng .. - Vì 200 + 200 + 200 = 600 đồng. - HS : Ghi tên đơn vị vào kết quả .
Tài liệu đính kèm: