Giáo án Toán học - Tuần 31

I. Mục đích yêu cầu:

- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000,cộng có nhớ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết tính chu vi hình tam giác.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu .

III. Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính :

a . 456 + 123 547 + 311

b . 234 + 644 735 + 142

c . 568 + 421 781 + 118

- GV nhận xét – Ghi điểm .

B. Dạy bài mới:

B .Giới thiệu bài.

2 . Luyện tập :

Bài 1 :

- Gọi HS nêu yêu cầu .

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Gọi HS đọc bài làm .

Bài 2 :

- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính . - Chữa bài .

Bài 4 :

- Gọi HS đọc đề .

 GV tóm tắt đề :

Gấu nặng : 210 kg .

Sư tử nặng hơn : 18 kg .

Sư tử nặng : . kg ?

- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải toán .

Bài 5 :

- Gọi HS đọc đề toán .

Hỏi :

+ Hãy nêu cách tính chu vi hình tam giác .

- Yêu cầu HS làm bài .

5. Củng cố - dặn dò:

* Nhận xét tiết học .

* Dặn : Xem trước bài : Phép trừ(không nhớ ) trong phạm vi 1000 .

- 3 em .

- HS lắng nghe .

- 1 em đọc yêu cầu .

- 1 em làm bảng lớp còn lại làm vào vở.

- HS nối tiếp nhau đọc kết quả .

- 3 em làm ở bảng lớp , còn lại làm ở vở .

- 1 em đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm đề bài .

- 1 em giải ở bảng lớp còn lại làm vào vở .

 Giải

 Sư tử nặng là :

 210 + 18 = 228 kg

 Đáp số : 228 kg .

- Tính chu vi hình tam giác ABC .

- Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.

- 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm vào vở .

 

doc 8 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 950Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: 	 	LUYỆN TẬP(giảm B2/cột 2;B3)
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 1000,cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn. Biết tính chu vi hình tam giác.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu .
III. Các hoạt động dạy học:
Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính :
a . 456 + 123 547 + 311
b . 234 + 644 735 + 142
c . 568 + 421 781 + 118
- GV nhận xét – Ghi điểm .
B. Dạy bài mới:
B .Giới thiệu bài.
2 . Luyện tập :
Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện phép tính . - Chữa bài .
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề .
 GV tóm tắt đề :
Gấu nặng : 210 kg .
Sư tử nặng hơn : 18 kg .
Sư tử nặng : ... kg ?
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải toán .
Bài 5 : 
- Gọi HS đọc đề toán .
Hỏi :
+ Hãy nêu cách tính chu vi hình tam giác .
- Yêu cầu HS làm bài .
5. Củng cố - dặn dò:
* Nhận xét tiết học .
* Dặn : Xem trước bài : Phép trừ(không nhớ ) trong phạm vi 1000 . 
- 3 em .
- HS lắng nghe .
- 1 em đọc yêu cầu .
- 1 em làm bảng lớp còn lại làm vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả .
- 3 em làm ở bảng lớp , còn lại làm ở vở .
- 1 em đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm đề bài .
- 1 em giải ở bảng lớp còn lại làm vào vở .
 Giải 
 Sư tử nặng là :
 210 + 18 = 228 kg 
 Đáp số : 228 kg .
- Tính chu vi hình tam giác ABC .
- Chu vi của một hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó.
- 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm vào vở .
 Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010 
TOÁN: PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000
(giảm B1/cột4;B2/giảm cột 2,3)
I. Mục tiêu :
-Biết cách làm tính trừ(không nhớ) các số trong phạm vi 1000.
-Biết trừ nhẩm các số tròn trăm.Biết giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các hình biểu diễn trăm , chục , đơn vị .
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính :
a . 456 + 124 673 + 216
b . 542 + 157 214 + 585
c . 542 + 157 120 + 805
- Nhận xét – Ghi điểm .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu: Tiết học hôm nay các em cách đặt tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 1000 .
2 . Dạy bài mới:
a . Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ số :
* GV :
Cô có 635 ô vuông , bớt đi 214 ô vuông . Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ?
* Hỏi :
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu ô vuông ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép trừ ?
+ Phần còn lại có mấy trăm , mấy chục , mấy ô vuông ?
 + 4 trăm 2 chục 1 ô vuông là bao nhiêu ô vuông ?
+ Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu ?
b . Đặt tính và thực hiện tính :
- Yêu cầu HS dựa vào cách đặt tính cộng các số có 3 chữ số , hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính 635 - 214
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính 
- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện phép tính với các số có 3 chữ số 
- GV giúp HS hình thành quy tắc .
* Đặt tính : Viết trăm dưới trăm , chục dưới chục , đơn vị dưới đơn vị .
* Tính : Trừ từ phải sang trái , đơn vị trừ đơn vị , chục trừ chục , trăm trừ trăm .
3 . Luyện tập thực hành :
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm cột 1,2 vào vở 
- Yêu cầu HS nêu kết quả .
Bài 2 :
+ Gọi HS nêu yêu câù của bài . 
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS nêu kết quả .
- Nhận xét - Chữa bài .
Bài 3:
- Yêu cầu HS tính nhẩm trước lớp ( Mỗi em thực hiện 1 phép tính ) 
- Yêu cầu HS nêu .
* Hỏi :
+ Các số trong bài là các số nào ?
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài toán .
- GV ghi tóm tắt .
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải toán .
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng và chữa bài .
3. Củng cố - dặn dò :
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính .
* GV nhận xét chung tiết học .
* Dặn : Về nhà đặt tính và tính .
- 3 học sinh lên bảng
- Vài em nêu .
- HS lắng nghe .
- Ta thực hiện phép tính trừ.
- 1 HS thực hiện ở bảng lớp .
- HS nối tiếp nhau nêu .
- 1 HS thực hiện .
 635
 - 214
 421
Trừ đơn vị .
Trừ chục .
Trừ trăm .
- Nhiều em nêu .
- Tính kết quả .
- 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm vào vở 
- HS nối tiếp nhau nêu .
- 1 em nêu .
- 1 em làm ở bảng lớp , còn lại làm vào vở .
- 1 em nêu yêu cầu .
- HS tính nhẩm và nêu .
- Là các số tròn trăm .
- 2 em đọc đề .
- 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm ở vở 
- HS nhận xét và chữa bài .
TOÁN:	 	LUYỆN TẬP
 (Giảm B2/cột 2,3;B3/cột 3,5;B5)
I. Mục tiêu :
-Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi1000,trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn .
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình vẽ bài tập 5.
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính :
a . 456 - 124 673 - 216
b . 542 - 160 714 - 585
c . 698 - 157 920 - 805
- Nhận xét – Ghi điểm .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu: Tiết học hôm nay chúng ta cùng ôn luyện kĩ năng thực hiện tính trừ , ôn tên gọi thành phần kết quả của phép trừ , ôn luyện số bị trừ , số trừ , hiệu .
2 . Hướng dẫn ôn luyện :
Bài 1:
- Yêu cầu H S tự làm bài rồi nêu kết quả. 
- Lớp nhận xét .
Bài 2 :Cột 1-Gọi Hs nêu nội dung và yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính.(Gv lưu ý cho HS thực hiện trừ( không nhớ) trong phạm vi 1000,trừ có nhớ trong phạm vi100)
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- Gọi HS nêu kết quả .
- Nhận xét - Chữa bài .
Bài 3:Cột 1,2,4
- Yêu cầu HS tìm hiểu đề.
+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào ?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ?
+ Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài .
Bài 4 :
- Gọi HS đọc đề bài toán .
- GV ghi tóm tắt .
- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để giải toán.
 Tóm tắt
Trường TH Thành Công có: 865 học sinh
Trường TH Hữu Nghị có ít hơn : 32 học sinh
Trường TH Hữu Nghị có ......... học sinh?
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng và chữa bài .
3. Củng cố - dặn dò :
* GV nhận xét chung tiết học .
* Dặn : Về nhà ôn lại các kiến thức vừa ôn .
- 3 học sinh lên bảng
- HS làm ở vở rồi nối tiếp nhau nêu kết quả .
 682 987 599 425 676
- - - - -
 351 255 148 203 215
 331 732 451 222 461
Đặt tính rồi tính
- 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm ở vở .
a, 986 b, 73
 - -
 264 26
 722 47
HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập
Viết số thích hợp vào ô trống
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .
- Lấy hiệu cộng với số trừ .
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu .
- 2 em làm ở bảng lớp . Cả lớp làm vào vở.
S/ bị trừ
257
257
867
Số trừ
136
136
661
Hiệu
121
121
206
- 2 em đọc đề .
- 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm ở vở 
- HS nhận xét và chữa bài .
 Bài giải:
Số HS trường tiểu học Hữu Nghị có là:
 865 - 32 = 833(Học sinh)
 Đáp số: 833 học sinh
TOÁN:	LUYỆN TẬP CHUNG
 (Giảm B1/2,5;B2/4,5;B3/cột 3;B4/cột 3;B5)
I. Mục tiêu :
-Biết làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100;làm tính cộng,trừ không nhớ các số có đến 3 chữ số.
-Biết cộng trừ nhẩm các số tròn trăm.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình vẽ bài tập 5.
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính :
a . 452 - 224 673 - 100
b . 642 - 460 714 - 685
c . 998 - 857 920 - 810
- Nhận xét – Ghi điểm .
B. Bài mới :
Giới thiệu:
 Tiết học hôm nay chúng ta cùng ôn luyện kĩ năng thực hiện cộng số có 2 chữ số , số có 3 chữ số , rèn kĩ năng tính nhẩm .
2 . Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu kết quả. 
- Lớp nhận xét .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- ( Lưu ý HS phép trừ số có 2 chữ số với số có 1 chữ số) . Chẳng hạn : 75
 - 9
 6 6
- Gọi HS nêu kết quả .
- Nhận xét - Chữa bài .
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài .
- Yêu cầu HS tính nhẩm ghi kết quả .
Bài 4 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán .
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng và chữa bài .
3. Củng cố - dặn dò :
* GV nhận xét chung tiết học .
* Dặn : Về nhà ôn lại các kiến thức vừa ôn .
- 3 học sinh lên bảng
-2 HS làm ở bảng lớp còn lại làm ở vở rồi nối tiếp nhau nêu kết quả .
- 1 em làm ở bảng lớp còn lại làm vào vở .
- 1 em đọc .
- HS thực hiện vào vở .
- HS : Đặt tính và tính .
3 em làm bảng lớp . Cả lớp làm ở vở .
TOÁN:	TIỀN VIỆT NAM(Giảm B3)
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng .
- Nhận biết một số loại giấy bạc 100 đồng ,200 đồng ,500 đồng, 1000 đồng .
- Biết thực hành đổi tiền trong trường hợp đơn giản.
- Biết làm các phép tính cộng , trừ các số có đơn vị là đồng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các loại giấy bạc loại 100 đồng , 200 đồng ,500 đồng , 1000 đồng.
- Các thẻ từ ghi 100đ , 200đ , 500đ , 1000 đ .
III. Các hoạt động dạy học :
A . Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài 4 / 160 .
- Nhận xét – Ghi điểm .
B. Bài mới :
1. Giới thiệu: Hôm nay các em sẽ học về đơn vị tiền tệ của Việt Nam và làm quen với một số giấy tờ giấy bạc trong phạm vi 1000 .
2 . Giới thiệu các loại giấy bạc :
- Khi mua , bán hàng ta cần phải sử dụng tiền bạc để thanh toán . Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng .Trong phạm vi 1000 đồng có các loại giấy bạc : 100 đồng , 200 đồng , 500 đồng , 1000 đồng .
- GV cho HS quan sát kĩ 2 mặt của các tờ giấy bạc nói trên và nhận xét .
3 . Thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ và trả lời câu hỏi
a . 200 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng ? 
b . 500 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng ? 
c . 1000 đồng đổi được mấy tờ giấy bạc 100 đồng ? 
- Lớp nhận xét .
Bài 2 :
- Gắn các thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lên bảng .
Hỏi :
+ Có 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng . Hỏi có tất cả bao nhiêu đồng ? 
+ Vì sao ? 
Bài 4 :
- Yêu cầu HS làm bài .
- Hướng dẫn chữa bài .
+ Khi thực hiện các phép tính với số có đơn vị kèm theo ta cần chú ý điều gì ?
4. Củng cố - dặn dò :
* GV nhận xét chung tiết học .
* Dặn:Cần tiết kiệm tiền , không nên ăn quà vặt 
- 3 học sinh lên bảng
- Dòng chữ “ Một trăm đồng ” và số 100 .
- Được 2 tờ giấy bạc 100 đồng 
- Được 5 tờ giấy bạc 100 đồng
- Được 10 tờ giấy bạc 100 đồng
- 1 em đọc .
- HS thực hiện vào vở .
- Có tất cả 600 đồng ..
- Vì 200 + 200 + 200 = 600 đồng.
- HS : Ghi tên đơn vị vào kết quả .

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc