Giáo án Toán học 1 - Tuần 18

A. Mục tiêu:

-Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ,trong đó cócác bài toán về nhiều hơn,ít hơn một số đơn vị.

B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.

C.Hoạt động dạy học:

 

doc 10 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 986Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học 1 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán(86):	ôn tập về giải toán
A. Mục tiêu:
-Biết tự giải được cỏc bài toỏn bằng một phộp tớnh cộng hoặc trừ,trong đú cúcỏc bài toỏn về nhiều hơn,ớt hơn một số đơn vị.
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ
-Xem đồng hồ, nêu giở đồng hồ dang chỉ:
5 giờ, 8 giờ, 12 giờ.
-Giới thiệu tờ lịch năm mới:
.Tháng 1 có bao nhiêu ngày? Có mấy ngày chủ nhật? Là những ngày nào?
 *Nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới:
Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: 
Yêu cầu HS tóm tắt và giải
-Khuyến khích hs có nhiều lời giải khác nhưng đúng với câu hỏi bài toán.
*Bài 2: 
-Bài toán thuộc dạng gì?
-Yêu cầu 1hs lên bảng tóm tắt, 1 hs giải, cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét
*Bài 3:
-Yêu cầu tương tự như bài 2
-Bài toán thuộc dạng gì?
*Bài 4: -HS khỏ giỏi làm thờm
-Nhận xét.
III. Củng cố - dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò : Bài sau : Luyện tập chung
-2 hs trả lời.
-Nhận xét.
-Đọc đề bài
-2 hs lên bảng tóm tắt , giải.
Cả lớp làm vở.
Tóm tắt
Buổi sáng : 48 lít
Buổi chiều : 37 lít
Cả hai buổi:.. lít?
Giải
Cả hai buổi bán được là:
48+37 = 85(l)
 ĐS: 85lít
-Đọc đề toán.
-Bài toán thuộc dạng ít hơn
Giải
An cân nặng là:
 32-6 =26(kg)
 ĐS: 26kg
-Nhận xét, chữa bài.
-Đọc đề bài.
-Bài toán về nhiều hơn
Giải
 Liên hái được là:
 24+6 =30(bông hoa)
 ĐS:30 bông hoa
An
? kg
6 kg
32 kg
 Bình
 Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2009
Toán(87):	Luyện tập chung
A. Mục tiêu :
- Cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20
- Biết làm tớnh cộng,trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tỡm số hạng,số bị trừ.Biết giải toỏn về ớt hơn một số đơn vị.
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học:
I.Kiểm tra bài cũ: 
-2 học sinh lên bảng làm bài 3 và bài 4 tiết 86
-3 HS nêu các quy tắc tìm số trừ, số bị trừ, số hạng.
Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
Giới thiệu: Nêu mục tiêu
Hướng dẫn làm bài tập: 
*Bài 1: HS tính nhẩm và nêu ngay kết quả tính(Giảm cột 4)
-Nhận xét
*Bài 2: Đặt tính rồi tính (giảm cột 4,5)
-Yêu cầu HS tự làm rồi chữa.
-Nhận xét
*Bài 3: Tìm x
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ.
-Nhận xét.
*Bài 4: 
-Bài toán thuộc dạng gì?
-HS tóm tắt, giải
-Nhận xét.
*Bài 5: 
Hướng dẫn HS nối hình: Chấm các điểm vào vở như hình vẽ, nối các điểm lai như hình mẫu và tô màu.
-Nhận xét
III. Củng cố –dặn dò: 
-Nhận xét tiết học.
Dặn dò: Bài sau : Luyện tập chung(tt)
-2lờn làm bài.
-3 hs nêu quy tắc.
-Nhận xét.
-Nối tiếp nhau nêu phép tính và kết quả.
-Nhận xét.
-Lần lượt hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét, chữa bài.
-Nêu quy tắc.
-HS tự làm bài
a. x+18 =62
 x =62-18
 x =44
b. x-27 =37
 x =37+27
 x = 64
c. 40-x =8
 x =40-8
 x =32
-Nhận xét, chữa bài.
-Đọc đề toán.
-Bài toán về ít hơn
Giải
Số kilôgam con lợn bé cân nặng là:
92 – 16 = 76(kg)
 ĐS:76kg
	-Nhận xét, chữa bài.
-Nêu yêu cầu bài tập.
HS dùng bút chì nối hình
Hình chữ nhật
Hình tứ giác
Toán(88):	Luyện tập chung 
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Cộng, trừ có nhớ.
Tìm một thành phần chưa biết của tính phép cộng, phép tính trừ.
Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng
- Đặt tính rồi tính: 56 + 27 ; 85 + 15
-Đặt tính rồi tính: 100 – 63 ; 100 – 99
- Làm bài 3, tiết 87
* Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới: 
1. Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn bài tập	
40-x=8
 x=40-8 
 x=32
x-27 =37
 x=37+27
 x= 64
*Bài 1: Yêu cầu học sinh tự làm bài rồi chữa bài
- Giáo viên nhận xét
*Bài 2: 
- Yêu cầu học sinh làm bài theo mẫu:
14 – 8 + 9 = 6 + 9 
 = 15
- Giáo viên nhận xét
*Bài 3: Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài và nhận xét chữa bài
* Giáo viên nhận xét
*Bài 4: 
-Bài toán thuộc dạng gì? –
-Học sinh tóm tắt đề và giải
- Giáo viên nhận xét
*Bài 5: 
-Yêu cầu hs nêu cách vẽ.
- Yêu cầu học sinh vẽ vào SGK
-Giáo viên nhận xét
III.Củng cố - dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò: Về nhà ôn lại các dạng toán đã học. Bài sau: Luyện tập chung (tt)
-Lần lượt hs lên bảng, cả lớp làm vào vở.
-Nhận xét, chữa bài.
-Đọc mẫu
-Nhận xét mẫu
- Học sinh tự làm bài rồi chữa bài
-Nêu quy tắc.
- Tự làm bài
a. 
b. 
-Nhận xét.
-Đọc đề toán.
- Bài toán về ít hơn
Giải:
 Số lít can to đựng được là:
 14 + 8 = 22 (lít)
 ĐS: 22 lít.
- 1HS đọc đề
-Học sinh nêu cách vẽ hình theo các điểm đã cho trước.
-Vẽ vào sgk.
-Nhận xét.
Toán(89):	LUYệN TậP CHUNG
A. Mục tiêu:
	Giúp học sinh củng cố về:
Đặt tính và thưch hiện phép tính cộng trừ cò nhớ.
Tính giá trị biểu thức biểu thức số.
Bài toán về ít hơn 1 số đơn vị.
Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng
Ngày trong tuần, ngày trong tháng.
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập
C.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên bảng làm bài 
- Tìm x: x + 18 = 52 ; x – 17 = 13
- Làm bài 4, Tiết 88
Nhận xét, ghi điểm.
II.Bài mới:
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đặt tính rồi thực hiện tính.
- Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 – 8
-Nhận xét.
*Bài 2:
-Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện tính giá trị biểu thức có đến hai dấu phép tính rồi làm bài.
- Nhận xét
*Bài 3: 
- Bài toán thuộc dạng toán gì ? Giải thích.
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải.
-Nhận xét.
*Bài 4:
- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Điền số nào vào ô trống ?
-Em có nhận xét gì về 2 vế của biểu thức?
-Nhận xét.
- Đặt tính rồi tính
- 3 học sinh lên bảng làm và trả lời
-Nhận xét.
- Thực hiện phép tính từ trái sang phải
-Tự làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
-Đọc đề bài
- Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghĩa là ít hơn.
 Giải:
Số tuổi của bố là:
 70 – 32 = 38 ( tuổi )
 ĐS: 38 tuổi
- Điền số thích hợp vào ô trống
75 + 18 = 18 + o
- Điền số 75
75 + 18 = 18 + 75
-Các số hạng đổi chỗ cho nhau nhưng tổng không thay đổi.
-Làm các biểu thức còn lại.
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 5
- Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:
- Hôm qua là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ?
- Ngày mai là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ?
- Ngày kia là thứ mấy ? Ngày mấy của tháng nào ?
III. Củng cố - dặn dò:
	- Nhận xét tiết học
	- Bài sau: Kiểm tra học kỳ I.
Toán(TC):	Ôn luyện
A.Mục tiêu: Củng cố giúp hs thành thạo về:
	-Cộng trừ trong phạm vi 100.
	-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	-Giải bài toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu.
2.Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Đặt tính rồi tính:
71-15 44-28 80-12 65-39
47+25 58+27 77+17 67+13
*Bài 2: Điền dấu >, <, =?
27+9 ... 29+7 46+9 ... 45+8
48+8 ... 47+6 23+7 ... 39
15+17 ... 15+16 73+10 ... 72+11
*Bài 3:Tìm y:
38-y=6 48+y=99 y-29=63
*Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Hùng có : 21 con tem.
Dũng có nhiều hơn : 13 con tem.
Dũng có : ... con tem?
3.Nhận xét tiết học.
-Lần lượt hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở số 10.
-Nhận xét, chữa bài.
-Tiến hành tương tự bài trên.
-Tiến hành tương tự như trên.
-Nêu quy tắc.
-Đọc đề toán đầy đủ
-1HS lên bảng giải, lớp giải vào vở
-Nhận xét, chữa bài.
Toán(TC):	Ôn luyện
A.Mục tiêu: Củng cố giúp hs thành thạo về:
	-Cộng trừ trong phạm vi 100.
	-Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
	-Giải bài toán có lời văn.
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu: Nêu mục tiêu.
2.Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1: Tính:
92-36-36= 41+41-57=
83-11-27= 93-45-45=
15+ 5+ 7= 56-13-28=
42-26+25= 82-28-33=
*Bài 2:Tìm y:
(14+14)-y=6 48+y=(100-12) y-(10+19)=63 y + (25+25) = 100
Lưu ý hs thực hiện phép tính trong ngoặc trước.
*Bài 3: Số?
50 cm = ... dm 9 dm = ... cm
70 cm = ... dm 100dm = ... cm
*Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Hùng có : 52 hòn bi.
Dũng có ít hơn : 16 hòn bi.
Dũng có : ... hòn bi?
3.Nhận xét tiết học.
-Lần lượt hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở số 10.
-Nhận xét, chữa bài.
-Tiến hành tương tự bài trên.
-Nêu quy tắc.
-Tiến hành tương tự như trên.
-Đọc đề toán đầy đủ
-1HS lên bảng giải, lớp giải vào vở
-Nhận xét, chữa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN.doc