A. Mục tiêu
Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
Thực hiện được phép cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100
Biết giải bài toán dạng nhiều hơn.
B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
C. Các hoạt động dạy
I. Kiểm tra bài cũ
-Tháng 1 có mấy ngày thứ năm? đó là những
ngày nào?
-Đọc giờ chỉ trên đồng hồ:
3 giờ, 8 giờ, 19 giờ, 24 giờ.
Toán(81): Ôn tập VỀ phép cộng và phép trừ A. Mục tiêu Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100 Biết giải bài toán dạng nhiều hơn. B.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. C. Các hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ -Tháng 1 có mấy ngày thứ năm? đó là những ngày nào? -Đọc giờ chỉ trên đồng hồ: 3 giờ, 8 giờ, 19 giờ, 24 giờ. II. Bài mới: Giới thiệu: Ôn tập về phếp cộng và phép trừ. Hướng dẫn hs ôn tập: *Bài 1: - HS nêu yêu cầu của bài tập. -Hướng dẫn hs nhận biết 9+7=7+9, 16-9=7, 16-7=9. Nhận xét *Bài 2 : 1HS nêu yêu cầu -Nhận xét *Bài 3 : - HS nêu yêu cầu:(giảm cõu b,d) -Hướng dẫn HS tính nhẩm rồi ghi kết quả -Yêu cầu hs nhận xét: 9+1+7 và 9+8 9+1+5 và 9+6 *Bài 4 : HS nêu yêu cầu của đề -Hướng dẫn chữa bài: Giải: Số cây lớp 2B trồng được là: 48+12=60 (cây) Đáp số: 60 cây. *Bài 5: HS nêu yêu cầu:HS khỏ giỏi làm -Hướng dẫn chữa bài. 72 + 0 = 72 85 + 0 = 85 -Yêu cầu hs nhận xét về các số cộng với 0? -Tính nhẩm. -Nối tiếp nhau nêu kết quả. -Đặt tính rồi tính. -4 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vở -Nhận xét, chữa bài. -Điền số -2 hs lên bảng, lớp làm vào vở. -Đọc đề toán -1 hs lên bảng giải, lớp giải vào vở . -Nhận xét, chữa bài. -Số? -Tự làm bài và chữa bài. -Bất kỳ số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. Củng cố - dặn dò -Hôm nay chúng ta ôn những dạng toán nào? -Dặn:Xem lại bài tập.Bài sau : Ôn tập tiếp theo. -Nhận xét tiết học. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Toán(82): ôn tập VỀ phép cộng và phép trừ (tt) A. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100 Biết giải bài toán dạng ớt hơn. B Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập C.Hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ -Đặt tính rồi tính: 46 + 54 100 -7 38 + 29 50 - 24 -Giải bài tập 4 trang 82. *Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới 1.Giới thiệu: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt) 2. Hướng dẫn ôn tập: *Bài 1: Tính nhẩm. Nhận xét *Bài 2: Đặt tính rồi tính YC HS nờu cỏch đặt tớnh 68+27, 90-32, 56+44, 71- 25, 82-48, 100-7, -Nhận xét. *Bài 3: Số?(Giảm cõu b,d) Yêu cầu HS tính nhẩm rồi điền kết quả -Hướng dẫn hs nhận biết 17- 3 - 6 chính là 17-9. *Nhận xét tương tự đối với các phép tính còn lại. *Bài 4 -Hướn dẫn chữa bài: Tóm tắt: Thùng lớn : 60 lít Thùng bé ít hơn : 22 lít Thùng bé : .... lít? Giải: Số lít dầu thùng bé có là: 60 - 22 = 38 (lít) Đáp số: 38 lít dầu. -Nhận xét. HS khỏ giỏi làm thờm BT5 Củng cố - dặn dò: -Hôm nay chúng ta ôn những nội dung gì? -Nhận xét tiết học -Dặn:Bài sau : Ôn tập (tiếp theo) -2 hs làm bài 1. -1 hs giải . -Nhận xét. -Nối tiếp nhau nêu kết quả. -Nhận xét. -Lần lượt 4 hs lên bảng, cả lớp làm vào bảng con. -Nhận xột, chữa bài. -2 hs lên bảng, cả lớp làm vào vở. -Nhận xét, chữa bài. -HS đọc đề. -Tóm tắt đề, giải. -Nhận xét, chữa bài. --Nhận xét. TOÁN(83): ôn tập VỀ phép cộng và phép trừ(TT) A. Mục tiêu Thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 20 để tớnh nhẩm. Thực hiện được phộp cộng ,trừ cú nhớ trong phạm vi 100 Biết giải bài toán về ớt hơn,tỡm số bị trừ,số trừ,số hạng của một tổng. B.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi nội dung bài tập C.Hoạt động dạy học: I. Kiểm tra bài cũ -Đặt tính rồi tính: 68+27 90-32 -Giải bài tập 4/ 83 *Nhận xét, ghi điểm. II.Bài mới: 1. Giới thiệu: Ôn tập phép cộng và phép trừ(tt) 2. Hướng dẫn ôn tập: *Bài 1: Tính nhẩm(giảm cột 4) -Nhận xét *Bài 2: Đặt tính rồi tính(giảm cột3) -YC hs nờu cỏch đặt tớnh -Nhận xét. *Bài 3: Tìm x -Yêu cầu HS nêu quy tắc tìm số hạng, tìm số bị trừ, tìm số trừ. Nhận xét *Bài 4: 1 HS đọc đề -Hướng dẫn chữa bài: Tóm tắt: Anh nặng : 50 kg Em nhẹ hơn anh : 16 kg Em nặng : ... kg? Giải: Em cân nặng là: 50-16=34(kg) Đáp số: 34 kg. *Bài 5: HS đọc đề (HS khỏ giỏi) -Hướng dẫn HS làm -Gắn bảng phụ lên bảng yêu cầu hs quan sát, trả lời kết quả. Nhận xét, kết lại câu trả lời đúng. 3. Củng cố - dặn dò -Nhận xét, tiết học: -Dặn dò : Bài sau: Ôn tập về hình học -2 hs làm bài tập. -Nhận xét. -Nối tiếp nhau nêu kết quả. -Nhận xét. -HS nêu yêu cầu. 3HS lên bảng làm, cả lớp làm vở . -Nhận xét, chữa bài. -HS tự làm bài -3HS lên bảng -Nêu quy tắc. -HS đọc đề bài. -Tóm tắt đề. -Tự làm bài(1 hs lên bảng, cả lớp giải vào vở ) -Nhận xét, chữa bài. -Nêu yêu cầu của bài. -Quan sát hình vẽ trả lời có 4 hình tứ giác và khoanh vào câu e Toán(84) : ôn tập về hình học A. Mục tiêu: -Nhận dạng được và nêu tên gọi đỳng tờn hỡnh tứ giỏc,hỡnh chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. -Biết vẽ hỡnh theo mẫu B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. C.Hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: -Tính: 30 - 17 - 13 = 42 - 28 +12 = 29 +36 + 28 = 100 - 39 - 46 = -Tìm x: 24+x=58 37-x=19 x+19=48 x-56 =44 -Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới 1. Giới thiệu: Ôn tập về hình học 2. Hướng dẫn ôn: *Bài 1: HS đọc đề -Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. -Lưu ý hình g là hình vuông đặt nghiờng. -Nhận xét *Bài 2: HS đọc đề -Yêu cầu hs vẽ vào vở, lần lượt hs lên bảng vẽ. -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: Giảm tải *Bài 4: -Hướng dẫn HS vẽ: Chấm các điểm vào vở như sgk. Dùng thước nối các điểm đã có sẵn để tạo thành ngôi nhà. -Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn dò :Bài sau: Ôn tập về đo lường -2 hs làm BT1. -2 hs làm BT2. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu của bài tập. -Tự làm bài và chữa bài a) hình tam giác b) hình tứ giác c) hình tứ giác d) hình vuông e) hình chữ nhật g) hình vuông HS tự vẽ vào vở 2 -Nêu yêu cầu. -Tự làm bài. -Nhận xét, chữa bài. -Nêu yêu cầu -Dùng thước vẽ(2 hs lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào vở) -Nhận xét. Toán(84) : ôn tập về ĐO LƯỜNG A. Mục tiêu: -Biết xỏc định khối lượng qua sử dụng cõn. -Biết xem lịch để xỏc định số ngày trong thỏng nào đú và xỏc định một ngày nào đú là thứ mấy trong tuần. -Biết xem đồng hồ khi kim phỳt chỉ 12 B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập. C.Hoạt động dạy học: I.Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng làm bài tập,lớp làm BC bài 1 Nhận xột, ghi điểm II. Bài mới 1. Giới thiệu: Ôn tập về đo lường 2. Hướng dẫn ôn: *Bài 1: HS đọc đề HS quan sỏt tranh trả lời cõu hỏi -Nhận xét *Bài 2: HS đọc đề(giảm cõu c) -Nhận xét, chữa bài. *Bài 3: Giảm tải cõu b,c HS trả lời- nhận xột -chữa bài *Bài 4: Mỗi tranh ứng với 1 đồng hồ rồi trả lời. -Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò -Nhận xét tiết học -Dặn dò :Bài sau: ễn tập về giải toỏn 1,5kg + 7kg = 12kg + 29kg = 2 a-Vẽ đoạn thẳng AB dài 80cm b-Vẽ đoạn thẳng CD dài 10dm -Nêu yêu cầu của bài tập. -Tự làm bài và chữa bài Xem lịch rồi trả lời cõu hỏi a,Thỏng 10 cú bao nhiờu ngày? Cú mấy ngày chủ nhật?Đú là cỏc ngày nào? b,Thỏng 11 cú bao nhiờu ngày?Cú mấy ngày chủ nhật?Cú mấy ngày thứ năm? Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết: a,Ngày 1 thỏng 10 là ngày thứ mấy? Ngày 10 thỏng 10 là ngày thứ mấy? a, Cỏc bạn chào cờ vào lỳc 7 giờ. b, Cỏc bạn tập thể dục lỳc 9 giờ. Toán(85): ôn tập về đo lường Giúp HS củng cốvề: - Xác định khối lượng (qua sử dụng cân) A. Mục tiêu lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ - Xác định thời điểm (qua xem giờ đúng trên đồng hồ) B. Đồ dùng dạy học: Cân đồng hồ, tờ lịch tháng hoặc năm, đồng hồ để bàn. Ki -Vẽ đoạn thẳng có độ dài 80 cm. -Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 dm. -Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới 1. Giới thiệu: Ôn tập về đo lường 2.Hướng dẫn ôn: *Bài1: Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Lưu ý cần giải thích. -Nhận xét, kết luận. *Bài 2: (Làm miệng) Yêu cầu HS xem lịch rồi tr lời câu hỏi. a.Tháng 10 có mấy ngày? Có mấy ngày CN? Đó là những ngày nào? b.Tháng 11(câu hỏi như trên). c.Tháng 12 ( câu hỏi như trên). -Nhận xét. *Bài 3: Yêu cầu xem lịch và trả lời -Nhận xét *Bài 4: -Lưu ý: Mỗi tranh ứng với đồng hồ nào rồi trả lời. -Nhận xét. 3. Củng cố –dặn dò *Trò chơi: Đoán giờ. +Em đi học lúc ... +Mẹ đi chợ lúc ... -2HS vẽ. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Quan sát và nêu kết quả. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Nhiều hs trả lời. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Xem lịch ở bài 2 và trả lời: +Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư +Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu +Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm +Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật +Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ sáu +Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ ba -Nêu yêu cầu. -Xem đồng hồ, trả lời +Các bạn chào cờ lúc 7giờ +Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ -Quay kim đồng hồ chỉ giờ theo tình huống. Ki ờm t cũ -Vẽ đoạn thẳng có độ dài 80 cm. -Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 dm. -Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới 1. Giới thiệu: Ôn tập về đo lường 2.Hướng dẫn ôn: *Bài1: Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Lưu ý cần giải thích. -Nhận xét, kết luận. *Bài 2: (Làm miệng) Yêu cầu HS xem lịch rồâmtr lời câu hỏi. a.Tháng 10 có mấy ngày? Có mấy ngày CN? Đó là những ngày nào? b.Tháng 11(câu hỏi như trên). c.Tháng 12 ( câu hỏi như trên). -Nhận xét. *Bài 3: Yêu cầu xem lịch và trả lời -Nhận xét *Bài 4: -Lưu ý: Mỗi tranh ứng với đồng hồ nào rồi trả lời. -Nhận xét. 3. Củng cố –dặn dò *Trò chơi: Đoán giờ. +Em đi học lúc ... +Mẹ đi chợ lúc ... -2HS vẽ. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Quan sát và nêu kết quả. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Nhiều hs trả lời. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Xem lịch ở bài 2 và trả lời: +Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư +Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu +Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm +Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật +Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ sáu +Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ ba -Nêu yêu cầu. -Xem đồng hồ, trả lời +Các bạn chào cờ lúc 7giờ +Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ -Quay kim đồng hồ chỉ giờ theo tình huống. +Em ra về lúc..+Em xem hoạt hình lúc..-Dặn: Bài sau: Ôn tập về giải toán. Toỏn(TC): ễn luyện A. Mục tiờu: Củng cố về cộng, trừ nhẩm và cộng, trừ viết. HS làm thành thạo về dạng toỏn nhiều hơn, ớt hơn một số đơn vị B. Hoạt động dạy học: Ki ờm t cũ -Vẽ đoạn thẳng có độ dài 80 cm. -Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 dm. -Nhận xét, ghi điểm. II. Bài mới 1. Giới thiệu: Ôn tập về đo lường 2.Hướng dẫn ôn: *Bài1: Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Lưu ý cần giải thích. -Nhận xét, kết luận. *Bài 2: (Làm miệng) Yêu cầu HS xem lịch rồâmtr lời câu hỏi. a.Tháng 10 có mấy ngày? Có mấy ngày CN? Đó là những ngày nào? b.Tháng 11(câu hỏi như trên). c.Tháng 12 ( câu hỏi như trên). -Nhận xét. *Bài 3: Yêu cầu xem lịch và trả lời -Nhận xét *Bài 4: -Lưu ý: Mỗi tranh ứng với đồng hồ nào rồi trả lời. -Nhận xét. 3. Củng cố –dặn dò *Trò chơi: Đoán giờ. +Em đi học lúc ... +Mẹ đi chợ lúc ... -2HS vẽ. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Quan sát và nêu kết quả. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Nhiều hs trả lời. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -Xem lịch ở bài 2 và trả lời: +Ngày 1 tháng 10 là ngày thứ tư +Ngày 10 tháng 10 là ngày thứ sáu +Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ năm +Ngày 30 tháng 11 là ngày chủ nhật +Ngày 19 tháng 12 là ngày thứ sáu +Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ ba -Nêu yêu cầu. -Xem đồng hồ, trả lời +Các bạn chào cờ lúc 7giờ +Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ -Quay kim đồng hồ chỉ giờ theo tình huống. +Em ra về lúc..+Em xem hoạt hình lúc..-Dặn: Bài sau: Ôn tập về giải toán. Toỏn(TC): ễn luyện A. Mục tiờu: Củng cố về cộng, trừ nhẩm và cộng, trừ viết. HS làm thành thạo về dạng toỏn nhiều hơn, ớt hơn một số đơn vị B. Hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu:Ôn luyện 2. Hương dẫn ôn luyện: *Nêu kết quả ngay, giải thích vì sao em biết: 8 + 9 = 17 6 + 5 = 11 8 + 7 = 15 9 + 8 = ? 5 + 6 = ? 7 + 8 = ? *Bài 1: Gọi HS đọc yờu cầu. Yờu cầu HS làm vào VBT/86. *Bài 2: Gọi HS đọc yờu cầu. Gọi HS làm bảng lớp. Lớp làm VBT. -Nhận xột. *Bài 3: HS nêu yêu cầu BT. -yêu cầu tự làm bài. -Nhận xét, chữa bài cho hs. *Bài 4: -Bài toỏn thuộc dạng toỏn nào? -Yêu cầu hs làm bài. Bài 5: - 2 HS làm bảng lớp. Lớp làm VBT. - Phải điền số nào vào cỏc ụ trống? Vì sao? * Bài 6: Tìm trong hỡnh vẽ bờn cú: +Bao nhiờu hỡnh chữ nhật?Bao nhiờu hỡnh tam giỏc? 3.Củng cố - Dặn dũ. Nhận xột tiết học. -HS trả lời. -Nhận xét. -8 + 9 = 17 ta cú thể ghi ngay 9 + 8 = 17. Vỡ khi ta đổi chỗ cỏc số hạng thỡ tổng khụng thay đổi. -Tớnh nhẩm. -Làm VBT/86 và thụng bỏo kết quả. -Đặt tính rồi tớnh 26 + 18 92 - 45 33 + 49 81 - 66 44 47 82 15 -Nhận xột, chữa bài 2 HS làm bảng lớp. Lớp làm VBT. Ă + 1 đ o + 5 đ o Ă + 4 đ o + 1 đ o -Nhận xột, chữa bài . 8 + 7 = 15 7 + 5 = 12 8 + 2 + 5 = 15 7 + 3 +2 = 12 -Nhận xột - Chữa bài. -Nêu đề toán -Bài toỏn thuộc dạng toỏn nhiều hơn. -HS làm bảng lớp. Lớp giải vào VBT. Giải Số que tớnh Hoà vút được là: 34 + 18 = 52 (que tớnh) Đỏp số: 52 que tớnh. -Nêu yêu cầu. o + o = 0 o - o = 0 0, vì 0+0=0; 0-0=0 Hỡnh chữ nhật: 9. Hỡnh tam giỏc: 5. toán(TC): Ôn luyện Ôn tập về phép cộng và phép trừ A.Mục tiêu: Củng cố giúp học sinh: -Rèn kỹ năng cộng trừ không nhớ, có nhớ trong phạm vi 100. -Ap dụng giải các bài toán liên quan. B.Hoạt động dạy học: Giới thiệu: Nêu mục tiêu Hướng dẫn ôn: *Bài 1: Tính nhẩm: 12-4= 37-8= 15-6= 18-9= 16-7= 19-9= 14-8= 17-9= 8+9= 5+7= 6+9= 9+3= 8+4= 8=3= 7+7= 5+9= *Bài 2: Đặt tính rồi tính: 47-16= 23-19= 64-48= 100-47= 100-22= 100-97= 34+66= 58+42= 67+24= *Bài 3: Tìm x: x-19=28 x-43=16 x+49=72 54-x=37 60-x=25 41+x=90. *Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt: Lớp 2/1 nhặt: 38kg giấy vụn Lớp 2/2 nhặt: 42kg giấy vụn Cả 2 lớp nhặt: ... kg giấy vụn? -Yêu cầu hs đọc đề toán đầy đủ. -Tự giải bài toán. -Nhận xét. -Chấm 4,5 bìa hs. 3.Nhận xét tiết học. -Nối tiếp nhau nêu kết quả -Nhận xét. -Làm vào vở số 10, lần lượt hs lên bảng làm. -Nhận xét, chữa bài. -Làm vào vở số 10 -Nhận xét, chữa bài. -Đọc đề toán -Giải bài toán vào vở -Nhận xét, chữa bài.
Tài liệu đính kèm: