I. Mục tiêu:
- Biết cỏch thực hiện phộp cộng cú nhớ trong phạm vi 100 dạng: 38 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
-Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
II. Đồ dựng học tập
- Que tớnh bảng gài
- Nội dung bài tập 2 viết sẵn lờn bảng
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đặt tớnh rồi tớnh: 48 + 5 ; 29 + 8
-Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh 29 + 8
- Giải bài toỏn: Cú 28 hũn bi
Thờm 5 hũn bi
? Cú tất cả bao nhiờu?
2. Dạy học bài mới:
2.1 Giới thiệu bài: 38 + 25
2.2 Phộp cộng 38 + 25
Bước 1: Giới thiệu:
Nờu bài toỏn: Cú 38 que tớnh thờm 25 que tớnh nữa. Hỏi cú tất cả bao nhiờu que
TOÁN: 38 + 25 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong ph¹m vi 100 dạng: 38 + 25 - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng c¸c sè víi sè ®o cã ®¬n vÞ dm. -BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh 9 hoÆc 8 céng víi mét sè ®Ó so s¸nh hai sè. II. Đồ dùng học tập - Que tính bảng gài - Nội dung bài tập 2 viết sẵn lên bảng III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: -Đặt tính rồi tính: 48 + 5 ; 29 + 8 -Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 29 + 8 - Giải bài toán: Có 28 hòn bi Thêm 5 hòn bi ? Có tất cả bao nhiêu? 2. Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 38 + 25 2.2 Phép cộng 38 + 25 Bước 1: Giới thiệu: Nêu bài toán: Có 38 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? -Để biết có bao nhiêu qt ta làm thế nào? Bước 2: Tìm kết quả - Giáo viên yêu cầu hs sử dụng qt để tìm kết quả. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Em đặt tính như thế nào? - Nêu lại cách thực hiện phép tính? - Yêu cầu học sinh khác nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 38 + 25. 2.3 Luyện tập - Thực hành Bài 1: Học sinh làm bµi(gi¶m cét 4,5) - Yêu cầu học sinh nhận xét làm bài của bạn. Bài 3: Muốn biết con kiến đi hết đoạn đường dài bao nhiêu dm ta làm thế nào? Bài 4: Yêu cầu gì?(gi¶m cét 2) HS kh¸ giái lµm c¸c bµi gi¶m t¶i - Học sinh lắng nghe và phân tích - Thao tác que tính bằng 63 38 + 25 63 - Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3. Viết dấu + kẻ vạch ngang. - Học sinh nêu tính từ phải sang trái. - 3 học sinh nhắc lại - Học sinh làm bài - 3 học sinh lên bảng - Học sinh nhận xét - Thực hiện phép cộng: 28 dm + 34 dm - Yêu cầu học sinh tự giải bài tập - Điền dấu = 3. Củng cố - dặn dò: Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính thực hiện phép cộng 38 + 25 Bài sau: Luyện tập. Thø ba ngµy 22 th¸ng 9 n¨m 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Thuéc b¶ng 8 céng víi mét sè.BiÕt thùc hiÖn phép cộng có nhớ trong ph¹m vi 100 dạng: 28 + 5 ; 38 + 25 - Giải bài toán có lời văn theo tóm tắt b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng dạy học Đồ dùng phục vụ trò chơi III. Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Luyện tập: Bài 1: Yêu cầu học sinh nhẩm rồi nối tiếp nhau đọc ngay kết quả của từng phép tính. Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc đề bài - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - 2 học sinh lên bảng - 2 học sinh lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và cách tính: 48 + 24 - 2 học sinh làm phép tính Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài - Dựa vào tóm tắt hãy biết rõ bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Hãy đọc đề dựa vào tóm tắt - Yêu cầu học sinh tự làm bài * Nhận xét và cho điểm - - Học sinh làm bài miệng - Đặt tính rồi tính - Học sinh làm bài - 2 học sinh nhận xét bài của bạn cách đặt tính và cách tính. - Viết 48 rồi viết 24 sao cho 8 thẳng hàng với 4, 2 thẳng hàng với 4 viết dấu + kẻ vạch ngang - Giải bài toán theo tóm tắt - Bài toán cho biết có 28 cây kẹo chanh và 26 cây kẹo dừa. - Bài toán hỏi số kẹo của 2 gói - Học sinh đọc: Gói kẹo chanh có 28 cái, gói kẹo dừa có 26 cái. Hỏi cả 2 gói kẹo có bao nhiêu? Bài giải Số cái kẹo cả hai gói có là: 28 + 26 = 54 (cái kẹo) ĐS: 54 cái kẹo 3..Củng cố, dặn dò:Gäi HS ®äc l¹i b¶ng céng Nhận xét tiết học. Bài sau:Hình chữ nhật, hình tứ giác. TOÁN: HÌNH CHỮ NHẬT - HÌNH TỨ GIÁC I. Mục tiêu: -Nhận d¹ng ®îc vµ gäi ®óng tªn hình tứ giác – hình chữ nhật . -BiÕt nèi c¸c ®iÓm ®Ó cã h×nh ch÷ nhËt, h×nh tø gi¸c. II. Đồ dùng dạy học: Một số bìa nhựa hình chữ nhật – hình tứ giác Các phần vẽ phần bài học SGK III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài:Hình chữ nhật – hình tứ giác. 2. Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu hình chữ nhật: Dán lên bảng 1 miếng bìa hình chữ nhật. - Học sinh lấy ĐDH toán để trước mặt. - Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD Hỏi: Đây là hình gì? - Hãy đọc tên hình? - Đọc tên các hình chữ nhật trong phần bài học. - HCN gần giống hình nào đã học? 2.2 Giới thiệu hình tứ giác. - Hình có mấy cạnh? - Hình có mấy đỉnh GV chốt: Các hình có 4 đỉnh, 4 cạnh là hình tứ giác. - Đọc tên các hình tứ giác trong bài học? - Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài? 2.3 Luyện tập - thực hành Bài 1: Một học sinh đọc yêu cầu của bài - Giáo viên yêu cầu học sinh tự nối - Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài - Hãy nêu tên các hình tứ giác Bài 2: Học sinh đọc đề bài (HS KG làm c©u c) - Yêu cầu học sinh quan sát kỹ hình Bài 3: HS kh¸ giái lµm 3.Cñng cè dÆn dß: NhËn xÐt tiÕt häc.Tuyªn d¬ng c¸c Hs häc tËp ch¨m chØ,®¹t kÕt qu¶. . - Quan sát - Tìm hình chữ nhật - Đây là hình chữ nhật - Hình chữ nhật ABCD - HCN: ABCD, MNPQ, EGHI. - Hình vuông - CDEG và giới thiệu đây là ht giác. - Có 4 đỉnh - Có 4 cạnh - CDEG, PQRS, HKMN - ABCD, MNPQ, EGHI - Dùng bút thước nối các điểm để có các điểm HCN – HTG. - Học sinh tự đổi chéo nhau để kiểm tra - ABCD, MNPQ, EGHI - MNPQ. - Mỗi hình dưới đây có mấy hình tứ giác. a: 1, b: 2 TOÁN: BÀI TOÁN VỀ NHIỀU HƠN I. Mục tiêu: - BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. II. Đồ dùng dạy học:-7 quả cam có nam châm ( hình vẽ) III. Các hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: 3 học sinh thực hiện các yêu cầu sau: Làm bài 2, Giải bài toán theo tóm tắt sau: Rổ mận: Có 35 quả Rổ ổi: Có 28 quả Cả hai rổ có: . quả ? Nhận xét , ghi điểm. 2.Dạy - học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: Bài toán về nhiều hơn. 2.2 Giới thiệu về bài toán về nhiều hơn. - Học sinh theo dõi lên bảng: Cài 5 quả cam và nói cành trên có 5 quả cam. Cài 5 quả cam xuống cành dưới và nói cành dưới có 5 quả cam thêm 2 quả nữa ( gài thêm 2 quả nữa). Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả. (Nối 5 quả trên tương ứng với 5 quả dưới). - So sánh số cam hai cành với nhau. Nêu bài: Cành trên có 5 quả cam cành dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam? - Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam ta phải làm thế nào? - Hãy đọc cho cô câu trả lời của bài toán. - Yêu cầu học sinh làm bài giấy nháp - Một học sinh làm bảng lớp Tóm tắt: Cành trên: 5 quả Cành dưới nhiều hơn: 2 quả Cành dưới ? quả Chỉnh sửa cho học sinh nếu còn sai. 2.3 Luyện tập - thực hành: Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc đề - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?Thùc hiÖn pt g×? * Giáo viên nhận xét Bài 3: Hướng dẫn HS tãm t¾t Tóm tắt Mận cao: 95 cm Đào cao hơn Mận: 3 cm Đào cao ......cm? - Cành dưới có nhiều hơn cành trên, nhiều hơn 2 quả. - Thực hiện phép tính cộng 5 + 2 - Số cam cành dưới có là: - Học sinh làm bài Bài giải Cành dưới có là: 5 + 2 = 7(quả) ĐS: 7 quả - Đọc đề bµi - Hoà có 4 bông hoa. Bình nhiều hơn Hoà 2 bông hoa - Ta thực hiện phép tính cộng Bài giải Bạn Đào cao là: 95 + 3 = 98 (cm) ĐS: 98 cm 3. Củng cố - Dặn dò: Hôm nay chúng ta vừa học bµi gì?Bài toán nhiều hơn. Chúng ta giải các bài toán nhiều hơn trong bài bằng phép tính gì? Phép cộng. TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n trong c¸c t×nh huèng kh¸c nhau II. Lên lớp: 1. Bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng: Làm bài 2, Làm bài tập 3 Nhận xét ghi điểm: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập. b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Yêu cầu học sinh đọc đề . - Gọi học sinh lên bảng ghi tóm tắt. - Để biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ta làm thế nào ? * Nhận xét và cho điểm học sinh Bài 2: Yêu cầu học sinh dựa vào tóm tắt và đọc đề toán. * Yêu cầu học sinh tự làm bài. Bài 4: Gọi học sinh đọc đề bài câu a * Yêu cầu học sinh tự làm bài. Tóm tắt AB dài : 10 cm CD dài hơn AB : 2 cm CD dài ....cm? Yêu cầu học sinh vẽ đoạn thẳng CD - Học sinh đọc đề. Tóm tắt Cốc có : 6 bút chì Hộp có nhiều hơn: 2 bút chì Hộp ....bút chì? Ta lấy: 6 + 2 =8 - Yêu cầu học sinh thực hiện bài giải Số bút chì trong hộp có là: 6 + 2 = 8 (bút chì) ĐS: 8 bút chì. An có: 11 bưu ảnh Bình có nhiều hơn An: 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có bao nhiêu bưu ảnh ? Bài giải Số bưu ảnh Bình có là: 11 + 3 = 14(bưu ảnh) ĐS: 14 bưu ảnh Bài giải Đoạn thẳng CD dài là: 10 + 2 = 12 (cm) ĐS: 12 cm Trò chơi:Giải toán nhanh nhất Giáo viên nêu đề toán Bốn đội tham gia chơi Đội nào giải nhanh và đúng đội đó sẽ thắng 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Bài sau: 7 cộng với một số: 7 + 5 TOÁN 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 7 + 5 I. Mục tiêu: - Biết thựchiện phép tính cộng dạng: 7 + 5, lập ®îc bảng 7 cộng với một số -NhËn biÕt trùc gi¸c vÒ tÝnh chÊt giao ho¸n cña phÐp céng. -BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n. . II. Đồ dùng dạy học: - Que tính, bảng gài III. Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng: -: Dựa vào tóm tắt giải bài toán sau: Nga có : 26 phong bì Ngọc nhiều hơn Nga: 7 phong bì Ngọc có phong bì ? - Làm bài 3 *Nhận xét và cho điểm học sinh. 2 Dạy và học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 7 cộng với 1 số: 7+5 2.2 Phép cộng 7 + 5 Bước 1: Giới thiệu. - Giáo viên nêu bài toán: Có 7 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? Bước 2: Tìm kết quả - 7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu hs nêu cách làm của mình. Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu hs lên bảng tự đ/t và tìm kq. - Hãy nêu cách tính. 2.3 Lập bảng các công thức 7 cộng với một số và học thuộc. - Học sinh sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính trong phần bài học. - Học sinh đọc kết quả. - Xoá dần công thức cho học sinh học thuộc. 2.4 Luyện tập. Bài 1: HS nêu đề - Yêu cầu học sinh tự làm bài ghi kết quả. - Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc kết quả. Bài 2: HS nêu đề toán - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng - Yêu cầu học sinh nêu cách tính và ghi kết quả. * Giáo viên nhận xét Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài (HS kh¸ giái) - Tính nhẩm là tính như thế nào? - Hai học sinh làm bài trên bảng - Yêu cầu học sinh so sánh kq của 7 + 8 và 7 + 3 + 5 Hỏi: Vì sao? - Rút ra kết luận: Khi biết 7 + 8 = 15 có thể viết ngay 7 + 3 + 5 = 15 Bài 4: 1 học sinh đọc đề,học nhóm - Sau đó ghi tóm tắt. -Đại diện nhóm lên trình bày Nhận xét - Nghe và phân tích đề toán. - Thực hiện phép tính cộng: 7 + 5 - Thao tác trên que tính tìm kết quả (đếm) - Là 12 que tính - Học sinh trả lời. - Đặt tính: 7 + 5 12 - 3 học sinh: Viết 7 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7 viết dấu + kẻ vạch ngang. - 7 cộng với 5 bằng 12 Viết 2 vào cột đơn vị thẳng cột với 7 và 5 . Viết 1 vào cột chục - Thao tác que tính - Học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả. - Thi học thuộc công thức. - Học sinh tự làm bài - Cả lớp nhận xét - Hai học sinh làm bài - Cả lớp làm vào vở - Học sinh đọc đề - Hai học sinh lên bảng (HS kh¸ giái) - Kết quả của hai phép tính bằng nhau - Học sinh đọc đề Tóm tắt Em :7 tuổi Anh hơn em : 5 tuổi Anh :. tuổi? Giải Tuổi của anh là: 7 + 5 = 12 (tuổi) ĐS: 12 tuổi 2.5 Củng cố - Dặn dò: - Gọi 1 học sinh lên bảng đọc công thức 7 cộng với 1 số - Gọi 1 học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 7 + 6 * Nhận xét tiết học Bài sau: 47 + 5 Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009 TOÁN 47 + 5 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong ph¹m vi 100 dạng 47 + 5 -BiÕt gi¶i bµi to¸n vÒ nhiÒu h¬n theo tãm t¾t b»ng s¬ ®å ®o¹n th¼ng. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính - Nội dung bài tập 2. Hình vẽ bài tập 4 III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh đọc thuộc công thức 7 cộng với một số - Gọi 2 học sinh lên thực hiện các yêu cầu sau: - HS1: Làm bài 2 - HS2 : Tính nhẩm: 7 + 6 = 7 + 3 + 3 = Nhận xét và cho điểm học sinh. 2. Dạy - học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 47 + 5 2.2 Hướng dẫn bài 2.3 Giới thiệu phép cộng 47 + 5 Giáo viên nêu bài toán: Có 47 que tính thêm 5 que tính nữa? Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Yêu cầu một học sinh lên bảng và thực hiện phép cộng trên 29 + 5 ; 28 + 5 và bảng 7 cộng với một số Hỏi: Đặt tính như thế nào? - Thực hiện tính như thế nào? - Học sinh nhắc lại cách đặt tính? 2.3 Luyện tập - Thực hành. Bài 1: Yêu cầu hs nªu ®Ò bµi,(hs k.g làm cét 4,5) - Gọi học sinh nêu cách tính - Gọi học sinh nối tiếp đọc kết quả * Giáo viên nhận xét Bài 3: Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng - Yêu cầu học sinh nhìn sơ đồ trả lời - Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm? - Đoạn thẳng AB dài như thế nào so với đoạn thẳng CD. - Bài toán hỏi gì ? - Một học sinh đọc đề toán - Một học sinh giải bài toán. - Lắng nghe phân tích đề. - Thực hiện phép tính cộng - Thực hiện phép cộng: 47 + 5 - Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột với 7 viết dấu cộng và kẻ vạch ngang. - Tính từ phải sang trái: 7 cộng 5 bằng 12. Viết 2 thẳng cột với 7 và 5, nhớ 1. 4 thêm 1 bằng 5 viết 5 thẳng cột với 4. Vậy 47 + 5 = 52. - Học sinh làm bài - 3, 4 học sinh nêu lại. - Đoạn thẳng CD dài 17 cm - Đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD là 8 cm - T×m ®ộ dài đoạn thẳng AB. Bài giải Đoạn thẳng AB dài là: 17 + 8 = 25 (cm) ĐS: 25 cm 2.4 Củng cố - Dặn dò:- Yêu cầu học sinh nêu cách đt và thực hiện pt 47 + 5 TOÁN 47 + 25 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép céng cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 47 + 5 -BiÕt gi¶i vµ tr×nh bµy bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng dạy học:- Que tính. Nội dung bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ:- Gọi 2 học sinh đọc thuộc công thức 7 cộng với một số - Hai học sinh lên bảng : Đặt tính và tính: 57 + 9 ; 55 + 8 líp lµm b¶ng con. 2. Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 47 + 25 2.2 Giới thiệu phép cộng: 47 + 25 Bước 1: Giới thiệu. Nêu bài toán: Có 47 qt thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? Bước 2: Đi tìm kết quả - Yêu cầu hs sử dụng qt để tìm kết quả Hỏi: 47 qt thêm 25 qt là bao nhiêu qt? - Yêu cầu học sinh nêu cách làm? Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Một hslên bảng đặt tính và th/h phép tính - Nêu cách đặt tính: - Nêu cách tính. - Yêu cầu 3 học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính. 2.3 Luyện tập - Thực hành: - Bµi1:Yêu cầu hs tù lµm.(HS kg làm cét 4,5) - Yêu cầu học sinh nêu cách tính và thực hiện phép tính. * Nhận xét . Bài 2: (HS kg làm c©u c) - Gọi học sinh lên đọc yêu cầu của bài. Hỏi: Một phép tính làm đúng là một phép tính như thế nào? - Học sinh làm vở một hs lên bảng lớp - Gọi hs nhận xét bài của bạn trên bảng - Nếu sai vì sao điền sai vào phép tính đó. - Yêu cầu hs sửa lại các phép tính ghi S Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề sau đó tự làm bài vào vở. Tãm t¾t N÷: 27 ngêi Nam: 18 ngêi C¶ ®éi ngêi? Bài 4: Gọi 1 học sinh đọc đề bài - Ghi lên bảng phép tính: - Điền số nào vào ô trống ? Tại sao? - Nghe và phân tích đề toán - Thực hiện phép tính cộng: 47 + 25 - Thao tác trên que tính. - 47 thêm 25 là 72 que tính - Đặt tính và thực hiện: 47 + 25 72 - Viết 47 rồi viết 25 dưới 47 sao cho 5 thẳng cột với 7, 2 thẳng cột với 4. Viết dấu + và kẻ vạch ngang. - Thực hiện tính từ phải sang trái: 7 cộng với 5 bằng 12. Viết 2 thẳng cột với 7 và 5 nhớ 1, 4 cộng với 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng 7 viết 7 thẳng cột với 4 và 2.Vậy 47 cộng 25 bằng 72. - Học sinh nối tiếp nhau ghi kết quả của từng phép tính. - Đúng ghi Đ, Sai ghi S. - Là phép tính đặt tính đúng (thẳng cột) kết quả tính cũng đúng. - Học sinh làm bài Bài b sai: Vì đặt tính sai. 5 phải đặt thẳng cột với 7 (cột đơn vị ) nhưng trong bài lại đặt thẳng cột với 3 ( cột chục). Do đó kết quả của phép tính cũng sai. - Sửa lại vào giấy nháp - Ghi tóm tắt và trình bày bài giải Bài giải Đội đó có là: 27 + 18 = 45 (người) ĐS: 45 người Điền số thích hợp vào ô trống - Điền 7 vì 7 + 5 bằng 12. Viết 2 nhớ 1 - Điền 6 vì 7 + 6 bằng 13. Viết 3 nhớ 1 * Củng cố - Dặn dò: Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 47 + 25 * Nhận xét tiết học: Dặn dò: Học sinh về nhà luyện tập thêm về phép cộng dạng: 47 + 25 Bài sau: Luyện tập TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuéc b¶ng 7 céng víi mét sè. -BiÕt thực hiện các phép tính cộng có nhớ trong ph¹m vi 100 dạng : 47 + 5 ; 47 + 25.HS kh¸ giái lµm thªm bµi 5 -Giải bài toán theo tãm t¾t víi một phép tính cộng. II. Đồ dùng dạy học: Nội dung bài tập 4.Đồ dùng phục vụ trò chơi III. Hoạt động dạy học: 1.Kiểm bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng Đặt tính và tính: 56 + 17 ; 29 + 9 Làm bài 3 2.Bài mới. a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Luyện tập: Bài 1: - Yêu cầu học sinh tự làm bài - Yêu cầu học sinh nối tiếp đọc kết quả Bài 2: Học sinh nêu đề bài(gi¶m cét 2) - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài - Gọi học sinh nêu cách đặt tính và cách tính.Líp lµm vµo vë Bài 3: Yêu cầu học sinh dựa vào tóm tắt để đặt bài toán trước khi giải. - Thúng cam có 28 quả - Thúng quýt có 37 quả Cả 2 thúng có bao nhiêu quả? Bài 4:gi¶m dßng 2 Hỏi: Bài tập yêu cầu ch/ ta làm gì? - Để điền dấu đúng trước tiên ta phải làm gì? Bài 5: Yêu cầu hs đọc đề.(HS kh¸ giái) Hỏi: Những số nào thì có thể điền vào chỗ trống ? - Yêu cầu học sinh làm bài - Học sinh làm vào vở - Học sinh nêu đề bài - 3 học sinh lên bảng làm bài - Học sinh nêu Bài giải Cả 2 thúng có là: 28 + 37 = 65 (quả) ĐS: 65 quả - Điền dấu > < = vào chỗ thích hợp. - Thực hiện phép tính sau đó so sánh kết quả. - Đọc đề bài. - Đó là: 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 , 23, 24 - Học sinh làm bài và trả lời Các phép tính: 27 - 5 = 22 ; 19 + 4 = 23 ; 17 + 4 = 21. 3. Củng cố - Dặn dò: Học sinh nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện tính. Bài sau: Bài toán về ít hơn. TOÁN BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN I. Mục tiêu: Biết giải vµ tr×nh bµy bµi bµi gi¶i bµi to¸n vÒ Ýt h¬n. II. Đồ dùng dạy học: 12 quả cam đính băng có thể gắn lên bảng III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng: HS1: Đặt tính và tính: 56 + 8 ; 24 + 16 HS2: Làm bài 4 dßng 1 * Giáo viên nhận xét ghi điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Bài toán về ít hơn. b. Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài toán về ít hơn. Nêu bài toán: Cành trên có 7 quả cam( gắn 7 quả cam lên bảng). Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam? - Học sinh nêu lại bài toán. - Cành dưới ít hơn 2 quả nghĩa là như thế nào? - HD học sinh lên bảng tóm tắt. - 7 quả cam là số cam của cành nào? - Số cam cành dưới như thế nào so với cành trên. - Muốn biểu diễn số cam cành dưới em phải vẽ đoạn thẳng như thế nào? - Cành trên có 7 quả cam, cành dưới có ít hơn 2 quả. Hỏi cành dưới có bao nhiêu quả cam? - Là cành trên nhiều hơn 2 quả Tóm tắt Cành trên : 7 quả Cành dưới ít hơn cành trên 2 quả Cành dưới :..quả? - Là số cam của cành trên - Ít hơn cành trên 2 quả. - Ngắn hơn đoạn thẳng biểu diễn số cam cành trên một chút. - Đoạn thẳng ngắn hơn tương ứng với 2 quả cam. - Một học sinh lên bảng viết tóm tắt. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Muốn tính số cam cành dưới ta làm như thế nào? Tại sao? - Gọi 1 học sinh lên giải - Cả lớp làm vào vở - Giáo viên và cả lớp nhận xét 2.2 Luyện tập - thực hành: Bài 1: Gọi 1 học sinh đọc đề. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Bài toán thuộc dạng gì? - Yêu cầu học sinh viết tóm tắt trình bày bài giải - Học sinh làm vào vở Bài 2: - Gọi 1 học sinh đọc đề bài(học nhóm) - Bài toán thuộc dạng gì? - Tại sao? - Học sinh tóm tắt và trình bày bài giải Tóm tắt An cao : 95 cm Bình thấp hơn An: 5 cm Hỏi Bình cao. ? cm - Gọi học sinh nhận xét -GV nhận xét Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề xác định và giải (HS kh¸ giái) 7 quả 2 quả - Cành trên: - Cành dưới ? quả - Ta lấy 7 trừ 2 - Vì cành trên 7 quả. Cành dưới ít hơn 2 quả Bài giải Cành dưới có là: 7 – 2 = 5 (quả) ĐS: 5 quả - Học sinh đọc đề - Bài toán cho biết vườn nhà Mai có 17 cây cam. Vườn nhà Hoa có ít hơn 7 cây cam - Tìm cây cam nhà hoa? - Bài toán về ít hơn - Hai học sinh đổi vở nhau kiểm tra. - Đọc đề bài - Bài toán về ít hơn - Vì thấp hơn có ý nghĩa là ít hơn Đại diện nhóm lên trình bày Bài giải Bình cao là: 95 – 5 = 90 (cm) ĐS: 90 cm. - Bài toán thuộc dạng ít hơn Tóm tắt Gái : 15 học sinh Trai ít hơn gái: 3 học sinh Hỏi trai. học sinh? 2.3 Củng cố - Dặn dò: * Giáo viên nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: