Giáo án Toán 1 - Tuần 4 năm 2010

I. Muc tiêu : Giúp học sinh.

- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.

- Biết sử dụng từ bằng nhau “ dấu =” . Khi so sanh các số.

- Giáo dục tính hiểu biết

- Rèn luyện kĩ năng so sánh, phát triển tư duy.

II. Chuẩn bị :

- Bộ đồ dùng học tập, SGK, các PPGD,.

 

doc 8 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1065Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 - Tuần 4 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4
Ngày dạy: 13/09/2010
Bằng nhau. Dấu =
I. Muc tiêu : Giúp học sinh.
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ bằng nhau “ dấu =” . Khi so sanh các số.
- Giáo dục tính hiểu biết
- Rèn luyện kĩ năng so sánh, phát triển tư duy.
II. Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng học tập, SGK, các PPGD,..
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Ổn định - KTBC
- Cho HS làm bài tập ở bảng
<5
2>
4>
<2
Hoạt động 2: Bài mới
- Nhận biết 3 = 3.
+ Treo tranh phóng to : Có 3 con hươu, 3 khóm hoa ?.
+ Vậy số con hươu như thế nào so với số hươu ?.
+ Ta có : 3 bằng 3.
. Tương tự với hình tròn, hình vuông để có : 3 bằng 3.
+ Ghi bảng : 3 = 3.
+ Giới thiệu dấu =.
è Kết luận : Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
- Hướng dẫn cách đọc : 3 = 3, 4 = 4.
Hoạt động 3: Luyện tập
- Bài 1 : Viết dấu bằng.
5 ..... 4
1.....2
1.....1
3.....3
2...1
3....4
2......5
2....2
3.....2
- Bài 2 : Viết bảng.
4>
5>
3=
2=
1<
3=
- GV nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố
- Yêu cầu HS gọi tên các kí hiệu > = <
- HS ghi bài vào vở bài tập
- Dặn dò: về nhà học bài và xem bài tập
- HS sửa bài tập
- Lớp nhận xét
HS quan sát
 - Hs đọc 
- HS giải bài tập
- Hs lên bảng giải bài tập
- HS trả lời.
Tuần 4: 
Ngày dạy: 14/09/2010
Luyện tập
I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phân vùng 5
II. Chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng học tập, SGK, các PPGD,.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Ổn định - KTBC
- Cho HS làm bài tập ở bảng
5>
3<
5
3
4<
3<
4
4
- Gv nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
- Bài 1 : Làm phiếu bài tập.
- Nêu yêu cầu làm : điền dấu > < =.
 3 . 3 4 . 5 2 . 3
 1 . 2 4 . 4 3 . 4
 2 . 2 4 . 3 2 . 4
- Gv nhận xét
- Bài 2 : Viết theo mẫu
2 quả - 3 quả
5 que đỏ 5 que xanh
5 ∆ - 5 □
1 xe đạp - 3 quả
- Gv nhận xét
Bài 3: thao tác trên đồ dùng trực quan
- Gv nêu phép so sánh và yêu cầu 
+ Làm cho bằng nhau
+ Bớt đi cho bằng nhau
. 3 quả và 1 quả (2 = 2)
. 4 bướm và 1 quả (3=3)
- Bớt hoặc thêm để có số lượng bằng nhau.
- Làm cho bé hơn hoặc lớn hơn
+ 3 quả = 3 lá
+ 2 = 2 → 3 > 2
+ 5 = 5 → 4<5
- GV nhận xét
Hoạt dộng 3: củng cố dặn dò
Về giải bài tập 3
Xem trước bài học tiếp theo
- HS lên bảng giải
- HS thực hiện trên đồ dùng trực quan.
- Lớp nhận xét avf bổ sung
HS thêm bớt đồ vật và nêu kết quả.
- HS ghi bài vào vở
Tuần 4
Ngày dạy: 16/09/2010
I. Muc tiêu : Giúp học sinh củng cố
Khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
Về so sánh các số trong phân vùng 5.
Rèn luyện kĩ năng nhạn xét - phân tích, so sánh, phát triển tư duy.
II. Chuẩn bị
SGK, đồ dùng dạy học, các PPGD,...
II. Các hoạt động dạy học :
	Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Ổn định - KTBC
- Yêu cầu HS thực hiện phép toán, đọc kí hiệu: , =
2
2
4=
<3
5>
- Gv nhận xét
Hoạt động 2: Bài mới
- Giải thích bài luyện tập
Bài 1: Quan sát và neu cách làm cho biểu thức bằng nhau:
3 và 4 nấm
5 và 4 hoa
- Gv nhận xét - bổ sung
Bài 2: Bảng lớp
- Cho HS điền số
1
2
5
4
2
1<
<
<
<
5>
>
>
>
- Gv nhận xét và chỉnh sửa
Bài 2: Yêu cầu Hs lựa chọn để ghép hình đúng
Bài 3: Nối ô vuông với số thích hợp
2>
3>
4>
1
2
3
- Gv nhận xét 
Hoạt động 3: Củng cố
- Cho HS nhắc lại nội dung bài cần ôn tập
- HS ghi bài vào vở 
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: về nhà làm bài và xem bài học tiếp theo
- HS gọi tên các kí tự từ 10 -12 em
- Hoạt động theo nhóm thảo luận
- Hs trả lời.
- HS lên bảng điền số.
- HS làm bài bảng lớn
- HS làm bài tập 
- HS ghi bài
Tuần 4
Ngày dạy: 17/09/2010
I. Muc tiêu : Giúp học sinh
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong phân vùng 6, nhận biết số lượng trong phân vùng 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 è 6.
- Rèn luyện kĩ năng đếm, so sánh
- Giáo dục tính hiểu biết.
II. Chuẩn bị :
SGK, đồ dùng dạy học, các PPGD,...
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Ổn định - KTBC
- Yêu cầu HS thực hiện phép toán
5>
<4,
4
4
1
4
Hoạt động 2: Bài mới
- Có 5 que đỏ thêm 1 que nữa có bao nhiêu que? (6que)
* Nội dung
- HS quan sát đồ vật rồi nêu kết luận:
+ 5 Con gà them 1 con gà ? ( 6con)
+ 5 xe đạp them 1 xe đạp ? (6xe)
+ 5 quả thêm 1 quả ? (6 quả)
- Lập số: Số đồ vật lớn hơn 5 nhiều hơn 1 đơn vị được gọi là 6
+ 6 com bướm, 6 quả cam.
* Cấu tạo: số 6: nét cong trái 2 đơn vị
* Hệ đếm
- HS đêm xuôi - đếm ngược từ 1 →6
Hoạt động 3: Luyện tập
- Luyện viết chữ số 6: gv hướng dẫn viết ở bảng lớp
- bài 1: HS đếm số lượng nhóm đồ vật và nêu kết quả:
+ 6 chùm nho
+ 6 com bướm
 + 6 bút chì
Bài 2: Hs điền dấu
6
5
6
2
6
4
6
1
3
3
6
6
- Gv nhận xét
Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò
- Cho HS ghi 1 dòng số 6 - nhận xét
- Dặn dò: về nhà học bài đầy đủ
- 4 HS giải bài tập.
- HS nêu kết quả khi quan sát.
- HS đếm
- Hs ghi bài

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 4.doc