I/ Mục tiêu : Giúp HS :
-Biết tìm x trong các bài tập dạng x +xa = b; a +x = b(với a, blà các số không quá 2 chữc số).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
II/Hoạt độngdạy học:
1. Kiểm tra
Gọi 2 HS lên bảng HS 1 : Tìm x:
18 + x = 23 x+5 = 20
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? HS2 : Dựa vào tóm tắt để
giải bài toán :
Gà, vịt : 25 con
Vịt : 15 con.
GV nhận xét – ghi điểm Gà : ? con
2. Bài mới
TOÁN(46) : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : Giúp HS : -Biết tìm x trong các bài tập dạng x +xa = b; a +x = b(với a, blà các số không quá 2 chữc số). - Biết giải bài toán có một phép trừ. II/Hoạt độngdạy học: 1. Kiểm tra Gọi 2 HS lên bảng HS 1 : Tìm x: 18 + x = 23 x+5 = 20 Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? HS2 : Dựa vào tóm tắt để giải bài toán : Gà, vịt : 25 con Vịt : 15 con. GV nhận xét – ghi điểm Gà : ? con 2. Bài mới a. Giới thiệu: Luyện tập b. Hướng dẫn bài tập. Bài 1 : Cho HS nêu cụ thể. HS nêu : x là số hạng chưa Ví dụ : x + 8 = 10 biết trong 1 tổng. Muốn tìm x ta phải làm thế nào ? Lấy 10 – 8 HS làm vào vở Lớp sửa bài tập. GV nhận xét. Bài 2 :giảm cột 3 Y/C HS nhẩm và ghi ngay kết quả vào bài HS làm vào vở HS chữa bài. Khi đã biết : 9 + 1= 10 ta có thể ghi ngay kết quả Vì 1 và 9 là hai số hạng của 10 – 9 và 10 – 1 được không ? Vì sao ? trong phép cộng 9 + 1 =10 Lấy tổng trừ đi số hạng này sẽ được số hạng kia. Bài 3 : Y/c HS nhẩm và ghi ngay kết quả. HS làm bài cá nhân. 1 HS sửa bài. Các em có nhận xét gì về 2 phép tính của cột 1. 10 -1 - 2 = 7 vì 3 = 1+ 2 10-3 = 7 Bài 4 : Gọi HS đọc đề bài. HS đọc đề Bài toán cho biết gì ? Cam và quýt : 45 quả. Cam : 25 quả. Bài toán hỏi gì ? Tìm số quả quýt Để biết có bao nhiêu quả quýt ta làm thế nào ? Thực hiện phép tính 45 – 25 Tại sao ? Vì 45 là tổng số cam và quýt 25 là só cam. Y/C HS làm bài vào vở. Sau đó nhận xét Muốn tính số quýt ta phải lấy tổng ( 45) trừ đi số cam đã biết (25). Bài 5: HS đọc đề bài. Y/C HS tự làm bài 1 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở Củng cố - dặn dò * Giáo viên nhận xét tiết học. Bài sau: Số tròn chục trừ đi một số.
Tài liệu đính kèm: