Giáo án Toán 1 - Tuần 10 - Bài: 11 trừ đi một số: 11 - 5

I. MUục tiêu: Giúp HS:

Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.

Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.

II. Đồ dùng dạy học:

Que tính -Bảng gài.

III. Hoạt động dạy học:

1. Kiểm tra bài cũ.

2 HS làm 2 phép tính của 2 cột bài 1/47 HS làm bài

2 HS làm 2 phép tính của 2 cột bài 2/47

GV nhận xét – ghi điểm.

 2. Bài mới

 2.1 Giới thiệu

 

doc 2 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 2709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán 1 - Tuần 10 - Bài: 11 trừ đi một số: 11 - 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN(48) : 	11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11-5
I. MUục tiêu: Giúp HS:
Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11-5.
II. Đồ dùng dạy học:
Que tính -Bảng gài.
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ.
2 HS làm 2 phép tính của 2 cột bài	1/47	 	 HS làm bài	
2 HS làm 2 phép tính của 2 cột bài	2/47	 
GV nhận xét – ghi điểm.	 	 	 
 2. Bài mới
 2.1 Giới thiệu
 2.2 Giới thiệu phép trừ: 11-5
	GV đưa 1 bó 1chục que tính giới thiệu :
Cô có 1 bó chục que tính và 1 que tính rời. 	 11 que tính
Cô có mấy que tính ? Gv gắn 11 que tính vào	 HS lấy 11 que tính
bảng. Y/C HS lấy 1 bó 1 chục và 1que	tính 
rời.
* GV nêu : Có 11 que tính bớt đi 5 que tính 
còn lại mấy que tính ?
Y/C HS sử dụng que tính để tìm kết quả và	 HS thao tác trên que tính.
nêu cách làm.	 HS nêu cách làm.
GV nhận xét.
Gv lấy cách tính của HS thực hiện. Bớt 1 que
tính rời rồi tháo bó 1 chục que tính, bớt tiếp 4
que tính nữa còn lại mấy que tính.	 11 bớt đi 5 còn 6
Mời 1 em thực hiện phép tính thay câu nói của	 HS : 11 – 5 =6
cô ?
GV : Hôm nay chúng ta học 11 trừ đi một số:
11 – 5 
Đặt tính và thực hiện phép tính, GV nêu:
Viết 11 sau đó viết 5 thẳng hàng với 1 ở hàng 
đơn vị. Viết dấu trừ và kẻ vạch ngang. 11 trừ 
đi 5 bằng 6. Viết 6 thẳng hàng với 5 và 1
 11	11 gọi là gì	 11 gọi là số bị trừ
 5	 5 gọi là gì	 	 5 gọi là số trừ
 6	 6 gọi là gì	 6 gọi là hiệu
2.3 Lập bảng trừ
GV cho 6 nhóm Y/C các em dùng que tính	 	HS thao tác trên que tính. Ghi
để tìm kết quả.	kết quả, HS đọc kết quả.
GV ghi kết quả lên bảng	 HS nhận xét.
Y/C đọc đồng thanh	Cả lớp đọc đồng thanh	.
 HS đọc cá nhân	Tổ đồng thanh – cá nhân.
GV cho kết quả.	Lớp đọc đồng thanh. 1 HS
đọc cá nhân
Y/C HS lập bảng trừ 	1 HS đọc kết quả.
GV nhận xét.	Lớp kiểm tra lại.
2.4 Luyên tập
Bài 1a (giảm câub)
Y/C HS tự làm	1 HS nêu kết quả - lớp n.xét
Hỏi : Em hãy nhận xét mối quan hệ giữa phép	 9 + 2 =11 thì 11- 2 = 9
tính 9+2=11 và 11-2=9, 11-9=2	 11- 9 = 2
HS nêu tiếp kết quả cột 2	
Bài 1b (íH kg làm) .Y/C HS tính rồi ghi kết quả
SKG. Gọi HS đọc kết quả. Em có nhận xét gì 	 HS đọc kết quả
về 2 phép tính ở cột 1. 	 11 -1 - 5 cũng chính là 11-6 
	vì 1+5 =6
Bài 2. HS làm vào vở 	HS làm và nêu kết quả.
- Gọi học sinh đọc kết quả 
* Nhận xét	* Nhận xét
Bài 3. Gọi 1 HS nêu Y/C( HS kg làm)
Hỏi: Muốn tính hiệu khi ta đã biết số bị trừ và	 	 Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.	2 học sinh lên bảng - cả lớp làm vào vở
* Nhận xét	* Nhận xét
Bài 4. 
- Gọi 2 học sinh đọc đề toán	 Học sinh đọc đề
- Giáo viên hướng dẫn làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm	 	1 học sinh lên bảng
- Cả lớp làm vào vở	Cả lớp làm vào vở
Củng cố: Cả lớp đọc đồng thanh lại bảng trừ.
	Dặn: Bài sau: 31-5.
	Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN 11TRU 5 TUAN10.doc