I, Mục đích yêu cầu:
- Đọc lưu loát toàn bài
- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật.
- Hiểu câu chuyện ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực kẻ yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
II, Chuẩn bị:
1.Thầy: Tranh Dế Mèn, Nhà Trò, bảng phụ.
2.Trò: Đọc trước bài.
III, Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức (1')
2. Kiểm tra (2') Gv kiểm tra đồ dùng môn học của học sinh.
3. Bài mới(34')
a. Giới thiệu cấu tạo sách.
mang Bài2(28) - Từ đơn: Buồn, đẫm,mía - Từ phức: đậm đặc, hung dữ, yêu thương Bài3(28) - áo bố đẫm mồ hôi. - Cu - Ba là nước trồng nhiều mía. - Bầy sói đói vô cùng hung dữ. 4, Củng cố - dặn dò(4') - Thế nào là từ đơn? - Thế nào là từ phức? **** Tiết2: Toán Luyện tập I, Mục đích yêu cầu. - Giúp Hs củng cố về cách đọc số, viết số đến lớp triệu. - Thứ tự các số cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp II, Chuẩn bị 1,Thầy: bảng phụ kẻ sẵn bài tập số 1 2,Trò: Bảng con III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Kiểm tra:(3'): - Hs viết số: 856 302 741; 500 326 753 3, Bài mới:(32') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs nhắc lại các hàng các lớp - Hs tự làm bài - Lớp thống nhất kết quả - Hs đọc thầm - Hs đọc nối tiếp trước lớp - Hs nhận xét - Gv đọc - Hs viết bảng con, nhận xét - Hs đọc số - Hs nêu giá trị của chữ số năm? - Hs nhận xét Bài1(16): Viết theo mẫu - Nội dung kẻ trên bảng phụ Bài 2(16): Đọc các số sau: 32 640 507 - Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghìn năm trăm linh bảy. 8 500 658 - Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám. Bài 3(16): Viết các số sau: a,613 000 000;b,131 405 000;c,512 326 103 Bài 4(16) Nêu giá trị của số năm trong mỗi số sau: a,715 638 b,571 638 5 000 500 000 4, Củng cố- dặn dò (4') - Nêu cách đọc số có nhiều chữ số? - Chuẩn bị bài Luyện tập (tiếp) .................................******............................... Tiết4: Chính tả (nghe viết) Bài viết: Cháu nghe câu chuyện của bà I, Mục đích yêu cầu - Nghe viết đúng chính tả bài thơ. - Biết trình bày đúng đẹp các dòng thơ lục bát, các khổ thơ. - Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu và thanh dễ lẫn. II, Chuẩn bị 1,Thầy: Bảng phụ 2,Trò:Vở bài tập III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Kiểm tra(3'): - Hs viết bảng con: Phải chăng, boăn khoăn 3,Bài mới(32') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs đọc bài thơ - Vì sao hôm nay bà đi đến chiều mới về? - Khi nghe bà kể cháu có thái độ gì? - Hs viết bảng con - Khi viết bài thơ lục bát em phải trình bày như thế nào? *Viết chính tả - Gv đọc bài viết - Gv đọc cho hs viết, soát lỗi - Gv chấm bài - Lớp làm bài vào vở - Hs lên bảng làm - Hs nhận xét - Hs đọc lại đoạn văn - Đoạn văn ca ngợi gì? - Bà phải dẫn một cụ già lạc đường đi. - Khóc thương cụ già - Trước, sau, làm, lưng, lối, rưng - Câu6 viết lùi vào cách lề vở 2ô - Câu8 viết cách lề vở 1ô - Gv quan sát uốn nắn tư thế ngồi cho hs Bài 2 a, Điền vào chỗ trống tr/ch - Như tre mọc thẳng, con người không chịu khuất. Người xưa có câu:''Trúc có cháy dẫu vẫn ngay thẳng". - Tre thẳng thắn bất khuất 4, Củng cố- dặn dò(4') - Hs tìm 5 con vật có tên bắt đầu bằng ch/ tr. .................................******............................... Tiết2(Ch): Luyện từ và câu(T) từ đơn và từ phức I, Mục đích yêu cầu. - Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ. Tiếng dùng để tạo nên từ còn từ dùng để tạo nên câu ; Tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa còn từ bao giờ cũng có nghĩa - Phân biệt được từ đơn và từ phức - Bước đầu làm quen với từ điển. II, Chuẩn bị 1,Thầy: Bảng phụ 2,Trò: Học bài cũ III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Bài mới(30') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs làm bài vào phiếu - Lớp thống nhất kết quả. - Hs quan sát từ điển - Gv giải thích - Hs đọc yêu cầu - Hs đặt câu - Lớp thống nhất kết quả Bài1(28) Rất công bằng rất thông minh Vừa độ lượng lại đa tình đa mang Bài2(28) - Từ đơn: Buồn, đẫm,mía - Từ phức: đậm đặc, hung dữ, yêu thương Bài3(28) - áo bố đẫm mồ hôi. - Cu - Ba là nước trồng nhiều mía. - Bầy sói đói vô cùng hung dữ. 4, Củng cố - dặn dò(4') - Thế nào là từ đơn? - Thế nào là từ phức? ..***** Tiết3: Toán(T) Luyện tập I, Mục đích yêu cầu. - Giúp Hs củng cố về cách đọc số, viết số đến lớp triệu. - Thứ tự các số cách nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp II, Chuẩn bị 1,Thầy: Bảng phụ 2,Trò: Bảng con III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Bài mới:(30') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs đọc thầm - Hs đọc nối tiếp trước lớp - Hs nhận xét - Gv đọc - Hs viết bảng con, nhận xét - Hs đọc số - Hs nêu giá trị của chữ số năm? - Hs nhận xét Bài 1: Đọc các số sau: 43 674 239 - Bốn mươi ba triệu sỏu trăm bảy mươi tư nghỡn hai trăm ba mươi chớn . 23 005 624; 2 000 003; 274 354 237 Bài 2: Viết các số sau: a, Tỏm mươi sỏu triệu khụng trăm linh bốn nghỡn bảy trăm linh hai. b, Tỏm trăm triệu khụng trăm linh bốn nghỡn bảy trăm hai mươi. Bài 3: Nêu giá trị của số bảy trong mỗi số sau: a,836 571 b,571 638 c, 715 638 70 70 000 700 000 4, Củng cố- dặn dò (4') - Nêu cách đọc số có nhiều chữ số? - Chuẩn bị bài Luyện tập (tiếp) .................................******............................... Ngày dạy: Thứ 4/ 8/ 9 /2010 Tiết 1: Tập đọc: Người ăn xin I, Mục đích yêu cầu - Đọc lưu loát toàn bài giọng đọc nhẹ nhàng, thương cảm thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của các nhân vật, qua các cử chỉ lời nói. - Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi cậu bé có tấm lòng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót nỗi bất hạnh của ông lão ăn xin nghèo khổ. II, Chuẩn bị 1,Thầy: Tranh, bảng phụ 2,Trò: Đọc trước bài III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Kiểm tra(3') :- Hs đọc bài Thư thăm bạn và trả lời câu hỏi 3, Bài mới(32') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs đọc toàn bài - Hs đọc nối tiếp theo đoạn - Gv đọc mẫu toàn bài - Hs đọc thầm đoạn 1 - Ông lão ăn xin đáng thương như thế nào? - Hình ảnh ấy cho biết ông lão có hoàn cảnh ra sao? - Hs đọc đoạn 2 - Hành động và lời nói của cậu bé chứng tỏ tình cảm của cậu bé đối với ông lão ăn xin như thế nào? - Hs đọc đoạn 3(Hđ nhóm đôi) - Cậu bé cho ông lão gì và nhận được gì từ ông lão? - Hs đọc nối tiếp theo đoạn - Hs đọc đoạn văn trên bảng phụ và tìm ra từ cần nhấn giọng. - Hs đọc theo nhóm .Hs thi đọc . 1, Luyện đọc: - Lúc ấy, giàn giụa, run lẩy bẩy 2, Tìm hiểu bài * Hỡnh ảnh đỏng thương của người ăn xin - Già lọm khọm, quần áo rách tả tơi, bàn tay sưng húp bẩn thỉu - Nghèo đói, đau khổ * Tỡnh cảm của cậu bộ và ụng lóo ăn xin - Cậu bé chân thành, thương xót ông lão tôn trọng ông, sự tôn trọng qua lời xin lỗi và cái bắt tay. - Cậu bé và ông lão đã nhận được từ nhau sự đồng cảm. 3, Luyện đọc diễn cảm - Chao ôi .nhường nào. - Cháu ơi, Khản đặc, chân thành 4, Củng cố - dặn dò(4') - Đoạn văn ca ngợi ai ? Vì sao? - Học chuẩn bị bài: Một người chính trực .................................******.............................. Tiết2: Toán: luyện tập I, Mục đích yêu cầu. - Giúp học sinh củng cố cách đọc số,viết số đến lớp triệu - Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. II, Chuẩn bị 1,Thầy:Bảng phụ kẻ bài 4 2,Trò:Ôn đọc số III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2,Kiểm tra(3'): - Hs viết số: 613 000 000; 800 004 720 3, Bài mới(32') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs đọc thầm - Hs đọc trước lớp - Hs nhận xét - Hs viết bảng con, nhận xét - Hs đọc yêu cầu của bài - Hs tự làm bài - Hs báo cáo kết quả - Hs nhận xét - Hs làm bài tập vào phiếu - Hs đổi phiếu kiểm tra Bài1(17):Đọc và nêu giá trị của chữ số 3 a.35627449-Ba mươi năm triệu sáu trăm hai bẩy nghìn bốn trăm bốn mươi chín Giá trị số3 là 30000 b.123456789- 3000000 c.82175263- 3 đơn vị; d. 850003200- 3000 Bài2(17):Viết số gồm a,5760342 b, 5706342 Bài3(17) a, Nước có số dân ít nhất: Lào Nước có số dân nhiều nhất: ấn Độ Bài4(17) Viết Đọc số 1 000 000 000 5 000 000 000 3 000 000 000 315000000 000 Một nghìn triệu hay một tỷ Năm nghìn triệu hay năm tỷ Ba nghìn triệu hay ba tỷ Ba trăm mười năm nghìn triệu hay ba trăm mười năm tỷ 4, Củng cố- dặn dò (4') - Lớp tỷ gồm các hàng nào? - Chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên .****. Tiết 3: Kể chuyện Kể chuyện đã nghe đã đọc I, Mục đích yêu cầu - Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện, một mẩu chuyện đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa nói về lòng nhân hậu - Hiểu: Trao đổi được với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện, đoạn chuyện - Hs nghe kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II, Chuẩn bị 1,Thầy: Bảng phụ chép yêu cầu 3 2,Trò: Sưu tầm truyện kể về lòng nhân hậu. III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Kiểm tra(3'): - Hs kể lại câu chuyện: "Nàng tiên ốc" 3, Bài mới(32') a, Giới thiệu bài b, Hướng dẫn kể - Hs đọc nối tiếp 4 gợi ý. - Hs đọc yêu cầu 1 - Thế nào là lòng nhân hậu? - Tìm chuyện về lòng nhân hậu ở đâu? - Trước khi kể chuyện em phải làm gì? - Câu chuyện em kể gồm có mấy phần? *Luyện kể - Hs kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - Hs thi kể trước lớp. - Hs nhận xét và đặt câu hỏi trao đổi với bạn 1, Kể lại câu chuyện đã được nghe, được đọc về lòng nhân hậu - Thông cảm, chia sẻ, yêu thiên nhiên, chăm chút nâng niu từng mầm nhỏ, tính tình hiền hậu. - Truyện cổ, truyện ngụ ngôn Việt Nam, truyện về gương người tốt việc tốt, sách truyện đọc lớp 4. - Nêu tên câu chuyện. - Cho biết chuyện đã đọc hoặc nghe ở đâu. - Mở đầu câu chuyện - Diễn biến câu chuyện - Kết thúc câu chuyện 2, Hs thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Chi tiết mà bạn thích, nhân vật mà bạn thích, chi tiết làm bạn cảm động. - Nội dung câu chuyện, cách kể chuyện, khả năng hiểu chuyện của người kể. 4, Củng cố - dặn dò (4') - Những câu chuyện hôm nay em kể thuộc chủ đề nào? - Chuẩn bị bài sau. ***** Tiết2(Ch): Toán(T) luyện tập I, Mục đích yêu cầu. - Giúp học sinh củng cố cách đọc số,viết số đến lớp triệu - Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một số. II, Chuẩn bị 1,Thầy:Bảng phụ kẻ bài 4 2,Trò:Ôn đọc số III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Bài mới(30') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs đọc thầm - Hs đọc trước lớp - Hs nhận xét - Hs viết bảng con, nhận xét - Hs đọc yêu cầu của bài - Hs tự làm bài Bài1(17):Đọc và nêu giá trị của chữ số 5 a.35 627 449-Ba mươi năm triệu sáu trăm hai bẩy nghìn bốn trăm bốn mươi chín Giá trị số5 là 5 000 000 b.123456789 - 50 000 c.82175263 - 5000; d. 850003200 - 50 000 000 Bài2(17):Viết số gồm c,50 076 342 d, 57 634 002 Bài3(17) b, Lào, Cam - pu - chia, Việt Nam, Liờn Bang Nga, Hoa Kỳ, Ấn Độ. 4, Củng cố- dặn dò (4') - Lớp tỷ gồm các hàng nào? - Chuẩn bị bài sau ..***** Ngày dạy:Thứ 5/ 9/ 9 / 2010 Tiết1: Toán: dãy số tự nhiên I, Mục đích yêu cầu - Hs nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên. - Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên II, Chuẩn bị 1 .Thầy: Bảng phụ vẽ tia số ghi dãy số 2 .Trò:Làm hết các bài tập III, Các hoạt động dạy học: 1, ổn định tổ chức(1') 2, Kiểm tra(2'): - Hs viết bảng con: 3836721; 643736825 3,Bài mới(32) a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Gv gọi hs đọc số bất kỳ - Hs nêu thứ tự các số có một chữ số? - Hs nêu thứ tự các số có hai chữ số? - Các số này được sắp sếp theo thứ tự nào ? - Hs quan sát 3 dãy số trên bảng phụ và nhận xét? - Số 0 ứng với điểm nào? - Các số khác được biểu diễn như thế nào? - Tìm số tự nhiên lớn nhất giải thích cho ví dụ? - Tìm số tự nhiên nhỏ nhất giải thích cho ví dụ? - Trong dãy số tự nhiên hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? - Hs làm bảng con - Hs nhận xét - Nêu cách tìm số liền trước? - Nêu cách tìm số liền sau? - Hs đọc yêu cầu - Hs tự làm bài vào vở - Hs nhận xét - Dãy số tự nhiên liên tiếp 1. a, Số tự nhiên 15, 18, 68, 1, 1999, 0, 10, 46, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 100, - Các số tự nhiên được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn gọi là dãy số tự nhiên. a, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, . b, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, . c, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 6, 7, 8, 9, 10, 11, b,Biểu diễn só tự nhiên trên tia số - Số 0 ứng với điểm 0(điểm gốc) - Mỗi số ứng với một điểm trên tia số 2, Trong dãy số tự nhiên - Không có số tự nhiên lớn nhất, vì....được số tự nhiên lớn hơn liền sau nó. -Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất vì bớt 1 ở số tự nhiên nào khác 0 cũng được một số tự nhiên đứng liền trước nó - 1 đơn vị Bài 1(19) Viết số liền sau của các số sau 6, 7 ; 29, 30; 99, 100; 100,101; Bài2(19) Viết số liền trước của các số sau 11, 12; 99,100; 999,1000; Bài3(19) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp 4, 5, 6; 86, 87, 88; 896, 897, 898; Bài4(19)Viết số thích hợp vào chỗ chấm a.909, 910, 911, 912, 913, 914 4, Củng cố- dặn dò(4') - Nêu số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất trong dãy số tự nhiên? ..***** Tiết 4: Tập làm văn kể lại lời nói ý nghĩ nhân vật I, Mục đích yêu cầu - Nắm được tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật để khắc hoạ tính cách nhân vật nói lên ý nghĩa câu chuyện. - Bước đầu biết kể lại lời nói ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách trực tiếp và gián tiếp. II, Chuẩn bị 1,Thầy: Bảng phụ 2,Trò: Đọc trước bài: Người ăn xin III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Kiểm tra(3'): - Ngoại hình tiêu biểu của nhân vật nói lên điều gì? 3; Bài mới(32') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài *Hđ 1 (Hđ nhóm 4) - Hs ghi kết quả vào phiếu thảo luận. - Lớp thống nhất kết quả - Hđ nhóm đôi - Lời nói và ý nghĩ cậu bé nói lên điều gì về cậu? - Hs đọc yêu cầu - Hs thảo luận - Hs báo cáo kết quả - Lớp thống nhất kết quả - Trong bài văn kể chuyện lời nói và ý nghĩ nói lên điều gì? - Trong khi kể chuyện ta phải chú ý kể những gì? - Có mấy cách kể lại lời nói và ý nghĩ của nhân vật? - Lớp làm bài vào vở bài tập. - Hs lên bảng làm. - Hs nhận xét. - Thảo luận nhóm 4 - Vua nhìn thấy những miếng trầu têm rất khéo bèn hỏi bà hàng nước xem trầu đó ai têm. - Hs đọc kết quả - Lớp nhận xét 1, Nhận xét Bài 1: + ý nghĩ: Chao ôi cảnh nghèo đói ....thành xấu xí biết nhường nào? - Cả tôi nữa tôi vừa nhận được chút gì của Ông lão. + Lời nói: Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho Ông cả. Bài 2 - Cậu bé là người nhân hậu giàu lòng thương người. Bài 3: Cách1: Tác giả dẫn nguyên văn lời ông lão (cháu - ta) Cách 2: Tác giả nhân vật xưng tôi thuật lại gián tiếp lời ông lão, người kể xưng tôi gọi người ăn xin là ông lão 2, Ghi nhớ SGK - Hs đọc ghi nhớ .Hs học thuộc ghi nhớ 3, Luyện tập Bài1(32) *Lời nói trực tiếp - Còn tớ sẽ nói đang đi thì gặp ông ngoại - Theo tớ tốt nhất là chúng mình nhận lỗi với bố mẹ. *Lời nói gián tiếp - Cậu bé thứ ba định nói dối là bị chó sói đuổi. Bài 2:(32) Chuyển lời dẫn ....... - Vua nhìn thấy những miếng trầu têm rất khéo liền hỏi bà hàng nước: - Xin cụ cho biêt ai đã têm trầu này? - Bà lão bảo: - Tâu bệ hạ, trầu này do chính tay già têm 4, Củng cố - dặn dò: (4') - Trong bài văn kể chuyện lời nói và ý nghĩ nhân vật có tác dụng gì? - Chuẩn bị bài sau. ..***** Tiết 2(Ch): Tập làm văn(T) kể lại lời nói ý nghĩ nhân vật I, Mục đích yêu cầu - Nắm được tác dụng của việc dùng lời nói và ý nghĩ của nhân vật để khắc hoạ tính cách nhân vật nói lên ý nghĩa câu chuyện. - Bước đầu biết kể lại lời nói ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách trực tiếp và gián tiếp. II, Chuẩn bị 1,Thầy: Bảng phụ 2,Trò: Đọc trước bài: Người ăn xin III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Bài mới(30') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Lớp làm bài vào vở bài tập. - Hs lên bảng làm. - Hs nhận xét. - Thảo luận nhóm 4 - Vua nhìn thấy những miếng trầu têm rất khéo bèn hỏi bà hàng nước xem trầu đó ai têm. - Hs đọc kết quả - Lớp nhận xét Bài1(32) *Lời nói trực tiếp - Còn tớ sẽ nói đang đi thì gặp ông ngoại - Theo tớ tốt nhất là chúng mình nhận lỗi với bố mẹ. *Lời nói gián tiếp - Cậu bé thứ ba định nói dối là bị chó sói đuổi. Bài 2:(32) Chuyển lời dẫn ....... - Vua nhìn thấy những miếng trầu têm rất khéo liền hỏi bà hàng nước: - Xin cụ cho biêt ai đã têm trầu này? - Bà lão bảo: - Tâu bệ hạ, trầu này do chính tay già têm 4, Củng cố - dặn dò: (4') - Trong bài văn kể chuyện lời nói và ý nghĩ nhân vật có tác dụng gì? - Chuẩn bị bài sau. .**** Tiết3 - Toán(T): ôn tập dãy số tự nhiên I, Mục đích yêu cầu - Rèn kĩ năng nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên. - Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên II, Chuẩn bị 1 .Thầy: Bảng phụ 2 .Trò:Làm hết các bài tập III, Các hoạt động dạy học chủ yếu 1, ổn định tổ chức(1') 2,Bài mới(30) a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs làm bảng con - Hs nhận xét - Nêu cách tìm số liền trước? - Nêu cách tìm số liền sau? - Hs đọc yêu cầu - Hs tự làm bài vào vở - Hs báo cáo kết quả - Hs nhận xét - Dãy số tự nhiên chẵn liên tiếp - Dãy số tự nhiên lẻ liên tiếp Bài 1. Viết số liền sau của các số sau 6, 5 , ; 11,12,; 98,...; 100,.....; Bài2. Viết số liền trước của các số sau ...., 16; .....,98; ......,1000; .....; 1005 Bài3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp 7, 8,....; 76, 77,....; 896, 897,.....; Bài4(19)Viết số thích hợp vào chỗ chấm b. 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, 16, . c. 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 4, Củng cố- dặn dò(4') - Nêu số tự nhiên lớn nhât, số tự nhiên bé nhất trong dãy số tự nhiên? - Chuẩn bị bài sau *******...... Ngày dạy:Thứ 6 /10 / 9 / 2010 Tiết1: Toán Viết số tự nhiên trong hệ thập phân I, Mục đích yêu cầu - Giúp Hs hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về: - Đặc điểm của hệ thập phân - Sử dụng 10 ký hiệu chữ số để viết trong hệ thập phân - Giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể II, Chuẩn bị 1.Thầy: Bảng phụ 2.Trò:Bảng con III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2, Kiểm tra(3': - Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp: 95, 96, 97; 105, 106, 107: 8, 9, 10: 3, Bài mới(32') a, Giới thiệu bài b, Hướng dẫn tìm hiểu bài - Gv đọc hs viết - ở mỗi hàng có thể viết được mấy chữ số? - Cứ 10 đơn vị ở một hàng hợp thành mấy đơn vị hàng trên tiếp liền nó? - Hs nêu 10 chữ số tự nhiên có 1 chữ số. - Hs viết lần lượt các số có3 chữ số, số có 4 chữ số, số có 9 chữ số. - Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu, nêu ví dụ? - Viết số tự nhiên như thế nào gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân? - Hs đọc yêu cầu của bài. Làm bài - Hs đọc yêu cầu của bài - Hs làm bài vào vở bài tập - Hs làm trên bảng lớp - Hs làm bài vào vở . Chữa bài 53 864 1, ở mỗi hàng có thể viết được 1 chữ số - Mười đơn vị một hàng hợp thành một đơn vị hàng trên tiếp liền nó. - Ví dụ: 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 2, Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; - Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. - Ví dụ: Số: 999 kể từ phải sang trái mỗi chữ số 9 lần lượt nhận giá trị là: 9; 90; 9000 - Viết số tự nhiên với đặc điểm trên gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân. 3, Thực hành Bài1(21) Viết số theo mẫu. Bài2(21) Viết số sau thành tổng 873 =800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 10 837 =10000 + 800 + 30 + 7 Bài3(21): Ghi giá trị của chữ số5 trong mỗi số ở bảng sau Số 57 561 GT của chữ số 5 50 500 4, Củng cố - dặn dò(4') - Trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào đâu? ...........................******......................... Tiết2 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết I, Mục đích yêu cầu - Mở rộng vốn từ theo chủ điểm: Nhân hậu - Đoàn kết - Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên. II, Chuẩn bị 1.Thầy: Bảng phụ 2.Trò: Vở bài tập III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2,Kiểm tra(3') : - Tiếng, từ dùng để làm gì? 3, Bài mới(32') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hđ nhóm 4 - Hs làm bài - Hs báo cáo kết quả - Hđ nhóm: Lớp chia 4 nhóm - Hs làm bài vào phiếu - Hs báo cáo kết quả - Lớp làm bài vào vở - Hs báo cáo kết quả - Hs nhận xét - Hđ nhóm đôi - Hs giải thích cho nhau nghe - Hs báo cáo trước lớp - Hs nhận xét Bài1(33) *Từ có tiếng hiền: Hiền dịu, hiền đức, hiền hoà,hiền lành, *Từ có tiếng ác ác nghiệt, ác ôn, ác hại, ác khẩu, tàn ác Bài2(33) + - Nhân hậu Nhân từ, nhân ái hiền hậu, phúc hậu Tàn ác, độc ác, hung ác Đoàn kết Cưu mang, che chở, đùm bọc Bất hoà, lụcđục Bài 3(33) - Hiền như bụt (đất) - Lành như đất (bụt) - Dữ như cọp - Thương nhau như chị em gái Bài 4(33) a, Những người làng xóm láng giềng của nhau phải che chở, đùm bọc nhau. Một người yếu kém hoặc bị hại thì những người khác cũng bị ảnh hưởng xấu theo. b, Người thân gặp nạn mọi người khác đều đau đớn c, Giúp đỡ san sẻ cho nhau lúc khó khăn, hoạn nạn d, Ngưòi khoẻ cưu mang người yếu, người may mắn giúp đỡ người bất hạnh, 4, Củng cố- dặn dò(4') - Bài từ ngữ hôm nay thuộc chủ đề nào? - Chuẩn bị bài: Từ ghép ,Từ láy ..****.. Tiết3: Tập làm văn viết thư I, Mục đích yêu cầu - Hs nắm chắc hơn mục đích của việc viết thư,nội dung cơ bản và kết cấu thông thường của một bức thư. - Biết vận dụng kiến thức để viết những bức thư thăm hỏi trao đổi thông tin. II, Chuẩn bị 1,Thầy: Bảng phụ 2,Trò: Vở bài tập III, Các hoạt động dạy và học 1, ổn định tổ chức(1') 2Kiểm tra(3'): - Có mấy cách kể lại lời nói nhân vật? 3, Bài mới(32') a, Giới thiệu bài b, Tìm hiểu bài - Hs đọc bài thư thăm bạn? - Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để làm gì? - Ngưòi ta viết thư để làm gì? - Để thực hiện một bức thư cần có nội dung thế nào? - Em hãy nêu mở dầu và kết thúc một bức thư? - Một bức thư gồm có mấy phần ? là những phần nào? - Hs đọc yêu cầu - Bài văn yêu cầu viết thư cho ai, viết thư để làm gì? - Khi viết thư cho bạn em xưng hô thế nào? - Nên chúc hứa hẹn điều gì? - Hs viết bài vào vở. 1, Nhận xét - Thăm hỏi thông báo tin tức,chia vui, chia buồn. - Nêu lý do viết thư,thăm hỏi tình hình người nhận thư. - Mở đầu: Ghi địa điểm, thời gian viết thư, lời thưa gửi. - Cuối thư:Ghi lời chúc, lời cảm ơn, hứa hẹn, chữ ký II, Ghi nhớ:SGK - Hs đọc ghi nhớ - Hs học thuộc ghi nhớ III, Luyện tập - Viết thư cho bạn ở trường khác - Hỏi thăm sức khoẻ, tình hình học tập và kể cho bạn nghe tình hình trường lớp - Tôi - bạn - Chúc học giỏi, khoẻ, hẹn gặp lại 4, Củng cố - dặn dò(4') - Bức thư gồm có mấy phần là những phần nào? - Về nhà hoàn chỉnh lại bức thư. .................................*****............................... Tiết 4: Kể chuyện(T) Kể chuyện đã nghe đã đọc I, Mục đích yêu cầu - Biết
Tài liệu đính kèm: