Giáo án Tiếng Việt lớp 2 - Bài: Vẽ ngựa

I.Mục đích, yêu cầu:

a/ Đọc:

-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Vẽ ngựa”.

-Luyện đọc các vần: ưa. Từ ngữ: bao giờ, sao, bức tranh

-Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy

b/ Ôn các tiếng có chứa vần:

-Tìm được tiếng có vần ưa, ua. Nhìn tranh nói được câu chứa tiếng có vần ưa, ua. Nói được câu chứa tiếng có vần ưa, ua

c/ Hiểu:

-Nội dung bài: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa khiến bà không nhận ra con vật gì

d/ HS chủ động nói theo đề tài: Bạn có thích vẽ không?

 II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học.

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 2 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1718Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 2 - Bài: Vẽ ngựa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:  Thứ , ngày tháng năm
CHỦ ĐIỂM GIA ĐÌNH
Bài: VẼ NGỰA
I.Mục đích, yêu cầu:
a/ Đọc: 
-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Vẽ ngựa”. 
-Luyện đọc các vần: ưa. Từ ngữ: bao giờ, sao, bức tranh
-Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy 
b/ Ôn các tiếng có chứa vần:
-Tìm được tiếng có vần ưa, ua. Nhìn tranh nói được câu chứa tiếng có vần ưa, ua. Nói được câu chứa tiếng có vần ưa, ua
c/ Hiểu: 
-Nội dung bài: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa khiến bà không nhận ra con vật gì
d/ HS chủ động nói theo đề tài: Bạn có thích vẽ không?
 II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp: (tiết 1)
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:Tranh vẽ gì? Hôm nay chúng ta sẽ học một câu chuyện vui có tên là: Vẽ ngựa.
b/ Luyện đọc:
+GV đọc mẫu 1 lần: vừa chỉ vừa đọc.
+Tiếng, từ khó:
-Gạch chân tiếng, từ (từng từ một), giải thích nghĩa từ:
VD: bao giờ
-Tương tự: sao, bức tranh
+Đọc nhảy cóc (theo câu):
+Câu: 
-GV lưu ý ngắt nghỉ (gạch xiên bằng phấn màu)
-Chỉ bảng cho HS đọc.
+Đọan, bài: Bài có lời đối thoại, có câu hỏi
*Nghỉ giữa tiết: Hát múa
c/ Tìm hiểu bài: 
-Tìm trong bài tiếng có vần ưa
-Tìm tiếng ngoài bài ưa, ua
-Nói câu chứa tiếng
-Hát
-4 HS đọc bài “Cái Bống”, trả lời câu hỏi
-Gắn bảng cài: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn
-HS trả lời: Em bé và bà đang ngắm bức tranh
-HS đọc- phân tích (đánh vần từng tiếng)- đọc trơn (3 HS)- cả lớp
-3- 5 HS
-HS đọc luân phiên đến hết lớp.
-Cả lớp- thi đọc theo tổ- cá nhân đọc cả bài (4)
-HS mở SGK: gạch chân bằng bút chì
-HS gắn bảng cài: gắn vần, gắn tiếng
-Thi đua cài hoa
Tiết 2: 
4/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 
a/ Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
-GV đọc mẫu 2 lần
-Cho HS đọc toàn bài
b/ Luyện nói
-HS đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi từng đoạn
+Bạn nhỏ muốn vẽ hình con gì?
+Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy?
-3 HS
-HS thảo luận tranh- phát biểu
IV. Củng cố, dặn dò: 
	-Về nhà học bài, tập trả lời câu hỏi

Tài liệu đính kèm:

  • doc6(vengua).doc