Giáo án Tiếng Việt lớp 2 - Bài: Kể cho bé nghe

I.Mục đích, yêu cầu:

a/ Đọc:

-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Kể cho bé nghe”.

-Đọc các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm

-Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, sau đoạn thơ

b/ Ôn các tiếng có chứa vần

-Tìm được tiếng có vần ươc. Nói được câu chứa tiếng có vần ươc, ươt

c/ Hiểu:

-Nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng

d/ HS chủ động nói theo chủ đề: Hỏi đáp về những con vật mà em biết

II. Đồ dùng dạy học:

-Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học.

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 2 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 2 - Bài: Kể cho bé nghe", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:  Thứ , ngày tháng năm
 CHỦ ĐIỂM GIA ĐÌNH
 Bài: KỂ CHO BÉ NGHE 
I.Mục đích, yêu cầu:
a/ Đọc: 
-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Kể cho bé nghe”. 
-Đọc các từ ngữ: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm
-Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, sau đoạn thơ 
b/ Ôn các tiếng có chứa vần 
-Tìm được tiếng có vần ươc. Nói được câu chứa tiếng có vần ươc, ươt
c/ Hiểu: 
-Nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng
d/ HS chủ động nói theo chủ đề: Hỏi đáp về những con vật mà em biết
II. Đồ dùng dạy học: 
-Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp: (tiết 1)
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Tranh vẽ gì? Hôm nay ta học bài: Kể cho bé nghe
b/ Luyện đọc:
+GV đọc mẫu 1 lần: vừa chỉ vừa đọc.
+Tiếng, từ khó:
-Gạch chân tiếng, từ (từng từ một), giải thích nghĩa từ:
VD: ầm ĩ
-Tương tự: chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm
+Đọc nhảy cóc (theo câu):
+Câu: 
-GV lưu ý ngắt nghỉ (gạch xiên bằng phấn màu)
-Chỉ bảng cho HS đọc.
+Đọan, bài: Đây là bài thơ 
*Nghỉ giữa tiết: Hát múa
c/ Tìm hiểu bài: 
-Tìm trong bài tiếng có vần ươc
-Tìm tiếng ngoài bài ươc, ươt
-Nói câu chứa tiếng
-Hát
-4 HS đọc bài “Ngưỡng cửa”, trả lời câu hỏi
-Gắn bảng cài: ngưỡng cửa, nơi này, dắt vòng
-HS trả lời: Bạn nhỏ đang chào bà để đi học.
-HS đọc- phân tích (đánh vần từng tiếng)- đọc trơn (3 HS)- cả lớp
-3- 5 HS
-HS đọc luân phiên đến hết lớp.
-Cả lớp- thi đọc theo tổ- cá nhân đọc cả bài (4)
-HS mở SGK: gạch chân bằng bút chì
-HS gắn bảng cài: gắn vần, gắn tiếng
-Thi đua cài hoa
Tiết 2: 
4/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 
a/ Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
-GV đọc mẫu 2 lần
-Cho HS đọc toàn bài
b/ Luyện nói
-HS đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi từng đoạn
+Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
+Hỏi đáp theo bài thơ.
-3 HS
-HS thảo luận tranh- phát biểu
IV. Củng cố, dặn dò: 
 -Về nhà học bài, tập trả lời câu hỏi

Tài liệu đính kèm:

  • doc23(kechobenghe).doc