Giáo án Tiếng Việt lớp 2 - Bài: Cái bống

I.Mục đích, yêu cầu:

a/ Đọc:

-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Cái Bống”.

-Luyện đọc các vần: anh. Từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng

-Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy (sau mỗi dòng thơ)

b/ Ôn các tiếng có chứa vần:

-Tìm được tiếng có vần anh, ach. Nhìn tranh nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. Nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach

c/ Hiểu:

-Nội dung bài:Bống là một cô bé ngoan, chăm, luôn biết giúp đỡ mẹ, các em cần biết học tập theo bạn Bống.

-Hiểu từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng

d/ HS chủ động nói theo đề tài: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ.

 II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học.

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 2 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 2 - Bài: Cái bống", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN:  Thứ , ngày tháng năm
CHỦ ĐIỂM GIA ĐÌNH
Bài: CÁI BỐNG
I.Mục đích, yêu cầu:
a/ Đọc: 
-HS đọc đúng, nhanh được cả bài “Cái Bống”. 
-Luyện đọc các vần: anh. Từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng
-Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy (sau mỗi dòng thơ)
b/ Ôn các tiếng có chứa vần:
-Tìm được tiếng có vần anh, ach. Nhìn tranh nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach. Nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach
c/ Hiểu: 
-Nội dung bài:Bống là một cô bé ngoan, chăm, luôn biết giúp đỡ mẹ, các em cần biết học tập theo bạn Bống.
-Hiểu từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng
d/ HS chủ động nói theo đề tài: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ.
 II. Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt, tranh minh họa bài tập đọc, đồ dùng dạy và học.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định lớp: (tiết 1)
2/ Kiểm tra bài cũ: 
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:Tranh vẽ gì? Bạn Bống rất hiếu thảo, biết giúp đỡ bố mẹ đấy. Hôm nay chúng ta sẽ học bài: Cái Bống.
b/ Luyện đọc:
+GV đọc mẫu 1 lần: vừa chỉ vừa đọc.
+Tiếng, từ khó:
-Gạch chân tiếng, từ (từng từ một), giải thích nghĩa từ:
VD: bống bang
-Tương tự: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng, đường trơn
+Đọc nhảy cóc (theo câu):
+Câu: 
-GV lưu ý ngắt nghỉ (gạch xiên bằng phấn màu)
-Chỉ bảng cho HS đọc.
+Đọan, bài: bài đồng dao
*Nghỉ giữa tiết: Hát múa
c/ Tìm hiểu bài: 
-Tìm trong bài tiếng có vần anh
-Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach
-Nói câu chứa tiếng
-Hát
-4 HS đọc bài “Bàn tay mẹ”, trả lời câu hỏi
-Gắn bảng cài: yêu nhất, bàn tay, gánh nước
-HS trả lời
-HS đọc- phân tích (đánh vần từng tiếng)- đọc trơn (3 HS)- cả lớp
-3- 5 HS
-HS đọc luân phiên đến hết lớp.
-Cả lớp- thi đọc theo tổ- cá nhân đọc cả bài (4)
-HS mở SGK: gạch chân bằng bút chì
-HS gắn bảng cài: gắn vần, gắn tiếng
-Thi đua cài hoa
Tiết 2: 
4/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 
a/ Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
-GV đọc mẫu 2 lần
-Cho HS đọc toàn bài
b/ Luyện nói
-HS đọc từng đoạn, trả lời câu hỏi từng đoạn
+Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
+Bống làm gì khi mẹ đi chợ về?
-3 HS
-HS thảo luận tranh- phát biểu
IV. Củng cố, dặn dò: -Về nhà học bài, tập trả lời câu hỏi

Tài liệu đính kèm:

  • doc5(caibong).doc