I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : hs đọc , viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt.
2/ Kĩ năng: Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng nội dung bài. Nhận biết vần, từ trong câu.Nói tự nhiên theo chủ đề.
3/ Thái độ: Hướng HS yêu thích tiếng Việt qua các họat động học ; mở rộng vốn từ.
II . Chuẩn bị :
1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , chủ đề luyện nói .
2/ HS : sgk, ĐDHT
III . Các hoạt động :
1. Khởi động : hát 1
2 . Bài cũ : (5)
- Gọi HS đọc trang trái, trang phải.
- Viết bảng con : sấm sét, con rết.
- GV nhận xét
3 . Bài mới:
- Tiết này các em học vần ut – ưt.
Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2003 TIẾNG VIỆT BÀI : ut - ưt I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức : hs đọc , viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt. 2/ Kĩ năng: Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng nội dung bài. Nhận biết vần, từ trong câu.Nói tự nhiên theo chủ đề. 3/ Thái độ: Hướng HS yêu thích tiếng Việt qua các họat động học ; mở rộng vốn từ. II . Chuẩn bị : 1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , chủ đề luyện nói . 2/ HS : sgk, ĐDHT III . Các hoạt động : 1. Khởi động : hát 1’ 2 . Bài cũ : (5’) - Gọi HS đọc trang trái, trang phải. - Viết bảng con : sấm sét, con rết. - GV nhận xét 3 . Bài mới: - Tiết này các em học vần ut – ưt. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * TIẾT 1 : a/ Hoạt động 1 : Nhận diện vần ut (10’) PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập Nhận diện ut : - Nêu cấu tạo vần ut? - So sánh ut – et? - Gắn bảng cài vần ut. - Phát âm và đánh vần ut – đọc trơn. * Thêm b trước ut và dấu sắc cô được tiếng gì? - Gắn bảng cài tiếng vừa nêu - GV ghi B : bút * Nêu cách đánh vần – Đọc trơn ? - GV gắn tranh : Vẽ gì? - GV ghi Bảng : bút chì - Gv đọc mẫu Hướng dẫn viết - Gv gắn chữ mẫu + hướng dẫn viết Nhận xét *Nghỉ giữa tiết 3’ b/ Hoạt động 2 : Dạy vần ưt (10’) PP : đàm hoại , trực quan, luyện tập Nhận diện vần ưt : - Nêu cấu tạo vần ưt ? - So sánh ut –ưt ? - Gắn bảng cài vần ưt. - Đánh vần – đọc trơn :ưt -Cô có vần ưt, muốn có tiếng mứt cô làm gì ?- gắn bảng cài . - Nêu cách đánh vần – đọc trơn ? - GV ghi : mứt - Gv gắn tranh: Vẽ gì? - Ghi : mứt gừng. Hướng dẫn viết: ưt, mứt gừng - Gv viết mẫu + nêu quy trình - Nhận xét c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) PP : đàm thoại, trực quan - GV viết bảng – đọc mẫu chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ Chim cút: Sút bóng: Sứt răng: Nứt nẻ: Nhận xét, chỉnh sửa. Gồm : âm u và âm t Giống : t Khác : e – u HS thực hiện u – t – ut (CN, nhóm,lớp ) bút HS thực hiện b – ut – but – sắc - bút CN, nhóm, lớp Bút chì HS đọc CN, nhóm, bàn HS quan sát HS viết bảng con Gồm : ư - t Giống : t – Khác : u –ư HS thực hiện ư – t – ưt cô thêm âm m trước vần ưt, dấu sắc trên âm ư M – ưt – mưt – sắc - mứt CN, nhóm, bàn Mứt gừng HS đọc CN, nhóm, lớp HS quan sát HS viết bảng con HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học Hs đọc CN: đọc trơn tiếng , từ * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc (7’) - PP luyện tập thực hành - GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái + Đọc vần và tiếng đầu trang; Từ dưới tranh; Từ khóa - GV cho HS quan sát tranh: tranh vẽ gì? - GV giới thiệu câu ứng dụng: Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời - Tìm tiếng có vần vừa học trong câu trên ? - Gọi HS đọc bài. - GV nhận xét – Cho HS đọc toàn bộ trang trái b Hoạt động 2 : luyện viết (10’) PP luyện tập thực hành - GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở - GV nêu nội dung viết : ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - GV yêu cầu hs viết từng dòng theo lệnh tiếng gõ thước - GV chấm vở . Nhận xét * Nghỉ giữa tiết 3’ c/ Hoạt động 3 : Luyện nói (8’) PP luyện tập thực hành - GV treo tranh : Vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Ngón út, em út, sau rốt. Đọc CN, nhóm, bàn Vẽ trâu, 2 bạn gái, Vút Đọc CN, nhóm, bàn, lớp 2 – 3 em đọc HS nêu HS viết bài Ngón út, em bé, đàn vịt + Cả lớp xoè bàn tay và nhận xét các ngón tay ? + Kể tên các anh, chị, em trong gia đình mình ? + Ai là người nhỏ nhất trong gia đình ? +Quan sát con vịt và cho biết con nào đi sau cùng ? - GV nhận xét – chốt : Ngón tay nhỏ nhất trong 1 bàn tay gọi là ngón út, em bé nhỏ nhất trong các anh, chị,em trong gia đình gọi là em út, con vịt đi sau cùng gọi là đi sau rốt. d/ Hoạt động 4 : Củng cố (4’) - Tìm tiếng có vần vừa học và gắn lên bảng cài - Nhận xét – tuyên dương 5. Tổng kết – dặn dò : (1’) - Học bài : ut - ưt - Chuẩn bị : it - iêt. - Nhận xét tiết học . HS tự nêu HS thi đua
Tài liệu đính kèm: