Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 8 Đến Tuần 10 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan

I/ Mục đích yêu cầu

 - H đọc, viết đúng, ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

 - Đọc được câu ứng dụng. Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa

II/ Bộ đồ dùng dạy học

- Bộ học tiếng việt

III/ Các hoạt động dạy học.

 

doc 32 trang Người đăng honganh Lượt xem 1974Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 8 Đến Tuần 10 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. 
- G nêu cách viết. 
- Cho H xem vở mẫu, chú ý khoảng các của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa chữ trong một từ.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1: Cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 4: “ bơi lội” viết thẳng dòng 3
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Nhìn tranh em thấy lễ hội thế nào?
- Em có thích đi dự lễ hội không vi sao?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.- Xem trước bài 34
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống
- Khác
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc
- H đọc theo G chỉ.
- H viết bảng con
- Có 2 con chữ
Độ rộng chữ ôi là 1 ô
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G chỉ.
- H đọc theo G hướng dẫn.
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời theo G gợi ý
-----------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 34 : ui, ưi
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Đọc được câu ứng dụng. Dì na vừa gửi thư về cả nhà vui quá	
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: Thổi còi, ngói mới
- Đọc bảng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần ui
* G ghi: ui vần ui bắt đầu bằng âm u kết thúc bằng âm i.
- G đọc mẫu. - đánh vần - Phân tích - đọc trơn
– Ghép vần ui.
- Ghép âm n và thanh sắc được tiếng núi
- Đọc trơn- phân tích - Đánh vần - đọc trơn
– G viết : núi
– Cho H xem tranh về đồi núi
– G viết : đồi núi
– G chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần ưi
- G viết ưi ( tương tự)
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
– G cho H ghép: vui vẻ.
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Cái túi gửi quà
Vui vẻ ngửi mùi
- G đọc mẫu
- Chỉ toàn bảng
Hc. Hướng dẫn viết ( 12’)
Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ ui
- Nhận xét cách viết chữ ui
- G hướng dẫn viết: từ điểm đặt bút, kết thúc, độ cao, độ rộng.....chú ý khoảng cách của nét móc xuôI phảI bằng nhau.
+ Dạy viết chữ ưi
– G hướng dẫn viết chữ ưi
– G hướng dẫn viết theo nét chữ.Giống chữ ui thêm dấu phụ của con chữ ư
+ Dạy viết từ : đồi núi.
– Nhận xét từ “đồi núi”
– G hướng dẫn theo con chữ , độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. Điểm đặt bút, điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ trong một từ.
+ Dạy viết từ : gửi thư.
– Nhận xét từ “gửi thư”
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ g sang con chữ ư, sang con chữ i. Nét nối từ con chữ t sang con chữ h trong chữ : thư. Chú ý nét khuyết dưới và nét khuyết trên của con chữ g và chữ h.
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- Đây chính là nội dung câu khoá mà hôm nay chúng ta học
- G ghi: Dì na vừa gửi thư về cả nhà vui quá.
- G đọc mẫu và hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy.
- G chỉ toàn bảng 
*Đọc SGK 
- Mở SGK ( 70- 71)
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
– H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
=> Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu.
- G nêu cách viết. 
- Cho H xem vở mẫu. Chú ý cách viết liền mạch của các con chữ trong một chữ, khoảng các giữa chữ trong một từ. Chú ý nét nối của các con chữ trong một chữ.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2
+ Dòng 2: Như dòng 1
+Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. 
+Dòng 4:Viết thẳng dòng 3. 
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Đồi núi có ở đâu?
- Quê em có đồi núi không?
- Đồi và núi có gì giống và khác nhau?
=>G chốt kiến thức. Đồi là vùng đất cao nhô lên. Người ta thường trồng lúa, khoai, săn.....
- Núi là vùng đất cao hơn đồi. Có nhiều đất đá và cây cối tốt. Núi thường có nhiều động vật sinh sống.
4.4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 35
- H đọc
- H ghép
- H ghép.
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống : 
- Khác :
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc.
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ.
- H viết bảng con
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ.
- H viết bảng con
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ.
- H viết bảng con
- H nhận xét độ cao độ rộng của các con chữ.
- H viết bảng con
- H đọc cá nhân
- H đọc theo G hướng dẫn.
- H đọc.
- H mở SGK
- H đọc theo G yêu cầu.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời theo G hướng dẫn.
Tuần 9: ( Từ ngày 20 /10 đến ngày 24/10)
Thứ hai ngày 20 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 33: uôi, ươi
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Đọc được câu ứng dụng. Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: vui vẻ, gửi quà
- Đọc bảng: Dì na vừa gửi thư về cả nhà vui quá
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần uôi
* G ghi: uôi Vần uôi được tạo từ u - ô - i
G đọc mẫu uôi
- Đọc trơn - Phân tích- đánh vần - đọc trơn
- Ghép vần uôi
- Đọc trơn
- Ghép ch trước uôi thêm thanh sắc. Được tiếng chuối
- Đọc trơn- phân tích: chuối – G ghép
- Đánh vần - đọc trơn
– G viết : nải chuối - đọc mẫu.
– G chỉ toàn bảng H đọc.
* Dạy vần ươi
- G viết ươi ( tương tự)
 bưởi
 Múi bưởi
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- H ghép: tuổi thơ
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
Tuổi thơ túi lưới
Buổi tối tươi cười
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c.Hướng dẫn viết ( 12’)
- Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ uôi
- Nhận xét cách viết chữ uôi
- G hướng dẫn viết: từ điểm đặt bút, kết thúc, độ cao, độ rông......chú ý khoảng cách của nét móc xuôI phảI bảng nhau, nét nói từ con chữ ô sang con chữ i.
+ Dạy viết chữ ươi
– G hướng dẫn viết chữ ươi
– G hướng dẫn viết theo nét chữ.
+ Dạy viết chữ nảI chuối.
- G hướng dẫn từ “ nảI chuối”
– G hướng dẫn theo con chữ , độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ, chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ h sang con chữ u con chữ ô sang con chữ i. trong chữ chuối.
+ Dạy viết từ múi bưởi.
– Nhận xét từ “múi bưởi.
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Chú ý nết nối từ con chữ m sang con chữ u, sang con chữ i, Nét nối từ con chữ b sang con chữ ư trong chữ bưởi.
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
->Đây chính là nội dung câu khoá mà hôm nay chúng ta học
– G chỉ câu khoá. - G đọc mẫu và hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.
- G chỉ toàn bảng 
*Đọc SGK 
- Mở SGK ( 72- 73)
- G đọc mẫu- hướng dẫn H đọc.
=> Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. H xem vở mẫu., chú ý khoảng cách cuả các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa chữ trong một từ. Cách nối liền mạch của các con chữ.
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1:Viết từ đường kẻ đầu tiên. 
+ Dòng 2:Viết thẳng dòng 1 
+ Dòng 3:Viết từ đường kẻ 3- viết được 1 lần. 
+ Dòng 4:Viết từ đường kẻ đầu tiên- viết được hai lần từ. 
=>G lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ.
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’) 
 - Nêu tên chủ đề luyện nói
 - Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
 - Trong 2 loại quả này em thích loại quả nào nhất?
 -Nhà em có vườn không? Vườn có trồng cây gì k không?
- Chuối chín có màu gì?
- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc. - Xem trước bài 36
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc
- Giống :kết thúc bằng i-Khác: Bắt đầu bằng uô- ươ
- H ghép.
- H đọc
- H đọc kết hợp phân tích
- H đọc
- H viết bảng con
- H viết
- H nhận xét theo con chữ.
- H viết bảng
- H nhận xét theo con chữ.
- H viết bảng
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H đọc cá nhân
- H phân tích đánh vần.
- H đọc
- H mở SGK
- H đọc cá nhân 
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
---------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 36: ay, ă, ây
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, ay, ă, ây, máy bay, nhảy dây
- Đọc được câu ứng dụng. Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: Buổi tối, tươi cười
- Đọc bảng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần ay
* G ghi: ay vần ay bắt đầu bằng âm a kết thúc bằng âm y
G đọc mẫu- ay
- Đọc trơn – phân tích - đánh vần
- Ghép vần ay
- Ghép b trước ay được tiếng bay
- Đọc trơn- phân tích- G viết bay
- Đánh vần - đọc trơn
- G viết máy bay.
- G chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần ây
- G viết ây ( tương tự)
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- G cho H ghép: cối say
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
 Cối xay ngày hội
 Vây cá cây cối
- G đọc mẫu
- G chỉ toàn bảng
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- Đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ ay
- Nhận xét cách viết chữ ay
- G hướng dẫn viết: từ điểm đặt bút, kết thúc, độ cao, độ rông......
 + Dạy viết chữ ây
– G hướng dẫn viết chữ ây
– G hướng dẫn viết theo nét chữ.
+ Dạy viết từ máy bay
- G hướng dẫn từ “ máy bay”
– G hướng dẫn theo con chữ , độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ, chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ m sang con chữ a con chữ y trong chữ máy.Từ con chữ b sang con chữ a sang con chữ y trong chữ bay.
+ Dạy viết từ nhảy dây
– Nhận xét từ “nhảy dây”.
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Chú ý nết nối từ con chữ n sang con chữ h, sang con chữ a sang con chữ y. Nét nối từ con chữ d sang con chữ â trong chữ dây.
=>Nhận xét
Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* đọc bảng
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
- Đây chính là nội dung câu khoá mà hôm nay chúng ta học
* G ghi: Giờ ra chơi bé trai thi chạy bé gái thi nhảy dây
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.
- G chỉ toàn bảng 
* Đọc SGK 
- Mở SGK ( 74)
- G đọc mẫu- Hướng dẫn H đọc
=>Nhận xét
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. G hướng dẫn cách viết liền mạch của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa chữ trong một từ. 
- Hướng dẫn từng dòng
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 2: Như dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 đưởng kẻ dọc viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 4: Cách 2 đưởng kẻ dọc viết từ đường kẻ 3
đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Hàng ngày em đến lớp bằng phương tiện gì?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?
- Khi nào phải đi máy bay?
- Bé đi từ chỗ này đến chỗ khác ngoài cách vẽ trong tranh còn cách nào vẽ khác?
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 37
- H đọc
- H ghép
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống : Kết thúc bằng âm y
- Khác: Bắt đầu bằng âm a-â
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- H đọc kết hợp phân tích.
- H đọc
- H viết bảng con
- H nhận xét.
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng
-
H đọc cá nhân
- H đọc cá nhân.
- H đọc.
- H Mở SGK
- H đọc cá nhân.
-
 H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
- H trả lời theo G hướng dẫn.
----------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 22 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 37: Ôn tập
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc và viết 1 cách chắn chắn ôm và chữ vừa học trong tuần
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu theo tranh truyện: Cây khế
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ sẵn bảng ôn 
III/ Các hoạt động 1:
 Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Cho H ghép: Máy bay, nhảy dây
- G viết: Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. H đọc
2. Dạy bài ôn ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài. 
- Đưa tranh SGK/76 tranh vẽ gì?
- Phân tích tiếng trai – tay?
- Phân tích vần ai - ay?
- G ghi mô hình như ( SGK) H đọc
- Ôn vần kết thúc bằng i - y
b. Bảng ôn
* Các chữ và âm đã học
* G đưa bảng 1, đọc âm
- G ghép: a – i – ai 
 a – y – ay 
- Cho H ghép vào thanh cài, đọc – G ghi bảng.
- G chỉ vào bảng ôn cho H đọc
- G ghi bảng 
- G ghép 
đ G chỉ bảng cho H đọc
* G đưa bảng 2. ( thực hiện tương tự)
- Cho H ghép, đọc lại – G ghi
 đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
- G chỉ cả bảng cho H đọc
c. Hướng dẫn viết ( 12’)
- G đọc nội dung bài viết
+ Dạy viết từ “ tuổi thơ”
- Nhận xét từ “ tuổi thơ”
- G hướng dẫn viết: có 2 chữ, các con chữ u, ô, i ơ, cao 2 dòng li, con chữ t cao 3 dòng li, con chữ h cao 5 dòng li. Khoảng cách.....chú ý nết nối từ con chữ t sang con chữ u sang con chữ ô sang con chữ i. từ con chữ t sang con chữ h sang con chữ ơ trong từ tuổi thơ.
– Nhận xét từ “ mây bay” 
– G hướng dẫn H viết theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ â sang con chữ y. từ con chữ b sang con chữ a sang con chữ y.
->Nhận xét 
 Tiết 2:
3. Luyện tập
Lua. Luyện đọc ( 10- 12’)
+ Đọc bảng:
- G chỉ bảng ôn cho H đọc. G xoá dần bảng
- Cho H xem tranh SGK/ 77. Tranh vẽ gì?
- G đưa câu ứng dụng - đọc mẫu
Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ trưa
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc.
- Trong đoạn thơ trên tiếng nào có vần vừa ôn?
– G chỉ toàn bảng cho H đọc.
* Đọc SGK
- Cho H mở SGK/ 76 . G đọc mẫu hướng dẫn H đọc 
b.Luyện viết ( 8- 10’)
- Đọc nội dung bài viết
- G nêu cách viết Cho H xem vở mẫu.
- G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch các con chữ.
+ Dòng1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 2: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
=> Chấm nhận xét
c.Kể chuyện ( 15- 17’)
- G kể lần 1: 
- G kể lần 2: Kể lần lượt theo tranh và kể
- G kể lần 3: Chỉ tranh kể
* Tranh 1. Người anh chia cho em một cây khế ở góc vườn. Người em hàng ngày chăm sóc cây khế. Cây khế ra nhiểu quả ngọt.
* Tranh 2: Chim đại bàng đến ăn hứa đem người em ra đảo có nhiều vàng.
* Tranh 3: Người em theo chim ra đảo, nhặt 1 ít vàng trở lên giàu có.
* Tranh 4: Người anh đổi cây khế lấy ruộng vườn, đại bàng đến ăn khế.
* Tranh 5: Người anh lấy nhiều vàng quá chim bay ngang qua biển, mệt quá ( nhìn) người anh bị rơi xuống biển.
- H kể lại câu chuyện
- Không lên tham lam, xấu tính như người anh, sẽ có kết cục xấu.
4. Củng cố ( 3’)
- Cho H đọc lại bảng ôn. Tìm tiếng có vần vừa học.
- H đọc
- H ghép theo dãy
- H đọc bảng
- H ghép các tiếng còn lại
- H đọc
- H đọc
.
- H viết bảng
- H viết bảng con.
- Có 2 chữ. ..
- H đọc
- H đọc
- H đọc cá nhân kết hợp phân tích.
- H mở SGK
- H đọc cá nhân.
- H đọc nội dung bài
- H viết vở dòng 1.
- H đọc SGk
- H mở vở/ 19
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 23 tháng 10 năm 2008
Tiếng việt
Bài 38: eo, ao
I/ Mục đích yêu cầu
- H đọc, viết đúng, eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được câu ứng dụng. Suối chảy rì rào.........
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mây mưa...
II/ Bộ đồ dùng dạy học
- Bộ học tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học.
 Tiết 1:
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- H ghép: Đôi đũa, tuổi thơ, mây bay
2. Dạy bài mới ( 20- 22’)
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần ( 20- 22’)
* Dạy vần eo
* G ghi: eo vần eo bắt đầu bằng e kết thúc bằng o
- G đọc eo
- Đánh vần – phân tích- đọc trơn
Ghép vần eo
- Ghép m trước eo thêm dấu huyền. Đươc tiếng mèo
- Đọc trơn- G ghép
- phân tích- mèo
- Đánh vần - đọc trơn
– G viết : chú mèo- đọc mẫu
– G chỉ bảng cho H đọc.
– G chỉ toàn bảng cho H đọc.
* Dạy vần ao
+ G viết ao ( tương tự)
+ Cô vừa dạy vần gì?
+ So sánh 2 vần
- G cho H ghép: cái kéo.
+ G viết từ ứng dụng và đọc mẫu.
 Cái kéo trái đào
 Leo trèo trào cờ
- G đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ
- G chỉ toàn bảng
Hưc. Hướng dẫn viết ( 12’)
- Cô vừa dạy vần gì?
+ Dạy viết chữ eo
– Nhận xét chữ eo.
– G hướng dẫn theo con chữ.điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ , chiều cao độ rộng của chữ.
+ Dạy viết chữ ao.
– Chữ ao hướng dẫn tương tự.
+ Dạy viết chữ chú mèo.
– Nhận xét từ “chú mèo”
– G hướng dẫn theo con chữ.Chú ý nét nối từ con chữ c sang con chữ h trong chữ chú. nét nối từ con chữ m sang con chữ e.
+ Dạy viết từ ngôI sao.
– Nhận xét từ “ngôi sao”
– G hướng dẫn chú ý nét nối từ con chữ ô sang con chữ I trong chữ ngôi.
=> Nhận xét
 Tiết 2:
3. Luyện tập
a.Luyện đọc ( 4- 5’)
* Đọc bảng.
- G chỉ bảng cho H đọc
- Treo tranh – tranh vẽ gì?
 Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo
- G đọc mẫu và hướng dẫn H đọc đúng. 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học.H phân tích.
- G chỉ toàn bảng 
* Đọc SGK 
– G đọc mẫu hướng dẫn H đọc 
b. Luyện viết ( 15- 17’)
- Quan sát chữ mẫu. G nêu cách viết. Cho H xem vở mẫu. Hướng dẫn từng dòng. G lưu ý tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết liền mạch của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ trong một từ.
+ Dòng 1: G nêu cách viết viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách chữ mẫu 1 ô, viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3
=> đ G chấm bài – nhận xét
c. Luyện nói(5-7’) 
- Nêu tên chủ đề luyện nói
- Cho H xem tranh SGK tranh vẽ gì?
- Khi nào em thích có gió?
- Khi mưa to em thấy gì trên bầu trời?
- Không nên đi dưới trời mưa
- Em đã nhìn thấy bão lũ chưa? kể lại những gì mình đã nhìn thấy. G tóm tắt lại ý chính
4. Củng cố ( 3’)
- Chỉ bảng cho H đọc.
- Xem trước bài 39
- H đọc
- H ghép
- H đọc
- H thực hiện
- H đọc
- H đọc
- Giống : kết thúc bằng o
- K hác: kết thúc bằng e , o 
- H ghép, đọc lại
- H đọc
- Đọc nội dung bài viết 
- H viết bảng con
- H viết
- H viết bảng
- H viết bảng
- H đọc cá nhân
- H đọc cá nhân.
- H mở vở: Đọc nội dung bài viết.
- H viết vở
- H viết vở
- H quan sát.
H kể theo sự hiểu biết 
- H nêu chủ đề luyện nói. 
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008
 Tập viết
Tuần 7: xưa kia, ngà voi, mùa dưa ,gà máI ...
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết được các từ xưa kia, mùa dưa, gà mái, ngà voi...
- Luyện kĩ năng viết
- Viết sạch, đẹp
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết
III/ Các hoạt động dạy học
a. Giới thiệu ( 1’)
b. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài . Tập viết tuần 7
b. Hướng dẫn viết bảng con ( 10- 12’)
- G đưa bài mẫu
- H đọc nội dung bài viết.
+ Hướng dẫn viết từ : xưa kia
- Nhận xét từ “ xưa kia”
- G hướng dãn viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ x nối liền với con chữ ư nối liền với con chữ a dừng bút ở đường kẻ 2.được chữ xưa. Cách một con chữ o viết chữ kia
- Tô nét và hướng dẫn viết
+ Hướng dẫn viết từ : mùa dưa.
- Đọc dòng 2
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ m nối liền với con chữ u nối liền với con chữ a dừng bút ở đường kẻ 2.được chữ mùa. cách một con chữ o viét chữ : dưa.( Hướng dẫn theo con chữ ) Được từ mùa dưa.
+ Hướng dẫn viết từ : ngà voi
- Đọc dòng 3.
- G hướng dẫn viết theo nét chữ .đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ g kéo xuống 3 dòng li dừng bút ở đường kẻ 2 viét con chữ a dừng bút ở đường kẻ 2.....
+ Hướng dẫn viết từ : gà mái 
3. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết
- G hướng dẫn viết từng dòng. Chú ý điểm đặt bút , điểm dừng bút của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ nọ cách chữ kia một con chữ o.
- G cho H xem vở mãu, hướng dẫn tư thế ngồi , cách cầm bút , cách viết liền mạch của các con chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ 2, viết được 2 lần
+ Dòng 2: Mùa dưa , cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3
+ Dòng 3: Ngà voi - Viết từ đường kẻ 2 viết được 2 lần.
+ Dòng 4: Gà mái- Viết thẳng dòng 3.
4. Chấm chữa ( 5- 7’)
- G chấm bài, nhận xét
5. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
- Xem lại các bài đã học
- H viết bảng con
Có 2 chữ con chữ x, ư, a, i, a cao 2 dòng li. K cao 5 dòng giữa con chữ nọ cách con chữ kia một con chữ 0.
- H viết từng dòng.
- 2 H đọc
 - Từ xa kia
- G cho H viết vở
-----------------------------------------------------------------------------------------
 Tập viết
Tuần 8: đồ chơi , tươi cười , vui vẻ , ngày hội.
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết được các từ đồ chơi, tươi cười , ngày hội, vui vẻ.
- Luyện kĩ năng viết cho H , Hướng dẫn cách viết liền mạch của các con chữ.
- Viết sạch, đẹp chính sác.
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết
III/ Các hoạt động dạy học
a. Giới thiệu ( 1’)
b. Dạy bài mới
* Giới thiệu bài . Tập viết tuần 7
b. Hướng dẫn viết bảng con ( 10- 12’)
- G đưa bài mẫu
- H đọc nội dung bài viết.
+ Hướng dẫn viết từ : Đồ chơi
- Nhận xét từ “ đồ chơi”
- G hướng dãn viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ đ dừng bút ở đường kẻ 2, đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ ô .được chữ đồ. Cách một con chữ o viết chữ chơi. đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết con chữ c cao 2 dòng li nối liền với con chữ h cao 5 dòng li dừng bút ở đường kẻ 2 viết con chữ ơ , con chữ i cao 2 dòng li được chữ chơi.=> được từ đồ chơi.
- Tô nét và hướng dẫn viết
+ Hướng dẫn viết từ : tươi cười.
- Đọc dòng 2
- G hướng dẫn viết theo con chữ. Đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ t nối liền với con chữ ư nối liền với con chữ ơ nối liền với con chữ i dừng bút ở đường kẻ 2,được chữ tươi. Cách một con chữ o viét chữ : cười.( Hướng dẫn theo con chữ ) Được từ tươi cười.
+ Hướng dẫn viết từ : ngày hội
- Đọc dòng 3.
- G hướng dẫn viết theo con chữ .đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ n con chữ g con chữ a con chữ y kéo xuống 3 dòng li dừng bút ở đường kẻ 2 được chữ ngày, cách một con chữ o viết chữ hội.=> Được từ ngày hội
+ Hướng dẫn viết từ : vu

Tài liệu đính kèm:

  • doc8.9.10.doc