I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Học sinh nhận biết được âm và chữ p, ph, nh. Ghép được tiếng phố, nhà
2. Kỹ năng:
Học sinh đọc viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Đọc từ và câu ứng dụng “nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chợ, phố, thị xã”
3. Thái độ:
Yêu thích môn Tiếng Việt
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh: phố xá, nhà lá. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói
- HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
n ôi và dấu hỏi trên ô - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: trái ổi *Bước 2: học vần ơ - Nêu: ơi gồm chữ ơ ghép với i - Giống: chữ i. Khác: ôi bắt đầu bằng ô-, ơi bắt đầu bằng ơ- - Cài “ơi”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - NX: “bơi” gồm b đứng trước, vần ơi đứng sau - Cài “bơi” vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Đọc trơn: bơi lội Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu nặng dưới chữ ô Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi - Tìm tiếng chứa chữ vừa học: chổi, thổi, mới, chơi Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần ôi, ơi các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ” Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ ôi, ơi, trái ổi, bơi lội trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết chữ ôi, ơi, trái ổi, bơi lội vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: biết và yêu thích các lễ hội đặc sắc của quê hương Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 69sgk. Đọc “Lễ hội” + cúng đình, chùa, + trả lời + vui vẻ,. 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: ôi, ơi - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: ui, ưi - NX Giới thiệu bài: “ôi, ơi” - Viết ôi ổi trái ổi - Giới thiệu: vần ôi - So sánh oi và ôi? - Đánh vần: ô- i- ôi - Sửa phát âm - Đánh vần: ôi- hỏi- ổi - NX - Ghi: ơi - So sánh ôi với ơi? - Đánh vần: ơ- i- ơi - Sửa phát âm - Ghi: bơi - Đánh vần: bờ- ơi- bơi - NX - Ghi: bơi lội - NX - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt ôi ơi trái ổi bơi lội - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: ngói mới - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn HS viết chữ ôi, ơi, bơi lội, trái ổi - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: +chúng ta thường có những lễ hội nào? +em thích lễ hội nào? +ở lễ hội em cảm thấy như thế nào? - NX - NX tiết học Tuaàn : 8 Tieát : 73 - 74 KEÁ HOAÏCH BAØI HOÏC Moân : Hoïc vaàn Bài: ui, ưi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được vần ui, ưi. Ghép được tiếng núi, gửi 2. Kỹ năng: Học sinh đọc viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Đồi núi” 3. Thái độ: Yêu thích môn Tiếng Việt II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: đồi núi, gửi thư. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết ôi, ơi, ổi, bơi vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần ui, ưi Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần ui, ưi. Đọc được chữ ui, ưi, đồi núi, gửi thư Tiến hành: *Bước 1: học vần ui - Quan sát tranh. Nêu: đồi núi - NX: + từ đồi núi: tiếng “đồi” học rồi + tiếng núi: chữ n, dấu sắc học rồi - Nêu: vần ui gồm chữ u ghép với chữ i - Giống: chữ i. Khác: ui bắt đầu bằng u-, ôi bắt đầu bằng ô- - Cài “ui” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “núi” gồm chữ n đứng trước,vần ui và dấu sắc trên u - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: đồi núi *Bước 2: học vần ưi - Nêu: ưi gồm chữ ư ghép với i - Giống: chữ i. Khác: ưi bắt đầu bằng ư-, ui bắt đầu bằng u- - Cài “ưi”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - NX: “gửi” gồm g đứng trước, vần ưi đứng sau, dấu hỏi trên chữ ư - Cài “gửi” vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Đọc trơn: gửi thư Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - Tìm tiếng chứa chữ vừa học: túi, vui, gửi, ngửi Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần ui, ưi các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “Dì Na vừa vui quá” Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ ui, ưi, đồi núi, gửi thư trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 75sgk. Đọc “Đồi núi” + vẽ cảnh đồi núi + trả lời 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: ui, ưi - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: uôi, ươi - NX Giới thiệu bài: “ui, ưi” - Viết ui núi đồi núi - Giới thiệu: vần ui - So sánh ui và ôi? - Đánh vần: u- i- ui - Sửa phát âm - Đánh vần: nờ- ui- nui- sắc- núi - NX - Ghi: ưi - So sánh ui với ưi? - Đánh vần: ư- i- ưi - Sửa phát âm - Ghi: gửi - Đánh vần: gờ- ưi- gưi- hỏi- gửi - NX - Ghi: gửi thư - NX - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt ui ưi đồi núi gửi thư - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: gửi quà - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn HS viết chữ ui, ưi, đồi núi, gửi thư - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: +tranh vẽ gì? +em đã thấy cảnh đồi núi chưa? +em có thích được đi tham quan đồi núi không? - NX - NX tiết học KEÁ HOAÏCH BAØI HOÏC Tuaàn : 9 Tieát 75 - 76 Moân : Hoïc vaàn Bài: uôi, ươi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được vần uôi, ươi. Ghép được tiếng chuối, bưởi 2. Kỹ năng: Học sinh đọc viết được uôi, ươi,nải chuối, múi bưởi. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chuối, bưởi, vú sữa” 3. Thái độ: Yêu thích các loại trái cây xung quanh II. Chuẩn bị: - GV: Tranh:nải chuối, múi bưởi. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết ui, ưi vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần uôi, ươi Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần uôi, ươi. Đọc được chữ uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi Tiến hành: *Bước 1: học vần uôi - Quan sát tranh. Nêu: nải chuối - NX: + từ nải chuối: tiếng “nải” học rồi + tiếng chuối: chữ ch, dấu sắc học rồi - Nêu: vần uôi gồm chữ uô ghép với i - Giống: chữ i. Khác: ui bắt đầu bằng u-, uôi bắt đầu bằng uô- - Cài “uôi” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “chuối” gồm chữ ch đứng trước,vần uôi và dấu sắc trên ô - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: nải chuối *Bước 2: học vần ươi - Nêu: ươi gồm chữ ươ ghép với i - Giống: chữ i. Khác: ưi bắt đầu bằng ư-, ươi bắt đầu bằng ươ- - Cài “ươi”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - NX: “bưởi” gồm b đứng trước, vần ươi đứng sau, dấu hỏi trên chữ ơ - Cài “bưởi” vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Đọc trơn: múi bưởi Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được uôi, ươi, chuối, bưởi Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười - Tìm tiếng chứa chữ vừa học: tuổi, buoir, lưới, cười Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần uôi, ươi các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “Buổi tối, chị Kha..đố chữ” Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: biết được một số loại trái cây xung quanh Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 73sgk. Đọc “Chuối, bưởi, vú sữa” + trả lời + trả lời + trả lời 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: uôi, ươi - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: ay, â- ây - NX Giới thiệu bài: “uôi, ươi” - Viết uôi chuối nải chuối - Giới thiệu: vần uôi - So sánh ui và uôi? - Đánh vần: uô- i- uôi - Sửa phát âm - Đánh vần: chờ- uôi- chuôi- sắc- chuối - NX - Ghi: ươi - So sánh ưi với ươi? - Đánh vần: ươ- i- ươi - Sửa phát âm - Ghi: bưởi - Đánh vần: bờ- ươi- bưởi- hỏi- bưởi - NX - Ghi: múi bưởi - NX - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt uôi ươi chuối bưởi - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: tuổi thơ - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn HS viết chữ ôi, ươi nải c huối, múi bưởi - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: +em thích loại quả nào trong tranh? +nhà em có trồng loại quả nào? +em có thích được đi tham quan đồi núi không? - NX - NX tiết học Tuaàn : 9 Tieát : 77 - 78 KEÁ HOAÏCH BAØI HOÏC Moân : Hoïc vaàn Bài: ay, â- ây I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được vần ay, â- ây. Ghép được tiếng bay, dây 2. Kỹ năng: Học sinh đọc viết được ay, â- ây. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Chạy, bay, đi bộ, đi xe” 3. Thái độ: Yêu thích môn Tiếng Việt II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: máy bay, nhảy dây. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết uôi, ươi, chuối vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần ay, â- ây Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần ay, â- ây. Đọc được chữ ay, â- ây, máy bay, nhảy dây Tiến hành: *Bước 1: học vần ay - Quan sát tranh. Nêu: máy bay - NX: + từ máy bay: chữ m, b, dấu sắc học rồi - Nêu: vần ay gồm chữ a ghép với y - Giống: chữ a. Khác: ai có âm cuối là -i, ay có âm cuối là -y - Cài “ay” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “bay” gồm chữ b đứng trước,vần ay đứng sau - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: máy bay *Bước 2: học vần â- ây - Nêu: ây gồm chữ â ghép với y - Giống: chữ y. Khác: ay bắt đầu bằng a-, ây bắt đầu bằng â- - Cài “ây”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - NX: “dây” gồm d đứng trước, vần ây đứng sau - Cài “dây” vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Đọc trơn: nhảy dây Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được ay, â- ây, máy bay, nhảy dây Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối - Tìm tiếng chứa chữ vừa học: xay, ngày, vây, cây Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần ay, ây các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “Giờ ra chơi.nhảy dây” Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ ay, ây, máy bay, nhảy dây trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: biết các hình thức di chuyển trong cuộc sống Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 75sgk. Đọc “Chạy, bay, đi bộ, đi xe” + trả lời + trả lời + trả lời 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: ay, â- ây - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: Oân taäp - NX Giới thiệu bài: “ay, â- ây” - Viết ay bay máy bay - Giới thiệu: vần ay - So sánh ai và ay? - Đánh vần: a- y- ay - Sửa phát âm - Đánh vần: bờ- ay- bay - NX - Ghi: â - Đọc: ớ - Ghi: ây - So sánh ay với ây? - Đánh vần: â- y- ây - Sửa phát âm - Ghi: nhảy - Đánh vần: dờ- ây- dây - NX - Ghi: nhảy dây - NX - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt ay â ây máy bay nhảy dây - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: cối xay, vây cá - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn HS viết chữ ay, ây, máy bay, nhảy dây - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: +em đi đến trường bằng cách nào? +em đã được đi máy bay chưa? +ba mẹ em đi làm bằng gì? - NX - NX tiết học KEÁ HOAÏCH BAØI HOÏC Tuaàn : 9 Tieát : 79 - 80 Moân : Hoïc vaàn Bài: Ôn tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh củng cố các vần đã học có kết thúc là –i, -y 2. Kỹ năng: Đọc, viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc là- i, -y.Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Cây khế” 3. Thái độ: Biết tham lam là sẽ không có kết quả tốt II. Chuẩn bị: - GV:Bảng ôn trang 76.Tranh minh họa câu chuyện “Cây khế” - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết ay, ây, bay, dây vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: Ôn tập Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: củng cố lại các vần đã học có kết thúc là –i, -y Tiến hành: * Bước 1: ôn vần - Quan sát - Nêu các vần đã học có kết thúc là –i, -y - Lần lượt đọc các vần được ghép bởi chữ ở cột dọc với –i, -y ở hàng ngang - Vài hs chỉ vần gv đọc - Vài hs vừa chỉ và đọc vần Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, tổ, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay Hoạt động 3: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được các từ ứng dụng Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng là một con chữ o Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc lại các vần, từ đã ôn ở tiết 1, đọc câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt cá nhân, tổ, lớp đọc lại các vần, từ đã ôn ở tiết 1 - Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, lớp đọc câu: Gió từ tay mẹ. Giữa trưa oi ả Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ tuổi thơ, mây bay vào vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: kể chuyện “Cây khế” Hình thức: nhóm, lớp Mục tiêu: nghe, hiểu và kể lại câu chuyện theo tranh Tiến hành - Nghe - Nghe + quan sát - Chia nhóm, thảo luận, nhớ lại nội dung câu chuyện theo tranh - Đại diện mỗi nhóm kể một tranh - Ý nghĩa truyện: tham lam sẽ không có kết quả tốt 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: eo, ao - NX Giới thiệu bài: “Ôn tập” - Treo bảng ôn trang 76sgk - NX - NX - Đọc vần - NX - NX - Viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt các từ tuổi thơ mây bay - Quan sát, hướng dẫn - NX - NX - Hướng dẫn hs viết từ tuổi thơ, mây bay - Quan sát, hướng dẫn - Kể lần 1 - Kể lần 2 + sử dụng tranh minh họa - Hướng dẫn - NX - Gợi ý hs hiểu ý nghĩa truyện - NX tiết học KEÁ HOAÏCH BAØI HOÏC Tuaàn : 9 Tieát : 81 - 82 Moân : Hoïc vaàn Bài: eo, ao I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được vần eo. ao. Ghép được tiếng mèo, sao 2. Kỹ năng: Học sinh đọc viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Gió, mưa, mây, bão, lũ” 3. Thái độ: Yêu thích môn Tiếng Việt II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: chú mèo, ngôi sao. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết tuổi thơ, mây bay vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần eo, ao Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần eo, ao. Đọc được chữ eo, ao, chú mèo, ngôi sao Tiến hành: *Bước 1: học vần eo - Quan sát tranh. Nêu: chú mèo - NX: + từ chú mèo: tiếng chú học rồi + tiếng mèo: chữ m, dấu ngã học rồi - Nêu: vần eo gồm chữ e ghép với o - Cài “eo” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “mèo” gồm chữ m đứng trước,vần eo đứng sau, dấu huyền trên chữ e - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: chú mèo *Bước 2: học vần ao - Nêu: ao gồm chữ a ghép với o - Giống: chữ o. Khác: ao bắt đầu bằng a-, eo bắt đầu bằng e- - Cài “eo”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - NX: “sao” gồm s đứng trước, vần ao đứng sau - Cài “sao” vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Đọc trơn: ngôi sao Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ - Tìm tiếng chứa chữ vừa học: kéo, leo trèo, đào, chào Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần eo, ao các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu Suối chảy rì rào. Bé ngồi thổi sáo Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ eo, ao, chú mèo, ngôi sao trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: biết các hiện tượng tự nhiên Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 79sgk. Đọc “Gió, mưa, mây, bão, lũ” + mặc áo mưa, + trời mát, + trả lời 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: eo, ao - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: au, âu - NX Giới thiệu bài: “eo, ao” - Viết eo mèo chú mèo - Giới thiệu: vần eo - Đánh vần: e- o- eo - Sửa phát âm - Đánh vần: bờ- ay- bay - NX - Ghi: ao - So sánh eo với ao? - Đánh vần: a- o- ao - Sửa phát âm - Ghi: sao - Đánh vần: sờ- ao- sao - NX - Ghi: ngôi sao - NX - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt eo ao chú mèo ngôi sao - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: trái đào - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn HS viết chữ eo, ao, chứ mèo, ngôi sao - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: +trời mưa ra ngoài em phải làm gì? +em biết khi nào trời có gió không? +em có thích trời mưa không? - NX - NX tiết học KEÁ HOAÏCH BAØI HOÏC Tuaàn : 10 Tieát : 83 - 84 Moân : Hoïc vaàn Bài: au, âu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được vần au, âu. Ghép được tiếng cau, cầu 2. Kỹ năng: Học sinh đọc viết được au, âu, cây cau, cái cầu. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bà cháu” 3. Thái độ: Yêu thương bà của mình II. Chuẩn bị: - GV: Tranh: cây cau, cái cầu. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt III. Các hoạt động chủ yếu: HỌC SINH GIÁO VIÊN Tiết 1 1. Ổn định: hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết eo, ao, mèo, sao vào bảng - Đọc câu ứng dụng 3. Bài mới Hoạt động 1: học vần au, âu Hình thức: lớp, cá nhân Mục tiêu: nhận diện được vần au, âu. Đọc được chữ au, âu, cây cau, cái cầu Tiến hành: *Bước 1: học vần au - Quan sát tranh. Nêu: cây cau - NX: + từ cây cau: tiếng “cây” học rồi + tiếng cau: chữ c học rồi - Nêu: vần au gồm chữ a ghép với u - Giống: chữ a. Khác: vần ao có kết thúc là chữ -o, au có kết thúc là -u - Cài “au” vào bảng - Cá nhân, lớp đọc - NX: “cau” gồm chữ c đứng trước,vần au đứng sau - lớp, cá nhân đánh vần - Đọc trơn: cây cau *Bước 2: học vần âu - Nêu: âu gồm chữ â ghép với u - Giống: chữ u. Khác: au bắt đầu bằng a-, âu bắt đầu bằng â- - Cài “âu”vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - NX: “cầu” gồm c đứng trước, vần âu đứng sau, dấu huyền trên chữ â - Cài “cầu” vào bảng - Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần - Đọc trơn: cái cầu Hoạt động 2: viết bảng Hình thức: lớp Mục tiêu: viết được au, âu, cây cau, cái cầu Tiến hành - Quan sát - Lần lượt viết vào bảng con Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng Tiến hành: - Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu - Tìm tiếng chứa chữ vừa học: rau, lau, châu chấu, sậu Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc Hình thức: cá nhân, lớp Mục tiêu: đọc đúng vần au, âu các từ và câu ứng dụng Tiến hành: - Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1 - Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng - Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về Hoạt động 2: Luyện viết Hình thức: cả lớp Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ au, âu, cây cau, cái cầu trong vở Tập viết Tiến hành: - Quan sát - Viết vào vở Tập viết Lưu ý: tư thế ngồi viết Hoạt động 3: Luyện nói Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp Mục tiêu: biết yêu quý bà của mình Tiến hành: - Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 81sgk. Đọc “Bà cháu” + trả lời + trả lời + trả lời 3.Củng cố, dặn dò - Nhắc lại bài vừa học: au, âu - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: iu, êu - NX Giới thiệu bài: “au, âu” - Viết au cau cây cau - Giới thiệu: vần au - So sánh au và ao? - Đánh vần: a- u- au - Sửa phát âm - Đánh vần: cờ- au- cau - NX - Ghi: âu - So sánh au với âu? - Đánh vần: â- u- âu - Sửa phát âm - Ghi: cầu - Đánh vần: cờ- âu- câu- huyền- cầu - NX - Ghi: cái cầu - NX - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt au âu cây cau cái cầu - Quan sát, hướng dẫn - Sửa phát âm + giải nghĩa từ: sáo sậu - Sửa phát âm - NX - Hướng dẫn viết chữ au, âu, cây cau, cái cầu - Quan sát,hướng dẫn - Gợi ý: +em có ở chung bà của mình không? +em có yêu quý bà không? +em có giúp được gì cho bà không? - NX - NX tiết học Tuaàn : 10 Tieát : 85 - 86 KEÁ HOAÏCH BAØI HOÏC Moân : Hoïc vaàn Bài: iu, êu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết được vần iu, êu. Gh
Tài liệu đính kèm: