I. Mục tiêu
- Đọc được : u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : thủ đô.
* HS khá, giỏi biết đọc trơn
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học
+ TC: Tìm ngoài bài tiếng có u, ư Tiết 2 + HS luyện đọc bài trên bảng + GT tranh - vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm vừa học ? S36 - GV đọc mẫu Giải lao + GT tranh - vẽ gì ? - Chùa Một Cột ở đâu ? - Hà Nội còn được gọi là gì ? - Mỗi nước có mấy Thủ đô? - Em đã được ra thăm Thủ đô Hà Nội chưa ? - Em biết gì về Thủ đô Hà Nội ? - GV HD HS viết bài vào vở Chấm - NX * TC : Nối thú hú tủ cũ tu dữ 4 Dặn dò: luyện đọc viết, tìm tiếng từ Chuẩn bị bài : x ch Hát - HS đọc bảng Bingô -HS đọc: tổ cò,lá ma,thộ mỏ Viết : lá mạ, da thỏ - HS trả lời,đọc cá x,đôi,đt - HS đọc : u nụ nụ - ư - HS ghép và đọc - HS ghép và đọc - thư - HS đọc - HS đọc : th thư thư u nụ nụ - u, ư - ĐT - cá thu thứ tự đu đủ cử tạ - đọc tiếng - từ - ĐT - HS đọc cả bài - HS viết bóng, BC - HS viết : u nụ ư thư - đọc tiếng - câu - ĐT - HS đọc - ĐT - HS trả lời nội dung tranh - Cô giáo đưa HS đi thăm cảnh Chùa Một Cột - Hà Nội - Thủ đô - 1 - qua phim , ảnh, các câu chuyện kể,... HS viết từng dòng -hết Tuần 5 Tiết : 5 Đạo đức Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập NS : 19/9/2010 NG : 20/9/2010 I Mục tiêu : - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dung học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dung học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dung học tập của bản than. II Đồ dùng : - Tranh bài tập 1,2 trang 11 - Đồ dùng học tập của HS. Bài hát: Sách bút thân yêu ơi( nhạc và lời của Bùi Đình Thảo). Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : - Thế nào là mặc GG, SS ? - Vì sao phải mặc gọn gàng, sạch sẽ ? GV nhận xét 3 Bài mới : - GT - ghi đầu bài a. Hoạt động1: + B1: V11 - HS nêu YC bài 1 ? + B2: Trưng bày một số bài đẹp. * KL: Các em nhận biết được một số ĐD HT trong tranh: sách, vở bài tập, bút máy, bút chì, thước kẻ, cặp sách - những ĐD HT này giúp các em những gì và như thế nào? Chúng ta phải bảo vệ giữ gìn chúng ra sao... b. Hoạt động 2: Hoạt động nhóm + B1: - HS nêu yêu cầu bài 2 ? - T1: GT tên ĐDHT của mình ? - T2: Nêu đồ dùng đó dùng để làm gì ? - T3: Nêu cách giữ gìn S,V,ĐDHT ? - T4: Vì sao phải giữ gìn S V, ĐDHT ? + B2: Đại diện các nhóm lên trình bày. KL : Được đi học là quyền lợi của trẻ em, những đồ dùng học tập giúp các em thuận lợi trong học tập - các em phải thực hiện giữ gìn ĐDHT sạch, đẹp, bền - điều đó sẽ giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. Giải lao c. Hoạt động 3: Củng cố - liên hệ. + Những em nào trong lớp mình đã giữ gìn tốt sách vở đồ dùng học tập ? - Khen..... - Em đã giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ntn hãy kể cho các bạn cùng HT ? - Vì sao phải giữ gìn sách vở Đ HT? + Những bạn còn lại thì sao ? - Nhắc nhở....... + HS đọc câu ghi nhớ : * KL: Sách vở đồ dùng học tập giúp chúng ta học tập tốt vì vậy phải luôn giữ gìn chúng, không làm giây bẩn, viết vẽ bậy vào sách vở, không làm nhàu nát, rách, xé, gập gáy sách vở, không làm gãy hỏng đồ dùng học tập và không dùng sách vở đồ dùng học tập để nghịch, đùa, chơi,....Học xong phải cất gọn sách vở đồ dùng học tập vào nơi qui định.( Lớp: cặp; nhà: bàn, góc học tập....) GV nhận xét 4 Dặn dò : Qua bài học đạo đức hôm nay giúp các em biết sửa sang lại sách vở đồ dùng học tập của mình - rèn luyện thói quen giữ gìn chúng - học tập tốt - thi đua giờ sau thi ai có: sách vở đồ dùng học tập đẹp nhất. - Hát - Đầu tóc, quần áo, giày dép GG, SS - Đảm bảo SK, được mọi người yêu mến. - HS nhắc lại. - HSTL nhóm đôi làm trong vở trong 2 phút. - 4 HS lên bảng làm - HS đọc tên các ĐDHT trong tranh - Cả lớp nhận xét - bổ sung. - Thảo luận nhóm nhỏ trong 3 phút. - Sử dụng đúng mục đích - cất nơi qui định - giữ sạch sẽ bền đẹp. - Giúp học tập tốt - tiết kiệm tiền. + Cả lớp nhận xét - bổ sung. + Cả lớp nhận xét - bổ sung. - Muốn cho sách vở đẹp lâu, Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn. -> ĐT Tuần 5 Tiết : 22 Tiếng Việt Bài 18 : x, ch Ngày soạn: 19/9/2011 Ngày giảng : 20/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được: x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: x, ch, xe, chó. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ô tô * HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - GT + âm gì ? - Chữ x in - Thêm âm gì - tiếng xe ? -> GT tranh - ô tô là phương tiện giao thông đường bộ - có nhiều loại ô tô + âm gì? (ch) - chữ ch in - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng chó ? -> GT tranh - con chó giữ nhà, làm cảnh, -> Vừa học những âm gì ? Giải lao + Từ gì? - Cho HS tìm tiếng có âm vừa học ? + GV HD HS viết chữ ghi âm x ? ch ? - So sánh 2 chữ ? - HD viết chữ ghi tiếng xe ? chó ? x xe ch chó + TC: Tìm âm vừa học GV NX Tiết 2 + HS luyện đọc bài trên bảng + GT tranh - vẽ gì ? - Tìm Tiếng có âm vừa học ? S38 - GV đọc mẫu. Giải lao + GT tranh - vẽ gì ? - Xe bò em thường thấy ở đâu ? và thường dùng để làm gì ? - Thế xe lu ? - Xe ô tô ? - Kể tên những loại ô tô mà em biết ? - Em còn biết những loại xe nào nữa ? => Chủ đề LN hôm nay là gì ? V: - GV HD Chấm - NX - Cho HS làm vở BT * TC : Nối thợ ca xe chè lá xẻ 4 Dặn dò: luyện đọc, viết, tìm tiếng từ Chuẩn bị bài : s r Hát - HS đọc bài b : cá thu đu đủ thứ tự cử tạ củ từ S36 - HS đọc Viết : củ từ - x -HS đọc - HS đọc - xe - HS trả lời tranh - HS đọc cá x,đôi,đt - HS đọc : x xe xe - ch - HS đọc - HS đọc: chó - HS đọc - HS đọc : ch chó chó x xe xe - x, ch - ĐT - thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá - HS đọc cá nhân. ĐT - HS quan sát - HS viết bóng B: x ch xe chó - HS đọc - ĐT - HS trả lời - HS đọc cá nhân, ĐT - HS trả lời câu hỏi - HS viết từng dòng - hết - HS làm VBT Tuần 5 Tiết : 17 Toán Số 7 NS : 20/9/2010 NG : 21/9/2010 I Mục tiêu : - Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. II Đồ dùng : - Tranh như trong S28 III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : GV NX 3 Bài mới : - GT + GT tranh - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi cầu trượt ? - Có 1 bạn chạy tới. Có tất cả mấy bạn ? -> 6 thêm 1 là mấy ? + Ô bên trái có mấy chấm tròn ? - Gắn số mấy ? - Ô bên phải có mấy chấm tròn ? - Gắn số mấy ? -> 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? - Gắn số mấy ? + 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? ==> Các nhóm đồ vật trên đều có số lượng là mấy ? + GT chữ số 7 in? chữ số viết? + HS dùng QT đếm xuôi từ 1 -> 7 - GV ghi bảng - HS đếm ngược ...7 -> 1 - GV ghi bảng Giải lao + Nêu YC bài 1 ? - Viết như thế nào ? + Nêu YC bài 2 ? - Làm như thế nào? + Nêu YC bài 3 ? - Làm như thế nào ? - Đây là dãy số xuôi hay ngược, vì sao em biết ? + Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất ? - Số 7 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 7? *Bài tập trắc nghiệm: 7...6 A 4 Dặn dò : Luyện viết chữ số 7 và tập đếm, so sánh. Chuẩn bị bài : Số 8 Hát - HS viết 6 vào bảng con - HS đếm xuôi, ngược từ 1 -> 6 - HS lên bảng : 4.... 6 6.... 6 6.... 1 - 6 - 7 - 7 - HS nhắc lại - HS nhắc lại - HS nhắc lại - HS nhận biết chữ số 7 in, chữ số 7 viết - 7 - HS đọc 1 dòng chữ số 7 - HS lên bảng - Cả lớp viết vào vở - 3 HS lên bảng - Cả lớp làm VBT - 3 HS lên bảng - Cả lớp làm VBT Tuần 5 Tiết : 23 Tiếng Việt Bài 19 : s, r Ngày soạn: 20/9/2011 Ngày giảng: 21/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được : s. r. sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : s, r, sẻ, rễ. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : rổ, rá * HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - GT + âm gì ? - Chữ s in - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng sẻ ? -> GT tranh - chim sẻ + âm gì - chữ r in - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng rễ? -> GT tranh - rễ ở dưới củ - nằm dưới đất -> vừa học những âm gì ? Giải lao + Từ gì ? - Tìm Tiếng có âm vừa học ? + GV HD HS viết chữghi âm s ? r ? - So sánh 2 chữ ? - HD viết chữ ghi tiếng sẻ ? rễ ? s sẻ r rễ + TC: Tìm âm vừa học Tiết 2 + HS luyện đọc bài trên bảng + GT tranh - vẽ gì ? - Tìm Tiếng có âm vừa học ? -Cho HS mở sách HD đọc Giải lao + GT tranh - vẽ gì ? - Cái rổ dùng để làm gì ? - Cái rá dùng để làm gì ? - Rổ khác rá ntn ? - Rổ, rá được đan bằng gì? - Ngoài rổ, rá còn có đồ vật nào đan bằng tre, mây không? - Gia đình em dùng rổ, rá làm bằng gì ? - GV hd HS viết Chấm - NX 4. Dặn dò : luyện đọc viết, tìm tiếng từ Chuẩn bị bài : k kh Hát - HS đọc : x ch thợ xẻ xa xa chả cá -HSđọc bảng Bingô (Trang,đạt) -Viết bảng con: chả cá -Gọi em Khoa đọc âm c,o,e,ô - s - đọc - HS đọc: sẻ -HS trả lời tranh - HS đọc : s - sẻ - sẻ HS đọc cá x,đôi,đt - r – HS đọc - HS đọc: rễ -HStrả lời tranh - HS đọc cá x,đôi,đt : r rễ rễ s sẻ sẻ - s, r HS đọc cá x,đôi,đt - su su rổ rá chữ số cá rô - đọc tiếng - từ - đôi,đt - HS qsát - HS viết bóng, BC s r sẻ rễ - HSđọc đôi,đt - HS trả lời tranh -HSđọc tiếng, từ, câu -HS mở sách đọc cá x,đôi,đt - HS qsát trả lời - Đựng rau ... - Đựng gạo... - rổ đan thưa, rá đan dày - tre, mây .... - nia, nong - HS viết từng dòng -hết GVCN: TRẦN THỊ PHÚC NĂM HỌC: 2011-2012 TRƯỜNG TH SỐ 2 NAM PHƯỚC KẾ HOẠCH BÀI HỌC LỚP 1 Tuần 5 Tiết : 18 Toán Số 8 Ngày soạn : 20/9/2011 Ngày giảng : 21/9/2011 I. Mục tiêu - Biết 7 thêm 1 được 8, viét số 8, đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II. Đồ dùng - Tranh như trong S30 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : 3. Bài mới : - GT + GT tranh: - HS QS tranh - Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? - Sau có mấy bạn chạy tới cùng chơi nữa ? -> 7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ? + Ô bên trái có mấy chấm tròn ? - Ô bên phải có mấy chấm tròn ? -> 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? + 7 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính ? ==> Các nhóm bạn, số chấm tròn, số con tính đều có số lượng là mấy ? + Giới thiệu chữ số 8 in ? + Giới thiệu chữ số 8 viết ? - Chữ số 8 viết như thế nào ? - HS lên nhận biết chữ số 8 in ? viết ? - Số 8 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 8 ? - Những số nào đứng trước số 8 ? Giải lao S30 + Nêu Yêu cầu bài 1 ? - Viết như thế nào ? + Nêu Yêu cầu bài 2 ? - Làm như thế nào ? -> 8 gồm mấy với mấy ? + Nêu Yêu cầu bài 3 ? - Làm như thế nào? - Là dãy số xuôi hay ngược ? - Trong các số từ 1 đến 8 số nào lớn nhất ? * HSG làm BT4 + TC : Tìm những nhóm đồ vật trong lớp, có số lượng là 8 ? - HS điểm danh từ 1-> 8 ? 4. Dặn dò : Luyện viết chữ số 8, tập đếm, so sánh Chuẩn bị bài: Số 9 Hát - HS viết số 7 - HS lên bảng: 2 ...... 7 7 ...... 7 7 ...... 1 - HS đếm xuôi, ngược từ 1-> 7 - 7 - 1 - 8 - HS nhắc lại - HS đọc + HS đếm xuôi từ 1 --> 8 - HS đếm ngược từ 8 --> 1 - HS lên bảng - Cả lớp viết vào vở - HS lên bảng (Điền số mấy ?) - 8 gồm 7 với 1 - 8 gồm 1 với 7 --> HS nhắc lại cấu tạo số 8 - HS lên bảng: 1, ..., 3,... , 5, ... ,7,... - HS đọc - HS trả lời GVCN: TRẦN THỊ PHÚC NĂM HỌC 2011 - 2012 TRƯỜNG TH SỐ 2 NAM PHƯỚC KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 5 Tiết : 3 Luyện tập toán NS : 21/9/2010 NG : 22/9/2010 I. Mục tiêu - Ôn tập các số từ 1 đến 8. - Ôn tập các dấu : (>, <, =) + HS yếu đọc, viết đúng các số : 3, 5 * HSG so sánh được tất cả các số trong dãy số từ 1 đến 8, tìm được số lớn nhất và số nhỏ nhất trong dãy số đó. II. Đồ dùng - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài cũ : Số 3 Bài mới : GT bài Bài 1 ? 1 3 4 5 4 2 Bài 2 : Bài 3 : Viết dấu >, <, = 2 5 4 2 5 4 3 3 3 4 5 5 * HSG : Nối ô trống với số thích hợp 4 5 3 1 2 1 < 2 < 3 < 4 < 4 Dăn dò : ôn lại các số từ 1->8 và các dấu >, <, = Hát - 2 HS (Khánh, Quốc) làm bài tập : Viết các số từ 1 -> 8 - Cả lớp làm bảng con : điền dấu >, < 3 4 5 2 - HS lên bảng làm (Khánh, Quốc) Cả lớp làm vở - HS đọc xuôi, ngược các số từ 1->8 - 2 HS lên bảng (Khoa, Thương) Cả lớp làm BC - 3 HS lên bảng (Khánh My, Đạt) Cả lớp làm vở *HSG : Tìm số lớn nhất và số bé nhất Tron dãy số từ 1 đến 8 TRƯỜNG TH SỐ 2 NAM PHƯỚC KẾ HOẠCH BÀI HỌC LỚP 1 Tuần 5 Tiết : 24 Tiếng Việt Bài 20 : k, kh NS : 21/9/2011 NG : 22/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được : k. kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : k, kh, kẻ, khế. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. * HS khá, giỏi biết đọc trơn II. Đồ dùng - Tranh minh hoạ các từ khoá - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Bài cũ 3 Bài mới + âm gì ? - Chữ k in - Thêm âm và dấu thanh gì để có tiếng kẻ ? -> GT tranh . + âm gì ? - chữ kh in - So sánh với chữ k ? - Thêm âm và dấu thanh gì - tiếng khế ? -> GT tranh - khế chua, ngọt, - nấu canh cá => vừa học những âm gì ? + Từ gì? - Tìm tiếng có âm vừa học ? Giải lao + GV HD HS viết chữ ghi âm k ? kh ? - So sánh 2 chữ ? - HD viết chữ ghi tiếng kẻ ? khế ? k, kẻ kh, khế + TC: Tìm âm vừa học trên bảng bin gô. Tiết 2 + HS luyện đọc bài trên bảng tiết 1 + GT tranh - vẽ gì ? - Tìm Tiếng có âm vừa học ? Giải lao + GT tranh - vẽ gì ? - Khi xay lúa nhanh có tiếng gì ? - Khi gió thổi mạnh nghe tiếng gì ? - Khi ong bay nghe tiếng gì ? - Khi đạp xe đạp tiếng xích xe kêu ntn ? - tiếng tàu hoả kêu ntn ? - Em còn biết tiếng kêu của con vật hay các vật nào khác nữa không ? - Có tiếng kêu nào mà khi nghe người ta phải chạy vào nhà ngay ? - Có tiếng kêu gì mà khi nghe người ta thấy rất vui tai ? - GV HD HS viết bài - GV hướng dẫn cách cầm bút,tư thế ngồi Chấm - NX - HD HS làm vở BT * TC : Nối kì khô cá kê bó đà 4 Dặn dò: luyện đọc viết, tìm tiếng từ Chuẩn bị bài: ôn tập Hát - HS đọc bài b : s r su su chữ số rổ rá cá rô rổ su -HS đọc bảng Bingô (Đạt,Khoa) Viết bcon: rổ su - Âm k-HS đọc cá x,đôi,đt - HS đọc cá x, đôi,đt: kẻ - kẻ - HS đọc - HS trả lời tranh - kh – HS đọc,cá x,đôi,đt -HS trả lời -HS nêu, đọc - HS trả lời tranh - khế - đọc - HS đọc : kh khế khế k kẻ kẻ - k, kh - ĐT(Khoa đọc: o,ô,e,a) - kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - đọc tiếng - từ - ĐT - HS viết bóng, BC k kh kẻ khế - HS đọc bài - HS đọc đôi,đt - HS trả lời -HS trả lời tranh - sấm, ùng ùng - sáo diều, - HS viết từng dòng -hết -HS viết bài -Em Khoa đọc âm a,ê,c,o - HS làm VBT TRƯỜNG TH SỐ 2 NAM PHƯỚC KẾ HOẠCH BÀI HỌC LỚP 1 Tuần 5 Tiết : 19 Toán Số 9 NS : 21/9/2011 NG : 22/9/2011 I. Mục tiêu - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9, đọc đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II. Đồ dung Tranh như trong S3 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Bài cũ 3 Bài mới - GT + GT tranh - Lúc đầu có mấy bạn đang chơi ? - Thêm 1 bạn chạy tới. Có tất cả mấy bạn ? --> 8 thêm 1 là mấy ? + ô bên trái có mấy chấm tròn ? - ô bên phải có mấy chấm tròn ? -> 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ? + 8 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính => Số bạn, số chấm tròn, số con tính đều có số lượng là mấy ? + GV GT chữ số 9 in ? viết ? + HS dùng QT đếm xuôi từ 1-> 9 - GV ghi bảng + HS dùng QT đếm ngược từ 9 -> 1 + Số 9 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 9 ? - Trong dãy số từ 1 -> 9 số nào lớn nhất ? Giải lao S32 + Nêu YC bài 1 ? - Viết như thế nào ? + Nêu YC bài 2 ? - Làm như thế nào ? - Dựa vào các con tính trong bài tập 2, em hãy nêu cấu tạo số 9? GV hỏi : 9 gồm mấy và mấy ? + Nêu YC bài 3 ? - Làm như thế nào ? + Nêu YC bài 4 ? - Làm như thế nào ? * HSG làm BT5 +TC : - HS điểm danh từ 1-> 9 * Bài tập trắc nghiệm: 8...9 A > B = C < 4 Dặn dò : Luyện viết chữ số 9, tập đếm và so sánh. Chuẩn bị bài : Số 0 - Hát - HS lên bảng: 7..... 8 8..... 8 8 ......3 - HS đếm xuôi, ngược từ 1-> 8 8 - 9 - 9 - HS nhắc lại - 8 - 1 - HS nhắc lại - 9 - HS nhận biết chữ số 9 in, viết - HS đọc - HS đọc - ĐT -1 HS lên bảng, cả lớp viết vào VBT - 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT - HS nêu cấu tạo số 9 - 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT 8 . 9 7 . 8 9 . 8 9 . 8 8 . 9 9 . 7 9 . 9 7 . 9 9 . 6 - 2 HS lên bảng - NX 8 < . 7 < . . > 8 . > 7 7< . < 9 6 < . < 8 ******************************************* Tuần 5 Tiết : 2 Luyện tập Tiếng Việt NS : 22/9/2010 NG : 23/9/2010 I Mục tiêu : - Ôn tập các âm :; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 13 đến bài 117. - Viết được : n, m, d, đ, t, th, u, ư ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 13 đến bài 17. * HS khá, giỏi đọc trơn từ ở bìa vàng. II Đồ dùng : Vở luyện viết, vở chính tả III Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1 Ổn định : 2 Bài cũ : 3 Bài mới : - Ôn các âm đã học : n, m, d, đ, t, th, u, ư * HSG : đọc trơn từ ở bìa vàng - Viết các chữ ghi âm, từ ứng dụng các bài từ bài 13 đến bài 17. - Luyện đọc ở bìa vàng 4 Dặn dò : Dặn HS đọc lại các âm đã học. Hát - (Khoa, Khánh) đọc : b, l, v, h, ê, n, m, Cả lớp viết BC : tổ cò, lá mạ - HS đọc cá nhân, ĐT - HS đọc xuôi, ngược và không theo thứ tự. - (Khánh, Quốc, Thương, Đạt) đọc nhiều lần. - HS yếu viết bảng con nhiều lần các chữ ghi âm như : l, v, n, m, d, đ - HS viết chính tả các chữ ghi âm và từ ứng dụng như : ca nô, bó mạ, da dê, đi bộ, thợ mỏ, cá thu, đu đủ - HS đọc cá nhân, ĐT ******************************************** SINH HOẠT LỚP I Nhận xét công tác tuần qua : - Nề nếp lớp tương đối ổn định. - Vệ sinh lớp học chưa sạch sẽ - Vẫn còn một số HS đi học trể như : (Diễm) - Tác phong đến lớp của các em đồng phục - Có một số HS thiếu dụng cụ học tâp như : (Khánh) II Công tác tuần đến : - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. TRƯỜNG TH SỐ 2 NAM PHƯỚC KẾ HOẠCH BÀI HỌC LỚP 1 Tuần 5 Tiết : 24 Tiếng Việt Bài 21 : Ôn tập NS : 22/9/2011 NG : 23/9/2011 I. Mục tiêu - Đọc được : u, ư, x,ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 . -Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử II. Đồ dùng - Bảng ôn như trong S44 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng - Tranh minh họa truyện kể III. Các hoạt động dạy học Hoạt động cuả giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2. Bài cũ 3. Bài mới + GT tranh - vẽ gì ? - Nêu những âm vừa học trong tuần? - GV ghi bảng - GV chỉ HS đọc -> GV chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự Giải lao - GV chỉ theo thứ tự, không theo thứ tự + Từ gì ? - Tìm từng có âm vừa ôn ? + HD viết chữ ghi từ xe chỉ? củ sả? xe chỉ củ sả + TC : Tìm từng từ có âm vừa ôn? ( khen những HS ghép từ có nghĩa, hay Tiết 2 + GT tranh - vẽ gì ? - Tìm từng có âm vừa ôn ? S44 - GV đọc mẫu V: - GV HD Chấm - NX Giải lao + GV GT truyện kể - GV kể lần 1? - GV kể lần 2 có tranh minh hoạ - diễn cảm - kết hợp hỏi HS kể tiếp * Tranh 1: Tại sao Thỏ đến gặp sư tử thật muộn ? * Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa sư tử và thỏ ntn ? * Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đi đâu và làm gì ? * Tranh 4: Cuối cùng sư tử ra sao ? - GV theo dõi - giúp đỡ -> Qua câu chuyện em thích nhân vật nào ? tại sao ? - Em ghét nhân vật nào ? vì sao ? -> Kẻ gian ác, kiêu căng cuối cùng sẽ ntn ? => Qua câu chuyện em rút ra bài học gì? * TC : Nối chữ khế su số rổ su 4 Dặn dò : luyện kể, đọc, viết, Chuẩn bị bài : p - ph nh Hát -HS đọc bảng Bingô (Khoa đọc âm c,ô,a) - HS đọc bài b : k kh kẽ hở kì cọ khe đá cá kho Viết: kẽ hở , khe đá - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - PT tiếng khỉ - đọc - HS đọc cả x,đôi,đt - HS đọc + HS đọc dấu thanh - HS đọc - HS đọc - ĐT xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - HS đọc - HS đọc từ - Em khoa đọc âm ô,a,ê - HS viết bóng, BC B: xe chỉ củ sả + HS luyện đọc bài trên bảng - PT - đọc - HS đọc câu - ĐT - HS đọc - ĐT - HS viết từng dòng - hết - HS nêu ND từng tranh -> 4 HS 4 tổ lên kể 4 tranh - HS kể theo nhóm 4 trong tổ - Các nhóm 4 tổ lên thi kể - 1 HS lên kể cả chuyện - NX - bao giờ cũng bị trừng phạt -> đó chính là ND ý nghĩa của câu chuyện - không hung dữ, kiêu ngạo mà phải hoà thuận với mọi người GVCN: TRẦN THỊ PHÚC NĂM HỌC: 2011-2012 Tuần 5 Tiết : 20 Toán Số 0 NS : 22/9/2011 NG : 23/9/2011 I. Mục tiêu - Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9 nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II. Đồ dùng - Tranh như trong S34 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : 3. Bài mới : - Khoa đọc viết số 1 + GT tranh : - Lúc đầu trong bình có mấy con cá ? - Lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá ? - Lấy đi 1 con cá nữa còn lại mấy con cá ? - Lấy tiếp đi 1 con cá nữa còn lại mấy con cá ? + Tương tự GT bằng QT --> Để chỉ không còn con cá nào, không còn que tính nào hay không có con cá nào, không có QT nào người ta dùng số 0. + GT chữ số 0 in ? viết ? + HS QS và đếm số chấm tròn trong từng ô vuông - GV ghi bảng - Đây là dãy số xuôi hay ngược? Vì sao em biết ? - Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào bé nhất ? số nào lớn nhất ? - Số nào đứng liền sau số 0 ? - Số nào đứng trước số 0 ? GV NX Giải lao S34 + Nêu YC bài 1 ? - Viết như thế
Tài liệu đính kèm: