I.Mục tiêu:
- Đọc được :n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- Đọc được câu ứng dụng: bị b cĩ cỏ, bị b no n
- Gip HS pht triển lời nĩi theo nội dung: bố me.- ba m
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ, bò bê no nê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.
- HS: - SGK, vở tập viết, bảng con.
à trả lời - Giống : cái gáo múc nước - Theo dõi và nhìn bảng phát âm -(Cá nhân- đồng thanh) - ( Đọc NT) -Ghép bìa cài d, dê- đánh vần, đọc trơn : dê - Giống : chữ d - Khác : đ có thêm nét ngang. -(C nhân- đ thanh) -Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn đò. - Theo dõi - Làm theo GV - Viết bảng con: d, đ, dê, đò - Đọc cá x, nhóm, bàn, lớp - Theo dõi - Đọc cá nhân ,nhĩm.bàn). - Đọc lại bài ở tiết 1. (cá nhân,đồng thanh) - Dì đi đò, bé - HS tìm tiếng mới, gạch chân -Đọc thầm và phân tích tiếng : dì, đò, -Đọc SGK(C nhân- đt). -Tô vở tập viết : -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -HS khá, giỏi trả lời - Trả lời theo cá nhân. - Trò chơi : Trâu lá đa. - Theo dõi và đọc theo - Tìm chữ vừa học - Nghe. Thứ tư Ngày dạy: 14/ 9 /2011. Học vần: Bài 15: t- th I. Mục tiêu: - Đọc được :t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: t, th, tổ, thỏ. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ. - Đọc được câu ứng dung: bố thả cá mè, con thả cá cờ - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ổ, tổ II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng: tổ, thỏ; câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ổ, tổ. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: (3 - 4’) -Đọc và viết : d, đ, dê, đò. -Đọc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. -Viết bảng con -Nhận xét bài cũ- Ghi điểm B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài (1-2’) - Hôm nay cô cùng các em học âm t, th. 2. Dạy chữ ghi âm ( 13 - 15’) a.Dạy chữ ghi âm t: -Nhận diện chữ: Chữ t gồm : một nét xiên phải, một nét móc ngược ( dài ) và một nét ngang. - Hỏi : So sánh t với đ ? -Phát âm và đánh vần : t, tổ. +Phát âm : đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh. - Cho HS ghép chữ t, tổ - H’: Vị trí của tiếng tổ +Đánh vần : tờ- ô- tô- hỏi- tổ b.Dạy chữ ghi âm th : ( Quy trình TT) -Nhận diện chữ: Chữ th là chữ ghép từ hai con chữ t và h ( t trước, h sau ) Hỏi : So sánh t và th? -Phát âm và đánh vần tiếng : th, thỏ +Phát âm : Đầu lưỡi chạm răng và bật mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần: c.Hướng dẫn viết bảng con : ( 8-10’) +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) +Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ. d.HDđọc tiếng và từ ứng dụng: (3-4’) - Viết các tiếng, từ lên bảng Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc:( 10-12) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : ( 3-5’) +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : thả - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Đọc SGK: c.Luyện viết: ( 10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: ( 5-7) Phát triển lời nói : ổ, tổ Hỏi: - Con gì có ổ? Con gì có tổ? -Các con vật có ổ, tổ, còn con người có gì để ở ? -Em nên phá ổ , tổ của các con vật không? 4. Củng cố dặn dò (3 - 5’)ø - Đọc bài SGK - Cho HS tìm chữ vừa học - 1- 2 HS. - 2 HS. - cả lớp - Nghe. - Theo dõi. - Thảo luận và trả lời: - Giống : nét móc ngược dài và một nét ngang. - Khác : đ có nét cong hở, t có nét xiên phải. - (Cá nhân- đồng thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :tổâ - t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên ô - Cá nhân, nhóm, lớp, - Nghe - Giống : đều có chữ t - Khác :th có thêm h. - (C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thỏ. - Viết bảng con : t, th, tổ, thỏ - Theo dõi - Làm theo GV - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt) - bố thả cá - Đọc thầm và phân tích tiếng : thả - Đọc câu ứng dụng (Cá x- đt ) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết : t, th, tổ, thả -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định - Thảo luận và trả lời - HS khá, giỏi trả lời. - Đọc bài SGK. - Tìm chữ vừa học Thứ năm Ngày dạy: 15/ 9 /2011. Học vần: Bài 16: Ôn tập I.Mục tiêu: - Đọc được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến 16. - Viết được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cị đi lị dị. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Bảng ôn -Tranh minh câu ứng dụng SGK : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Cò đi lò dò. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ ( 3-4’) -Đọc và viết : t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ. -Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ. - Nhận xét bài cũ- Ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: (1 - 2’) Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Ghi lại các âm và chữ ở góc bảng - Gắn bảng ôn lên 2. Ôn tập ( 15- 17’) +Cách tiến hành : a..Ôân các chữ và âm đã học : Treo bảng ôn: B1: Ơn ghép chữ và âm thành tiếng. B2:Ơn ghép tiếng và dấu thanh. b.Ghép chữ thành tiếng - Chỉnh sửa cách đọc cho HS c.Đọc từ ứng dụng: (3-5’) - Giải thích nghĩa từ. d.Hướng dẫn viết bảng con : (10-12’) +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) e.Hướng dẫn viết vở Tập viết: Tiết 2: 3. Luyện tập a.Luyện đọc: (8-10’) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : (3-5’) +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. - Đọc SGK: c.Luyện viết: (8-10’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Kể chuyện: (5-7’) -Kể lại câu chuyện cò đi lò dò -Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa nuôi nấng. Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó đi lò dò khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa. Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em. Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng anh cả đàn kéo về thăm anh nông dân và cánh đồng của anh. * Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân. 4. Củng cố , dặn dò (3-4’) - Chỉ bảng ôn cho HS theo dõi và đọc theo - Dặn HS đọc lại bài và xem trước bài 17. - 3-4 HS -2-3HS -Đưa ra những âm và từ mới học - HS KT lại bảng ôn xem còn chữ nào còn thiếu mà GV ghi ở góc bảng - Phát biểu bổ sung - HS chỉ các chữ vừa học trong tuần (b1) - Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 (Cá nhân- đồng thanh) - Đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang - Lên bảng chỉ và đọc - Theo dõi - Viết bảng con : tổ cò - Viết vở : tổ cò - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Cảnh cò bố, cò mẹ đang lao động miệt mài có trong tranh. -Đọc trơn (C nhân- đ thanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Viết từ còn lại trong vở tập viết -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định - Đọc lại tên câu chuyện -Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - Đọc theo GV chỉ - Lắng nghe. CHIỀU Ôân tập - HDHS đọc bảng ôn, từ ứng dụng và câu ứng. - HS tiếp tục luyện đọc từ bài 12 đến bài 16. - HDHS ghép tiếng và tiếng có dấu thanh theo yêu cầu GV đọc. - HDHS luyện viết ở bảng con, vở TV ở nhà. - Tiếp tục cho HS xem tranh và kể được từng đoạn của câu chuyện. *Đối với HS yếu: GV chỉ các âm yêu cầu các em đọc và lấy đúng các âm như ở bảng ôn (1) ở bộ thực hành. - HD các em ghép và đọc được tiếng các em ghép. - HD các em đọc được các tiếng ở bảng ôn Thứ sáu Ngày dạy: 16/ 9 /2011. Học vần: TẬP VIẾT TUẦN 3 lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve I. Mục tiêu: - Viết đúng các lễ, cọ, bờ, hồ, bi ve kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở TV 1, T1. - HS cầm bút, ngồi viết đúng quy trình. - Giúp HS có tính chăm chỉ, cẩn thận. * HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định II. Chuẩn bị: - GV: - Bảng phụ ghi các từ viết tuần 5. - Bảng lớp kẻ ô li. - HS: - Bảng con, vở TV 1 , T1 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ: (3- 5) B/ Bài mới: ( 25 - 30) 1. Giới thiệu bài: - GV đính bảng đã ghi các từ - GV chỉnh sữa và đọc 2. HD viết bảng con: - GV viết mẫu ở bảng từng từ HD. - GV nhận xét và chữa lỗi. 3. HDHS luyện viết vở: - GV theo dõi uốn nắn HS * Nội dung mở rộng: Viết đủ số dịng quy định - Thu vở chấm và nhận xét. C/ Củng cố, dặn dò: - Về nhà viết tiếp các từ chưa viết xong. - Nhận xét chung tiết học. - HS đọc - Vài HS khá đọc từng từ. - HS chú ý theo dõi. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở TV - HS khá, giỏi Tiết 2 TẬP VIẾT TUẦN 4 mơ, do, ta, thơ,.. I.Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1, T1. - HS cầm bút, ngồi viết và viết đúng quy trình. - Giúp HS có tính chăm chỉ và cẩn thận. * HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định II. Chuẩn bị: - GV: - Như tuần 5 - HS: - Như tuần 5 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Kiểm tra bài cũ: ( 3- 5 ) B/ Bài mới: ( 25-30) 1. Giới thiệu bài: - GV đính bảng đã ghi các từ. - GV chữa lỗi đọc và đọc. 2. HDHS viết bảng con: - GV viết bảng HDHS - Nhận xét sửa lỗi. 3. HDHS luyện viết viết vở. - GV theo dõi uốn nắn HS. * Nội dụng mở rộng: Viết đủ số dòng quy định ở vở TV. - Thu vở chấm và nhận xét. C/ Củng cố, dạn dò: - Nhận xét chung tiết học. - HS đọc - Vài HS đọc to rõ vài từ. - Chú ý theo dõi. - HS viết bảng từng từ. - HS viết vào vở TV. - HS khá, giỏi. TUẦN 5 Học vần: Bài 17: u – ư I.Mục tiêu: - Đọc được :u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. - Viết được: u, ư, nụ, thư. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đơ. - HS đọc được câu ứng dựng: thứ tư, bé hà thi vẽ. - Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung: Thủ đơ II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : (3 - 5’) -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. -Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới. (25-30’) 1. Giới thiệu bài : ( 1 – 2’) - GV giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học 2 âm mới : u, ư. 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) a.Dạy chữ ghi âm u: -Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược. Hỏi : So sánh u với i? -Phát âm và đánh vần : u, nụ. +Phát âm : miệng mở hẹp như I nhưng tròn môi - Cho HS phân tích tiếng nụ? +Đánh vần: nờ- u- nu- nặng- nụ + HDHS ghép bìa cài - GV đính tranh vẽ nụ hoa để học sinh ghi nhớ tiếng nụ b.Dạy chữ ghi âm ư: ( tt như dạy âm u): -Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai. Hỏi : So sánh u và ư ? -Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư +Đánh vần. thờ - ư - thư – thư + HDHS ghép bìa cài c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ. * Giải nghĩa từ: đu đủ, cử tạ ( NN1) -Đọc lại toàn bài trên bảng. 3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’) Tiết 2: 4. Luyện tập a.Luyện đọc: (10 -12’) -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học (gạch chân: thứ, tư ) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng: b.Đọc SGK: c.Luyện viết: (10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì? -Chùa Một Cột ở đâu? 4. Củng cố dặn dò (3-5’) - Cho HS đọc SGK : - Xem trước bài18. - 2 - 3 HS. - 2 HS đọc. -Thảo luận và trả lời: -Giống: nét xiên, nét móc ngược. -Khác: u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên. - HS (cá nhân, ĐT) - n đứng trước, u đứng sau, dấu nặng dưới âm u . - HS (cá nhân, ĐT) - Ghép bìa cài u- nụ - HS đọc từ trên xuống(cá nhân, ĐT) - Theo dõi, nghe - Giống : đều có chữ u - Khác : ư có thêm dấu râu. -(C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư -Viết bảng con : u, ư, nụ, thư - Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - bé thi vẽ - Đọc thầm và phân tích tiếng. - Đọc câu ứng dụng (Cá x- đthanh) - Đọc SGK(C nhân- đ thanh) - Tô vở tập viết : u, ư, nụ thư -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -Thảo luận và trả lời : - Chùa Một Cột Hà Nội (Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, ) - Học sinh khá giỏi trả lời. - Đọc bài SGK - Nghe. CHIỀU Ôân tập bài 17: u- ư - HDHS luyện viết bài trên bảng và trong SGK. - GV đọc các âm u, ư, nụ, thư và từ: cá thu, thứ tự yêu cầu HS ghép. - HDHS viết vào vở. * Đối với HS yếu: GV HD các em đọc trong SGK. - HDHS ghép được đúng u, ư, nu, thư và đọc đúng. - HD các em viết ở bảng con u, ư, nụ, thư và vở TV. Thứ ba Ngày dạy: 20 / 9 /2011. Học vần: Bài 18: x- ch I.Mục tiêu: - Đọc được : x, ch, xe, chĩ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: x, ch, xe, chĩ - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ. - HS đọc được câu ứng dụng: Xe ơ tơ chở cá về thị xã. - Giúp HS phát triển lời nĩi tự nhiên theo nội dung:Xe bị, xe lu, xe ơ tơ II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ SGK : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’) -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. -Nhận xét bài cũ- ghi điểm B.Bài mới :(25-30’) 1.Giới thiệu bài : ( TT như các tiết trước) ( 1 – 2’) 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) a.Dạy chữ ghi âm x: -Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải. -Hỏi : So sánh x với c? -Phát âm và đánh vần : x, xe. - Cho HS phân tích tiếng xe +Tiếng xe được tạo bởi âm gì và âm gì? + Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - HD ghép âm x, xe - Giơ tranh vẽ xe ô tô b.Dạy chữ ghi âm ch ( Quy trình TT) -Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h. -Hỏi : So sánh ch và th? -Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó +Đánh vần:chờ - o –cho - sắc - chĩ c.Hướng dẫn viết bảng con : +HD viết bảng con. d.Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá * Giải nghĩa từ: thợ xẻ, chả cá (NN1) - GV đọc mẫu -Đọc lại toàn bài trên bảng 3. Củng cố, dặn dị: ( 3 – 5’) Tiết 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc: (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 b.Đọc câu ứng dụng : (3-5’) +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học. +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: (10-12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Hỏi: - Có những gì trong tranh? -Xe bò thường dùng để làm gì? -Xe lu dùng làm gì? -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? 4. Củng cố dặn dò (3-5’) - Cho HS Đọc bài trong SGK . - Cho HS tìm chữ vừa học trong SGK, - Dặn HS học lại bài và đoc trước bài 19 - 2-3 HS đọc. - 2HS đọc. - Cả lớp viết bảng con. - Nghe - Theo dõi - Thảo luận và trả lời: - Giống : nét cong hở phải. -Khác : x còn một nét cong hở trái. - HS phát âm (Cá nhân- đồng thanh) - Được tạo bởi bằng x và e - Tiếng xe có x đứng trước e đứng sau -Ghép bìa cài, đánh vần, x, xe - QS tranh - nhận biết tiếng xe - Đọc từ trên xuống ( Đọc NT) -Giống : chữ h đứng sau -Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t. (C nhân- đ thanh) - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó- phân tích -Viết bảng con : x, ch, xe, chó - HS nhận xét tiếng có âm vừa học -Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đt) -xe ô tô chở cá - xe, chở, xã. - Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó - khá, giỏi viết đủ số dịng quy định - Thảo luận và trả lời : - Trả lời - Trả lời - Trả lời. -Học sinh khá, giỏi trả lời. - Đọc bài SGK - Tìm chữ vừa học. - Nghe. Thứ tư Ngày dạy: 21 / 9 /2011. Học vần: Bài 19 : s - r I.Mục tiêu: - Đọc được :s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẻ, rễ . - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá. - HS đọc được câu ứng dụng: Bé tơ cho rõ chữ và số. -Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: rổ, rá. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ SGK có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : (3-5’) -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá. -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xă. -Nhận xét, ghi đđiểm B.Bài mới: (25-30’) 1.Giới thiệu bài : ( 1 -2’) - Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm s, r. 2. Dạy chữ ghi âm a.Dạy chữ ghi âm s: -Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái. -Hỏi : So sánh s với x? -Phát âm và đánh vần : s, sẻ. +Phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh. +Đánh vần : sờ – e - hỏi - sẻ - Cho HS phân tích tiếng sẻ +Tiếng sẻ được tạo bởi âm gì và âm gì? + Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - HD ghép âm s, sẻ - Giơ tranh chim sẻ b.Dạy chữ ghi âm r: (TTnhư dạy âm s) -Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược. Hỏi : So sánh r và s? c.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) d.H/ dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. * Giải nghĩa từ :su su, rổ rá, cá rô (NN1) -Đọc lại toàn bài trên bảng 3. Củng cố, dặn dị : ( 3 – 5’) Tiết 2: 4. Luyện tập a.Luyện đọc: (10-12’) -Đọc lại bài tiết 1 -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. b.Đọc SGK: c.Luyện viết: (10- 12’) * Mở rộng:HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định d.Luyện nói: (5-7’) Rổ, rá Hỏi: -Rổ dùng làm gì, rá dùng làm gì? -Rổ, rá khác nhau như thế nào? Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì? 4. Củng cố dặn dò (3-5’) - Cho HS đọc bài SGK - Tìm chữ có âm vừa học trong SGK - Dặn HS học lại bài ở nhà, xem trước bài 20. - 2-3 HS đọc - Cả lớp viết bảng con - 2HS đọc - Nghe -Thảo luận và trả lời: -Giống : nét cong -Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt. -(Cá nhân- đồng thanh) - (cá nhân, nhóm, lớp) - Được tạo bởi bằng âm s và e , cĩ dấu hỏi trên đầu âm e. -sẻ có s trước e sau dấu hỏi trên e - Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ. - QS tranh - nhận biết tiếng sẻ -Giống : nét xiên phải, nét thắt -Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái. -Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ. -Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp -HS đọc nhẩm tìm tiếng mới gạch chân. -(cá nhân, nhóm, lớp) - Đọc lại bài tiết 1 (C x- đt ) - bé tô chữ, số -Đọc thầm và phân tích : rõ, số. -Đọc câu ứng dụng (C nhân- đt) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ -HS khá, giỏi viết đủ số dịng quy định -Thảo luận và trả lời - Học sinh khá, giỏi trả lời. - Đoc bài SGK - Tìm chữ vừa học -Lắng nghe. Thứ năm Ngày dạy: 22 / 9 /2011. Học vần: Bài 20: k- kh I.Mục tiêu: - Đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế. - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo,vù vù, ro ro, tu tu. - HS đọc được câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. - Giúp HS phát triển lời nĩi theo nội dung: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. II.Đồ dùng dạy học: - GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu. -HS: -SGK, vở tập viết, bảng con III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ : (3-5’) -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô. - Viết bảng con -Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số. -Nhận xét – ghi điểm B.Bài mới. ( 25-30’) 1.Giới thiệu bài : ( 1 – 2’) - GV Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô cùng các em học âm k, kh. 2. Dạy chữ ghi âm: ( 25 – 28’) a.Dạ
Tài liệu đính kèm: