I.Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được : l , h lê, hè ; từ và câu ứng dụng
- Viết được l, h lê, hè ( Viết được 1/2 số dòng theo quy định trong vở Tập viết 1, tập một)
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : le le.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng phụ, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa
H: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy - học:
Tuần 3 Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009 Tiếng Việt Bài 8: l , h (T.18- 19) I.Mục đích yêu cầu: HS đọc được : l , h lê, hè ; từ và câu ứng dụng Viết được l, h lê, hè ( Viết được 1/2 số dòng theo quy định trong vở Tập viết 1, tập một) Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : le le. II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng phụ, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa H: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Bài 7 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Các hoạt động: a- Nhận diện chữ l. h: (5 phút). b- Phận tích cấu tạo và phát âm: ( 12 phút) l h lê hè Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c-Viết bảng con: (6 phút) - l, lê h, hè d. Đọc từ ứng dụng ( 5 phút ) - lê, lề, lễ - he, hè, hẹ Tiết 2 3, Luyện tập: a.Luyện đọc (14 phút) b.Luyện viết ( 8 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) c.Luyện nói: le le (5 phút) C.. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc trên bảng con - Viết ê, v, bê, ve G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu GT * Chữ l G: Chữ l gồm 1 nét khuyết trên và nét móc ngược. H: So sánh giống và khác nhau giữa l và b. *Chữ h G: Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. H: So sánh giống và khác nhau giữa h và l. * Chữ l G: Phát âm mẫu l. H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS *Chữ h G: Phát âm mẫu h. H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS G: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con G: Nhận xét, sửa sai. G: HD cách đọc( bảng lớp ) H: Đánh vần - > đọc trơn G: Chỉnh sửa phát âm cho HS H: Đọc bài trên bảng. H: Đọc sgk đồng thanh -> cá nhân G: Quan sát, sửa sai, giúp HS đọc đúng. G: Hướng dẫn HS cách thực hiện H: Tập viết l, h, lê, hè trong VTV G: Quan sát, uốn nắn H: Hát, múa, vận động. H: Quan sát tranh sgk -> thảo luận. G: Đặt câu hỏi gợi mở. H: Luyện nói theo chủ đề( Nhắc lại các câu GV đã nói mẫu) G: Nhận xét,Tiểu kết. H: Nhắc tên bài học -> Đọc bài 1 lượt. G: Nhắc nội dung bài -> Dặn học sinh về nhà đọc bài. Thứ ba, ngày 1 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 9: o , c (T.20-21) I.Mục đích yêu cầu: Học sinh đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng Viết được o, c, bò , cỏ Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè II.Đồ dùng dạy - học: G: Bảng con, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa H: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Bài 8 SGK B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2 phút) 2. Các hoạt động: a- Nhận diện chữ o, c: (5 phút). b- Phận tích cấu tạo và phát âm: (12 phút) o c bò cỏ Nghỉ giải lao ( 3 phút ) c-Viết bảng con: (6 phút) - o, bò c, cỏ d. Đọc từ ứng dụng ( 5 phút ) - bo, bò, bó - co, cò, cọ Tiết 2 3, Luyện tập: a.Luyện đọc (14 phút) b.Luyện viết ( 8 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) c.Luyện nói: vó bè (5 phút) C.. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Đọc trên bảng con - Viết l, h, lê, hè ( bảng con) G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua tranh vẽ. * Chữ o G: Chữ o gồm 1 nét cong kín H: So sánh chữ o với vật gì?( quả bóng bàn, quả trứng,) *Chữ c G: Chữ c gồm 1 nét cong hở phải H: So sánh giống và khác nhau giữa c và o. * Chữ o G: Phát âm mẫu o. H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS *Chữ c G: Phát âm mẫu c. H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS G: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con G: Nhận xét, sửa sai. G: HD cách đọc( bảng lớp ) H: Đánh vần - > đọc trơn G: Chỉnh sửa phát âm cho HS H: Đọc bài trên bảng. H: Đọc sgk đồng thanh -> cá nhân G: Quan sát, sửa sai, giúp HS đọc đúng. G: Hướng dẫn HS cách thực hiện H: Tập viết o, c, bò, cỏ trong VTV G: Quan sát, uốn nắn H: Hát, múa, vận động. H: Quan sát tranh sgk -> thảo luận. G: Đặt câu hỏi gợi mở. H: Luyện nói theo chủ đề( Nhắc lại các câu GV đã nói mẫu) G: Nhận xét,Tiểu kết. H: Nhắc tên bài học -> Đọc bài 1 lượt. G: Nhắc nội dung bài -> Dặn học sinh về nhà đọc bài. Thứ tư, ngày 2 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 10: ô , ơ (T.22-23) I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng - Viết được ô, ơ , cô, cờ. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề :bờ hồ. II.Đồ dùng dạy học: - GV:Bảng con, Sử dụng tranh vẽ (Sgk) - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (5 phút) - Bài 9 - Viết o – bò, c – cỏ B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm: a- Nhận diện chữ ô: (3 phút) b- Phát âm và đánh vần: (12 phút) ô ơ cô cờ cô cờ (Nghỉ giải lao) (5 phút) c- Luyện viết bảng con: (7 phút) ô - cô, ơ - cờ d- Đọc tiếng ứng dụng: (7 phút) hô hồ hổ bơ bờ bở Tiết 2: 3,Luyện tập a- Luyện đọc bảng – SGK (16 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) b- Luyện viết vở tập viết: (8 phút) c- Luyện nói theo chủ đề: bờ hồ (8 phút) C.Củng cố – dặn dò: (3 phút) H: Đọc bài trên bảng con(3H) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp *Chữ ô: G: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ H: So sánh ô - o G: Phát âm mẫu H: Phát âm ô -> ghép tiếng cô -> đánh vần -> phân tích cô -> đọc trơn cô *Chữ ơ: G: Chữ ơ gồm chữ o và và nét râu H: So sánh ơ - ô ( Quy trình thứ tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con H: Đánh vần -> đọc trơn -> phân tích G: Nhận xét, sửa sai cho học sinh H: Đọc bài trên bảng H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh G: Nêu nhận xét chung -> học sinh đọc câu ứng dụng H: Đọc bài Sgk -> luyện đọc cá nhân G: Hướng dẫn học sinh viết bài trong vở tập viết H: Viết bài H: Đọc tên chủ đề -> quan sát hình ảnh trong tranh G: Đặt câu hỏi gợi mở H: Luyện nói theo chủ đề -> Tiểu kết H: Nêu tên bài -> học sinh đọc lại bài G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc lại bài Thứ năm, ngày 3 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 11: ôn tập (T.24-25) I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được : ê,v,l, h,o,c,ô,ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Viết được : ê,v,l, h,o,c,ô,ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe, hiểu và kể được 1 đoạn theo tranh truyện kể : hổ. II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Bảng ôn, sử dụng tranh sgk - HS: SGK, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: ( 5 phút ) - Đọc bài 10 (Sgk) - Viết ô - cô, ơ - cờ B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a- Đọc âm và tiếng (12 phút) e ê o ô ơ b be v l b- Đọc từ ứng dụng (7 phút) lò cò vơ cỏ Nghỉ giải lao (5 phút) c- Viết bảng con (7 phút) lò cò vơ cỏ Tiết 2: 3,Luyện tập: a- Luyện đọc bảng Sgk (17 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) b- Luyện viết vở tập viết (8 phút) c- Kể chuyện: hổ (8 phút) Tranh 1: Hổ xin Mèo truyền cho võ nghệ Tranh 2: Hổ đến lớp, học tập Tranh 3: Hổ phục sẵn, thấy mèo đuổi ăn thịt Tranh 4: Mèo nhảy tót lên cây cao 3.Củng cố – dặn dò (2 phút) H: Đọc bài (Sgk) (3H) G+H: Nhận xét H: Viết bảng con G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu âm đã học G: Ghi bảng H: Phát âm G: Treo bảng ôn H: Phát âm -> đánh vần -> đọc trơn H: Đọc cá nhân -> nhóm -> cả lớp G: Giải nghĩa từ G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ quy trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn sửa H: Đọc bài trên bảng -> quan sát (Sgk) G: Nêu nội dung tranh H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài (Sgk) cá nhân – nhóm H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn G: Kể lần 1 -> kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa H: Kể theo từng tranh - Kể nối tiếp thành câu chuyện G: Nêu ý nghĩa câu chuyệnH: Nhắc tên bài G: Chốt lại nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài. Thứ sáu, ngày 4 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 12: i - a (T.26-27) I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được i – a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng - Viết được i, a, bi, cá - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề lá cờ. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng con ;Sử dụng tranh minh họa (Sgk) H: Bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Bài 11 - Viết lò cò, vơ cỏ B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm: a- Nhận diện chữ: i (3 phút) b, Phát âm và đánh vần tiếng (12 phút) i a bi cá bi cá Nghỉ giải lao ( 2 phút ) c- HD viết bảng con: i – bi, a - cá (7 phút) d- Đọc từ ứng dụng (7 phút) bi vi li ba va la bi ve ba lô Tiết 2: 3,Luyện tập: a- Luyện đọc bảng Sgk (18 phút) Nghỉ giải lao (5 phút) b- Luyện viết vở tập viết (8 phút) c- Luyện nói theo chủ đề (7 phút) lá cờ 3.Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài bảng con (3H) H+G: Nhận xét, đánh giá H: Viết bảng con G: Giới thiệu trực tiếp *Chữ i: G: Chữ i gồm một nét xiên phải và nét móc ngược H: So sánh với đồ vật khác G: Phát âm theo mẫu H: Phát âm i -> ghép tiếng bi -> đánh vần – phân tích - đọc trơn bài *Chữ a: G: a gồm một nét cong tròn và nét móc ngược H: So sánh a – i giống khác nhau ( quy trình dạy tương tự) G: Viết mẫu lên bảng nêu rõ quy trình H: Viết bảng con H: Đánh vần -> đọc trơn từ ứng dụng G: Giải nghĩa từ G: Đọc mẫu H: Đọc bài trên bảng -> thảo luận về tranh vẽ câu ứng dụng G: Nêu nhận xét câu ứng dụng H: Đọc bài trong Sgk -> đọc cá nhân H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề G: Đặt câu hỏi gợi ý theo tranh H: Luyện nói theo chủ đề G: Chỉ bảng cho học sinh đọc -> chốt nội dung bài dặn học sinh về nhà đọc bài. Tuần 4 Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 13: n – m (T. 28-29) I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng - Viết được : n, m, nơ , me - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng con H: Bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: ( 3 phút ) - đọc bài 12 - Viết i – bi, a – cá B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: ( 1 phút ) 2,Dạy chữ ghi âm: ( 13phút ) a- Nhận diện chữ: n b- Phát âm và đánh vần tiếng n m nơ me nơ me Nghỉ giải lao ( 4 phút ) c- Viết bảng con: n – nơ, m – me (6 phút) d- Đọc từ ứng dụng: (8 phút) no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ Tiết 2: 3,Luyện tập: ( 12 phút) a- Luyện đọc bảng (Sgk) Nghỉ giải lao ( 4 phút ) b- Luyện viết vở tập viết (11 phút) c- Luyện nói chủ đề: bố mẹ, ba má (5 phút) 4.Củng cố – dặn dò: ( 3 phút ) H: Đọc bài trên bảng con (3H) H+G: Nhận xét H: Viết bảng con G: Giới thiệu trực tiếp *Chữ n: G: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu H: So sánh n với đồ vật khác G: Phát âm mẫu n H: Phát âm n -> ghép âm n -> đánh vần tiếng nơ -> phân tích -> đọc trơn G: Cho học sinh quan sát hình 1 (Sgk) *Chữ m: G: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc hai đầu H: So sánh m – n giống và khác nhau (Qui trình tương tự) G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui định) H: Chơi trò chơi H: Viết bảng con H: Đọc từ ứng dụng G: Giải nghĩa từ -> đọc mẫu H: Đọc bài trên bảng -> thảo luận về tranh minh họa câu ứng dụng G: Nhận xét nội dung tranh H: Đọc bài trong (Sgk) đọc nhóm -> H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn HS yếu viết 1/2 số dòng H: Đọc tên chủ đề bố mẹ, ba má G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo nội dung tranh -> Tiểu kết H: Nhắc lại tên bài -> đọc bài G: Chốt lại nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 14: d - đ (T. 30-31) I.Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc d, đ, dê, đò; Từ và câu ứng dụng -Viết được : d, đ , dê, đò -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá, cờ, bi ve, lá đa. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng con - H: Bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc cac hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 13 - Viết n – nơ, m – me B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2,Dạy chữ ghi âm: a-Nhận diện chữ d: ( 13 phút) b-Phát âm và đánh vần tiếng: d đ dê đò dê đò Nghỉ giải lao (4 phút) c-Viết bảng con: d – dê, đ - đò (7 phút) d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) da do de đa đo đe Da dè đi bộ Tiết 2 3,Luyện tập: a-Luyện đọc bảng, SGK (10 phút) Nghỉ giải lao: (5 phút) b-Luyện viết vở tập viết: (8 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: (8 phút) dế, cá cờ, bi ve, lá đa 4,Củng cố – dặn dò: (4 phút) H: Đọc bài trên bảng con (3H) G: Nhận xét, đánh giá H: Viết bảng con G: Giới thiệu gián tiếp *d G: Chữ d gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài H: So sánh d với đồ vật khác G: Phát âm mẫu H: Phát âm d -> ghép âm d -> ghép tiếng dê -> đánh vần – phân tích - đọc trơn G: Cho học sinh (H1 Sgk) -> tiếng dê *đ G: Gồm nét cong hở và nét móc ngược dài trên nét móc có nét ngang H: So sánh đ - d (quy trình dạy tương tự) H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng nêu rõ quy trình H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng (4H) G: Giải nghĩa từ H: Đọc nhóm -> cá nhân -> lớp H: Đọc bài trên bảng -> thảo luận tranh Sgk câu ứng dụng G: Nhận xét nội dung tranh H: Đọc bài sgk -> cá nhân – nhóm – lớp H: HĐ trò chơi H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo nội dung tranh ->Tiểu kết H: Nhắc tên bài -> đọc bài G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà học bài Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 15: t - th (T. 32-33) I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được t, th, tổ, thỏ; Từ và câu ứng dụng -Viết được : t, th, tổ thỏ -Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề ổ, tổ. II.Đồ dùng dạy – học: - G: bảng con - H: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (5 phút) - Đọc bài 14 - Viết da dê, đi bộ B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (1 phút) 2,Dạy chữ ghi âm a-Nhận diện chữ t: (11 phút) b-Phát âm và đánh vần tiếng: (12 phút) t th tổ thỏ tổ thỏ Nghỉ giải lao: (5 phút) c-Viết bảng con: (7 phút) t- tổ, th – thỏ d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) to tơ ta tho thơ tha ti vi thợ mỏ Tiết 2 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng,Sgk: (14 phút) * Nghỉ giải lao (4 phút) b-Luyện viết vở tập viết: (8 phút) c-Luyện nói theo chủ đề: ở tổ (7 phút) 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (3H) G: Nhận xét, đánh giá H: Viết bảng con G: Giới thiệu GT *t G: Chữ t gồm một nét xiên phải, nét móc ngược dài trên nét móc có nét ngang H: So sánh t với i G: Phát âm mẫu t H: Phát âm -> ghép t -> ghép tổ -> phân tích đánh vần -> đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh Sgk (tổ chim) rút ra tiếng tổ -> học sinh đọc trơn *th: Qui trình dạy tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ ứng dụng -> gạch chân âm mới G: Giải nghĩa từ H: Đọc bài trên bảng -> quan sát T 3 Sgk H: Thảo luận tranh G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài sgk theo nhóm – cá nhân H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát uốn nắn. H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh sgk G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo nội dung tranh G: Tiểu kết H: Nhắc tên bài -> đọc bài G: Nhắc lại nội dung bài H: Về nhà học bài Thứ năm , ngày 10 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Bài 16: ôn tập (T. 34-35) I.Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 -> bài 16 -Viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 -> bài 16 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :cò đi lò dò. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng ôn, sử dụng tranh Sgk. - H: Bảng con III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 15 -Viết ti vi, thợ mỏ B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Ôn tập a-Ôn tập các chữ và âm đã học: (12 phút) ô ơ i a n m nô b-Đọc từ ứng dụng: (7 phút) tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Nghỉ giải lao: (5 phút) c-Viết bảng con: (7 phút) tổ cò, lá mạ tiết 2 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút) b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút) * Nghỉ giải lao ( 4 phút) c-Kể chuyện: cò đi lò dò (10 phút) Tranh 1: anh nông dân liền mang cò về nhà chạy chữa nuôi nấng Tranh 2: Cò trông nhà, nó đi khắp nơi bắt chuột Tranh 3: Cò trông thấy đàn cò nó nhớ lại những ngày còn sống với bố mẹ Tranh 4: Có dịp cò và anh nông dân thăm cánh đồng *ý nghĩa: tình cảm chân thật giữa anh nông dân và cò 4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) H: Đọc bài (3H) G: Nhận xét, đánh giá H: Viết bảng con G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu các âm đã học trong tuần G: Ghi bảng H: Đọc G: Đưa bảng ôn H: Phát âm -> đánh vần tiếng G: Sửa lỗi phát âm cho học sinh H: Đọc từ ứng dụng cá nhân – nhóm G: Giải nghĩa từ G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc bài trên bảng -> quan sát T3 (Sgk) G: Nhận xét tranh -> giải thích câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng - đọc bài Sgk theo nhóm cá nhân – cả lớp H: Viết bài trong vở tập viết HS yếu viết 1/2 số dòng G: Quan sát, uốn nắn. H: HĐ trò chơi G: Kể lần 1+ kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa H: Kể theo từng tranh (4H) H: Kể nối tiếp thành câu chuyện Tóm tắt nội dung chuyện H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. H: Nhắc lại( 1 em) G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và về nhà kể lại câu chuyện Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2009 Tập viết Bài 3: lễ , cọ, bờ, hổ I. Mục đích yêu cầu : - Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một - Thực hiện tốt nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II. Đồ dùng dạy học : G: bảng con H: Bảng con, Phấn , khăn lau bảng, vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - e, b, bé B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: lễ, cọ, bờ, hổ, (5 phút) b. HD viết bảng con: ( 6 phút) HD viết vào vở TV ( 12 phút ) 3. Chấm chữa bài: (5 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn lần lượt các tiếng lên bảng đã viết trước trên bảng con H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng tiếng.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, HD viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của GV - HS yếu viết 1/2 dòng G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm 7 bài của học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Tập viết Bài 4: mơ, do, ta, thơ I. Mục đích yêu cầu : - Viết đúng các chữ : mơ,do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một - Thực hiện tốt nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II. Đồ dùng dạy học : G: bảng con H: Bảng con, Phấn , khăn lau bảng, vở tập viết III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) lễ, cọ bờ, hổ B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: mơ, do, ta, thơ, (5 phút) b. HD viết bảng con: ( 6 phút) HD viết vào vở TV ( 12 phút ) 3. Chấm chữa bài: (5 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn lần lượt các tiếng lên bảng đã viết trước trên bảng con H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ, nét nối giữa các chữ trong 1 tiếng , khoảng cách giữa các từ . H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng tiếng.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, HD viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của GV - HS yếu viết 1/2 dòng G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm 7 bài của học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. ..
Tài liệu đính kèm: