Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 3 đến Tuần 4

I.Mục đích yêu cầu:

- HS đọc được : l , h lê, hè ; từ và câu ứng dụng

- Viết được l, h lê, hè ( Viết được 1/2 số dòng theo quy định trong vở Tập viết 1, tập một)

- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : le le.

II.Đồ dùng dạy - học:

G: Bảng phụ, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa

H: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ.

III.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 2776Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 3 đến Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 8: l , h (T.18- 19)
I.Mục đích yêu cầu:
HS đọc được : l , h lê, hè ; từ và câu ứng dụng 
Viết được l, h lê, hè ( Viết được 1/2 số dòng theo quy định trong vở Tập viết 1, tập một)
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : le le.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng phụ, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa
H: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
Tiết 1
A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 - Bài 7 
B.Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: (2 phút)
 2. Các hoạt động:
a- Nhận diện chữ l. h: (5 phút).
b- Phận tích cấu tạo và phát âm: 
 ( 12 phút) 
 l h
 lê hè
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c-Viết bảng con: (6 phút)
 - l, lê h, hè
d. Đọc từ ứng dụng ( 5 phút )
- lê, lề, lễ
- he, hè, hẹ
Tiết 2
 3, Luyện tập:
a.Luyện đọc (14 phút)
b.Luyện viết ( 8 phút)
 Nghỉ giải lao (5 phút)
c.Luyện nói: le le (5 phút)
C.. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Đọc trên bảng con
- Viết ê, v, bê, ve 
G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu GT 
* Chữ l
G: Chữ l gồm 1 nét khuyết trên và nét móc ngược.
H: So sánh giống và khác nhau giữa l và b. *Chữ h
G: Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu.
H: So sánh giống và khác nhau giữa h và l.
* Chữ l
G: Phát âm mẫu l.
H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn
G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS
*Chữ h
G: Phát âm mẫu h.
H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn
G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS
G: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình)
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, sửa sai.
G: HD cách đọc( bảng lớp )
H: Đánh vần - > đọc trơn
G: Chỉnh sửa phát âm cho HS
H: Đọc bài trên bảng.
H: Đọc sgk đồng thanh -> cá nhân
G: Quan sát, sửa sai, giúp HS đọc đúng.
G: Hướng dẫn HS cách thực hiện
H: Tập viết l, h, lê, hè trong VTV
G: Quan sát, uốn nắn
H: Hát, múa, vận động.
H: Quan sát tranh sgk -> thảo luận.
G: Đặt câu hỏi gợi mở.
H: Luyện nói theo chủ đề( Nhắc lại các câu GV đã nói mẫu)
G: Nhận xét,Tiểu kết.
H: Nhắc tên bài học -> Đọc bài 1 lượt.
G: Nhắc nội dung bài -> Dặn học sinh về nhà đọc bài.
 Thứ ba, ngày 1 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 9: o , c (T.20-21)
I.Mục đích yêu cầu:
Học sinh đọc được: o, c, bò, cỏ; từ và câu ứng dụng 
Viết được o, c, bò , cỏ 
Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Bảng con, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa
H: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
Tiết 1
A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 - Bài 8 SGK
B.Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài: (2 phút)
 2. Các hoạt động:
a- Nhận diện chữ o, c: (5 phút).
b- Phận tích cấu tạo và phát âm: 
 (12 phút) 
 o c
 bò cỏ
 Nghỉ giải lao ( 3 phút )
c-Viết bảng con: (6 phút)
 - o, bò c, cỏ
d. Đọc từ ứng dụng ( 5 phút )
- bo, bò, bó
- co, cò, cọ
Tiết 2
 3, Luyện tập:
a.Luyện đọc (14 phút)
b.Luyện viết ( 8 phút)
 Nghỉ giải lao (5 phút)
c.Luyện nói: vó bè (5 phút)
C.. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Đọc trên bảng con
- Viết l, h, lê, hè ( bảng con)
G: Nhận xét, đánh giá.
G: Giới thiệu qua tranh vẽ. 
* Chữ o
G: Chữ o gồm 1 nét cong kín
H: So sánh chữ o với vật gì?( quả bóng bàn, quả trứng,)
 *Chữ c
G: Chữ c gồm 1 nét cong hở phải
H: So sánh giống và khác nhau giữa c và o.
* Chữ o
G: Phát âm mẫu o.
H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn
G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS
*Chữ c
G: Phát âm mẫu c.
H: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn
G: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS
G: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình)
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, sửa sai.
G: HD cách đọc( bảng lớp )
H: Đánh vần - > đọc trơn
G: Chỉnh sửa phát âm cho HS
H: Đọc bài trên bảng.
H: Đọc sgk đồng thanh -> cá nhân
G: Quan sát, sửa sai, giúp HS đọc đúng.
G: Hướng dẫn HS cách thực hiện
H: Tập viết o, c, bò, cỏ trong VTV
G: Quan sát, uốn nắn
H: Hát, múa, vận động.
H: Quan sát tranh sgk -> thảo luận.
G: Đặt câu hỏi gợi mở.
H: Luyện nói theo chủ đề( Nhắc lại các câu GV đã nói mẫu)
G: Nhận xét,Tiểu kết.
H: Nhắc tên bài học -> Đọc bài 1 lượt.
G: Nhắc nội dung bài -> Dặn học sinh về nhà đọc bài.
Thứ tư, ngày 2 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 10: ô , ơ (T.22-23)
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng
- Viết được ô, ơ , cô, cờ.
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề :bờ hồ.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV:Bảng con, Sử dụng tranh vẽ (Sgk)
- HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (5 phút)
- Bài 9 
- Viết o – bò, c – cỏ 
B.Bài mới:
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm:
a- Nhận diện chữ ô: (3 phút)
b- Phát âm và đánh vần:
 (12 phút)
 ô ơ
 cô cờ
 cô cờ
 (Nghỉ giải lao) (5 phút)
c- Luyện viết bảng con: (7 phút)
 ô - cô, ơ - cờ 
d- Đọc tiếng ứng dụng: (7 phút)
 hô hồ hổ
 bơ bờ bở
 Tiết 2: 
3,Luyện tập
a- Luyện đọc bảng – SGK
 (16 phút)
 Nghỉ giải lao (5 phút)
b- Luyện viết vở tập viết: 
 (8 phút)
c- Luyện nói theo chủ đề: bờ hồ
 (8 phút) 
C.Củng cố – dặn dò: (3 phút)
H: Đọc bài trên bảng con(3H)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
*Chữ ô:
G: Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ
H: So sánh ô - o
G: Phát âm mẫu
H: Phát âm ô -> ghép tiếng cô -> đánh vần -> phân tích cô -> đọc trơn cô
*Chữ ơ:
G: Chữ ơ gồm chữ o và và nét râu
H: So sánh ơ - ô
 ( Quy trình thứ tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ quy trình)
H: Viết bảng con
H: Đánh vần -> đọc trơn -> phân tích
G: Nhận xét, sửa sai cho học sinh
H: Đọc bài trên bảng 
H: Quan sát tranh (Sgk) thảo luận nội dung tranh
G: Nêu nhận xét chung -> học sinh đọc câu ứng dụng 
H: Đọc bài Sgk -> luyện đọc cá nhân
G: Hướng dẫn học sinh viết bài trong vở tập viết
H: Viết bài
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát hình ảnh trong tranh
G: Đặt câu hỏi gợi mở
H: Luyện nói theo chủ đề
-> Tiểu kết
H: Nêu tên bài -> học sinh đọc lại bài
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc lại bài
Thứ năm, ngày 3 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 11: ôn tập (T.24-25)
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được : ê,v,l, h,o,c,ô,ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
- Viết được : ê,v,l, h,o,c,ô,ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
- Nghe, hiểu và kể được 1 đoạn theo tranh truyện kể : hổ.
II.Đồ dùng dạy – học:
- GV: Bảng ôn, sử dụng tranh sgk
- HS: SGK, 
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: ( 5 phút )
- Đọc bài 10 (Sgk)
- Viết ô - cô, ơ - cờ 
B.Bài mới: 
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Ôn tập
a- Đọc âm và tiếng (12 phút)
 e ê o ô ơ
 b be   
 v    
 l    
b- Đọc từ ứng dụng (7 phút)
lò cò vơ cỏ
 Nghỉ giải lao (5 phút)
c- Viết bảng con (7 phút)
lò cò vơ cỏ
Tiết 2:
3,Luyện tập:
a- Luyện đọc bảng Sgk (17 phút)
 Nghỉ giải lao (5 phút)
b- Luyện viết vở tập viết (8 phút)
c- Kể chuyện: hổ (8 phút)
Tranh 1: Hổ xin Mèo truyền cho võ nghệ
Tranh 2: Hổ đến lớp, học tập
Tranh 3: Hổ phục sẵn, thấy mèo đuổi ăn thịt
Tranh 4: Mèo nhảy tót lên cây cao
3.Củng cố – dặn dò (2 phút)
H: Đọc bài (Sgk) (3H)
G+H: Nhận xét
H: Viết bảng con
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu âm đã học
G: Ghi bảng
H: Phát âm
G: Treo bảng ôn
H: Phát âm -> đánh vần -> đọc trơn
H: Đọc cá nhân -> nhóm -> cả lớp
G: Giải nghĩa từ
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ quy trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn sửa
H: Đọc bài trên bảng -> quan sát (Sgk)
G: Nêu nội dung tranh
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài (Sgk) cá nhân – nhóm
H: Viết bài trong vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
G: Kể lần 1 -> kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa 
H: Kể theo từng tranh
- Kể nối tiếp thành câu chuyện
G: Nêu ý nghĩa câu chuyệnH: Nhắc tên bài
G: Chốt lại nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài.
Thứ sáu, ngày 4 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 12: i - a (T.26-27)
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được i – a, bi, cá ; từ và câu ứng dụng
- Viết được i, a, bi, cá
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề lá cờ.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng con ;Sử dụng tranh minh họa (Sgk)
H: Bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4 phút)
- Bài 11 
- Viết lò cò, vơ cỏ
B.Bài mới: 
 1,Giới thiệu bài: (2 phút)
 2,Dạy chữ ghi âm:
a- Nhận diện chữ: i (3 phút)
b, Phát âm và đánh vần tiếng
 (12 phút)
 i a
 bi cá
 bi cá
 Nghỉ giải lao ( 2 phút )
c- HD viết bảng con: i – bi, a - cá 
 (7 phút)
d- Đọc từ ứng dụng (7 phút)
 bi vi li
 ba va la
 bi ve ba lô
Tiết 2:
3,Luyện tập:
a- Luyện đọc bảng Sgk (18 phút)
 Nghỉ giải lao (5 phút)
b- Luyện viết vở tập viết (8 phút)
c- Luyện nói theo chủ đề (7 phút)
 lá cờ
3.Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài bảng con (3H)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Viết bảng con
G: Giới thiệu trực tiếp
*Chữ i: 
G: Chữ i gồm một nét xiên phải và nét móc ngược
H: So sánh với đồ vật khác
G: Phát âm theo mẫu
H: Phát âm i -> ghép tiếng bi -> đánh vần – phân tích - đọc trơn bài
*Chữ a:
G: a gồm một nét cong tròn và nét móc ngược 
H: So sánh a – i giống khác nhau ( quy trình dạy tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng nêu rõ quy trình 
H: Viết bảng con
H: Đánh vần -> đọc trơn từ ứng dụng 
G: Giải nghĩa từ
G: Đọc mẫu
H: Đọc bài trên bảng -> thảo luận về tranh vẽ câu ứng dụng
G: Nêu nhận xét câu ứng dụng
H: Đọc bài trong Sgk -> đọc cá nhân
H: Viết bài trong vở tập viết 
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề
G: Đặt câu hỏi gợi ý theo tranh
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Chỉ bảng cho học sinh đọc -> chốt nội dung bài dặn học sinh về nhà đọc bài.
Tuần 4
Thứ hai, ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 13: n – m (T. 28-29)
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng 
- Viết được : n, m, nơ , me
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng con 
H: Bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: ( 3 phút )
- đọc bài 12 
- Viết i – bi, a – cá
B.Bài mới:
 1,Giới thiệu bài: ( 1 phút )
 2,Dạy chữ ghi âm: ( 13phút )
a- Nhận diện chữ: n
b- Phát âm và đánh vần tiếng
 n m
 nơ me
 nơ me
 Nghỉ giải lao ( 4 phút )
c- Viết bảng con: n – nơ, m – me
 (6 phút)
d- Đọc từ ứng dụng: (8 phút)
 no nô nơ
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ
Tiết 2:
3,Luyện tập: ( 12 phút)
a- Luyện đọc bảng (Sgk)
 Nghỉ giải lao ( 4 phút )
b- Luyện viết vở tập viết (11 phút)
c- Luyện nói chủ đề: bố mẹ, ba má
 (5 phút)
4.Củng cố – dặn dò: ( 3 phút )
H: Đọc bài trên bảng con (3H)
H+G: Nhận xét
H: Viết bảng con
G: Giới thiệu trực tiếp
*Chữ n:
G: Chữ n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu
H: So sánh n với đồ vật khác
G: Phát âm mẫu n
H: Phát âm n -> ghép âm n -> đánh vần tiếng nơ -> phân tích -> đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát hình 1 (Sgk)
*Chữ m:
G: Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và 1 nét móc hai đầu
H: So sánh m – n giống và khác nhau
(Qui trình tương tự)
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui định)
H: Chơi trò chơi
H: Viết bảng con
H: Đọc từ ứng dụng
G: Giải nghĩa từ -> đọc mẫu
H: Đọc bài trên bảng -> thảo luận về tranh minh họa câu ứng dụng
G: Nhận xét nội dung tranh
H: Đọc bài trong (Sgk) đọc nhóm ->
H: Viết bài trong vở tập viết 
G: Quan sát, uốn nắn
HS yếu viết 1/2 số dòng 
H: Đọc tên chủ đề bố mẹ, ba má
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo nội dung tranh
-> Tiểu kết
H: Nhắc lại tên bài -> đọc bài
G: Chốt lại nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài
Thứ ba, ngày 8 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 14: d - đ (T. 30-31)
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc d, đ, dê, đò; Từ và câu ứng dụng
-Viết được : d, đ , dê, đò 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá, cờ, bi ve, lá đa.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng con 
- H: Bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc cac hđ
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc bài 13 
- Viết n – nơ, m – me
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1 phút)
2,Dạy chữ ghi âm:
 a-Nhận diện chữ d: ( 13 phút)
b-Phát âm và đánh vần tiếng: d đ
dê đò
dê đò
Nghỉ giải lao (4 phút)
c-Viết bảng con: d – dê, đ - đò 
 (7 phút)
d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
da do de
đa đo đe
Da dè đi bộ
Tiết 2
3,Luyện tập:
a-Luyện đọc bảng, SGK (10 phút)
 Nghỉ giải lao: (5 phút)
b-Luyện viết vở tập viết: (8 phút)
c-Luyện nói theo chủ đề: (8 phút)
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
4,Củng cố – dặn dò: (4 phút)
H: Đọc bài trên bảng con (3H)
G: Nhận xét, đánh giá
H: Viết bảng con
G: Giới thiệu gián tiếp
*d
G: Chữ d gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài
H: So sánh d với đồ vật khác
G: Phát âm mẫu
H: Phát âm d -> ghép âm d -> ghép tiếng dê -> đánh vần – phân tích - đọc trơn
G: Cho học sinh (H1 Sgk) -> tiếng dê
*đ
G: Gồm nét cong hở và nét móc ngược dài trên nét móc có nét ngang
H: So sánh đ - d (quy trình dạy tương tự)
H: HĐ trò chơi 
G: Viết mẫu lên bảng nêu rõ quy trình
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng (4H)
G: Giải nghĩa từ
H: Đọc nhóm -> cá nhân -> lớp
H: Đọc bài trên bảng -> thảo luận tranh Sgk câu ứng dụng
G: Nhận xét nội dung tranh
H: Đọc bài sgk -> cá nhân – nhóm – lớp
H: HĐ trò chơi
H: Viết bài trong vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo nội dung tranh
->Tiểu kết
H: Nhắc tên bài -> đọc bài
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà học bài
Thứ tư, ngày 9 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 15: t - th (T. 32-33)
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được t, th, tổ, thỏ; Từ và câu ứng dụng
-Viết được : t, th, tổ thỏ
-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề ổ, tổ.
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: bảng con
- H: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (5 phút)
 - Đọc bài 14 
 - Viết da dê, đi bộ
B.Bài mới
1,Giới thiệu bài: (1 phút)
2,Dạy chữ ghi âm
 a-Nhận diện chữ t: (11 phút)
b-Phát âm và đánh vần tiếng: 
 (12 phút)
t th
tổ thỏ
tổ thỏ
Nghỉ giải lao: (5 phút)
c-Viết bảng con: (7 phút)
t- tổ, th – thỏ
d-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
 to tơ ta
 tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ
 Tiết 2
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng,Sgk: (14 phút)
* Nghỉ giải lao (4 phút)
b-Luyện viết vở tập viết: (8 phút)
c-Luyện nói theo chủ đề: ở tổ
 (7 phút)
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (3H)
G: Nhận xét, đánh giá
H: Viết bảng con
G: Giới thiệu GT
*t
G: Chữ t gồm một nét xiên phải, nét móc ngược dài trên nét móc có nét ngang
H: So sánh t với i
G: Phát âm mẫu t
H: Phát âm -> ghép t -> ghép tổ -> phân tích đánh vần -> đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh Sgk (tổ chim) rút ra tiếng tổ -> học sinh đọc trơn
*th: Qui trình dạy tương tự
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ ứng dụng -> gạch chân âm mới
G: Giải nghĩa từ
H: Đọc bài trên bảng -> quan sát T 3 Sgk
H: Thảo luận tranh 
G: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng 
H: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài sgk theo nhóm – cá nhân 
H: Viết bài trong vở tập viết
G: Quan sát uốn nắn.
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh sgk
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo nội dung tranh
G: Tiểu kết
H: Nhắc tên bài -> đọc bài
G: Nhắc lại nội dung bài 
H: Về nhà học bài
Thứ năm , ngày 10 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 16: ôn tập (T. 34-35)
I.Mục đích yêu cầu:
-Học sinh đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 -> bài 16
-Viết được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 -> bài 16
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :cò đi lò dò.
II.Đồ dùng dạy – học:
 - G: Bảng ôn, sử dụng tranh Sgk.
 - H: Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung 
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc bài 15 
 -Viết ti vi, thợ mỏ
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (2 phút)
2,Ôn tập
a-Ôn tập các chữ và âm đã học:
 (12 phút)
ô
ơ
i
a
n
m
nô
b-Đọc từ ứng dụng: (7 phút)
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề
Nghỉ giải lao: (5 phút)
c-Viết bảng con: (7 phút)
 tổ cò, lá mạ
tiết 2
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 phút)
b-Luyện viết vở tập viết: (7 phút)
* Nghỉ giải lao ( 4 phút)
c-Kể chuyện: cò đi lò dò (10 phút)
Tranh 1: anh nông dân liền mang cò về nhà chạy chữa nuôi nấng
Tranh 2: Cò trông nhà, nó đi khắp nơi bắt chuột 
Tranh 3: Cò trông thấy đàn cò nó nhớ lại những ngày còn sống với bố mẹ
Tranh 4: Có dịp cò và anh nông dân thăm cánh đồng
*ý nghĩa: tình cảm chân thật giữa anh nông dân và cò
4,Củng cố – dặn dò: (2 phút)
H: Đọc bài (3H)
G: Nhận xét, đánh giá
H: Viết bảng con
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu các âm đã học trong tuần
G: Ghi bảng
H: Đọc
G: Đưa bảng ôn
H: Phát âm -> đánh vần tiếng
G: Sửa lỗi phát âm cho học sinh
H: Đọc từ ứng dụng cá nhân – nhóm
G: Giải nghĩa từ
G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc bài trên bảng -> quan sát T3 (Sgk)
G: Nhận xét tranh -> giải thích câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng - đọc bài Sgk theo nhóm cá nhân – cả lớp
H: Viết bài trong vở tập viết
HS yếu viết 1/2 số dòng 
G: Quan sát, uốn nắn.
H: HĐ trò chơi
G: Kể lần 1+ kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa 
H: Kể theo từng tranh (4H)
H: Kể nối tiếp thành câu chuyện
Tóm tắt nội dung chuyện
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.
H: Nhắc lại( 1 em)
G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và về nhà kể lại câu chuyện
Thứ sáu, ngày 11 tháng 9 năm 2009
Tập viết
Bài 3: lễ , cọ, bờ, hổ
I. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một
- Thực hiện tốt nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học :
G: bảng con
H: Bảng con, Phấn , khăn lau bảng, vở tập viết 
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 - e, b, bé
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phút)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: 
lễ, cọ, bờ, hổ,  (5 phút)
 b. HD viết bảng con: ( 6 phút)
HD viết vào vở TV
 ( 12 phút )
3. Chấm chữa bài: (5 phút )
4. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn lần lượt các tiếng lên bảng đã viết trước trên bảng con
H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ).
H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng tiếng.( Cả lớp )
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu rõ yêu cầu, HD viết từng dòng.
H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của GV
- HS yếu viết 1/2 dòng
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Chấm 7 bài của học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
G: Nhận xét chung giờ học
H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
Tập viết
Bài 4: mơ, do, ta, thơ
I. Mục đích yêu cầu :
- Viết đúng các chữ : mơ,do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường , cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập một
- Thực hiện tốt nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II. Đồ dùng dạy học :
G: bảng con
H: Bảng con, Phấn , khăn lau bảng, vở tập viết 
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 lễ, cọ bờ, hổ
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phút)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: 
mơ, do, ta, thơ,  (5 phút)
 b. HD viết bảng con: ( 6 phút)
HD viết vào vở TV
 ( 12 phút )
3. Chấm chữa bài: (5 phút )
4. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn lần lượt các tiếng lên bảng đã viết trước trên bảng con
H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ, nét nối giữa các chữ trong 1 tiếng , khoảng cách giữa các từ .
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ).
H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng tiếng.( Cả lớp )
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu rõ yêu cầu, HD viết từng dòng.
H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của GV
- HS yếu viết 1/2 dòng
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Chấm 7 bài của học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
G: Nhận xét chung giờ học
H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 1 cktkn tuan 34hoa binh.doc