Bài 1. HD HS luyện đọc các vần của bìa ôn tập: ap, ăp, âp, op, ơp, ôp, up, ip, ep, êp, iêp, ươp
Bài 2. Hướng dẫn học sinh rèn đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng, - Bắp cải, đầy ắp, pháp luật, giàn mướp, nườm nượp, kịp thời, tiếp xúc, rau diếp, áp đặt, nồi súp, nghề nghiệp, ướp cá, gián tiếp, nhịp nhàn, chơi cướp cờ, búp bê, chụp đèn, xếp hàng ra vào lớp.
p, ơp, ôp, up, ip, ep, êp, iêp, ươp - Hs luyện đọc Bài 2. Hướng dẫn học sinh rèn đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng: đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng, - Bắp cải, đầy ắp, pháp luật, giàn mướp, nườm nượp, kịp thời, tiếp xúc, rau diếp, áp đặt, nồi súp, nghề nghiệp, ướp cá, gián tiếp, nhịp nhàn, chơi cướp cờ, búp bê, chụp đèn, xếp hàng ra vào lớp. - Hs luyện đọc Tiết 2 Bài 3. Đọc chính tả cho học sinh viết đầy ắp, ấp trứng, đón tiếp, chơi cướp cờ, búp bê, chụp đèn, xếp hàng ra vào lớp - Hs nghe viết 4/ Cho học sinh làm bài tập điền vần: a) op/ ôp: ḥ..bánh, bánh, x́.. ch́..núi, t.́́ ca, con b) ăp/ âp: độc l.̣, g ̣.gáp, ch.̣ tối, ḅ.bênh, nḥ. khẩu, b.́cải. c) up/ ươp: t́́lều, gí́... đỡ, m. ..́́.míp, mèo m..́.., ch.̣đèn, nồi ś́.., nườm.̣..n. - Hs làm bài tập TOÁN + Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố các bài toán có lời văn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Cho học sinh đọc bài toán 3 trang 118 - Giáo viên đặt câu hỏi cho học sinh trả lời: + Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gi? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu em làm thế nào? - Cho học sinh giải bài toán vào BC - HS đọc đề và trả lời câu hỏi rồi làm vào BC: Có tất cả là: 4 + 5 = 9 ( con vịt) Đáp số: 9 con vịt 2/ Giáo viên nêu đề toán cho HS nêu tóm và giải vào BC: Ngăn trên có 5 quyển sách. Ngăn dưới có 4 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có tất cả bao nhiêu quyển sách? - Học sinh tự nêu tóm và giải vào BC: Ngăn trên: 5quyển Ngăn dưới: 4 quyển Cả hai ngăn có: quyển? Số sách cả hai ngăn có tất cả là: 5 + 4 = 9 ( quyển) Đáp số: 9 quyển 3/ Cho HS viết bài toán theo bảng tóm tắt sau: Có : 6 bông hoa Thêm : 2 bông hoa Có tất cả : bong hoa? - HS giải vào BC Số bông hoa có tất cả là: 6 + 2 = 8 ( bông hoa) Đáp số: 8 bông hoa Thứ tư ngày 23 / 01 / 2013 TUẦN 22 TIẾNG VIỆT + ( 2 tiết) Mục tiêu: HD Học sinh ôn luyện các vần: iêp, ươp, oe, oa. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: oa, oe, iêp, ươp - HS luyện đọc 2/ / Luyện đọc các từ ngữ: - Toa tàu, xuê xoa, xoa bóp, hoa hoè, chích choè, hoà bình, khoa học - HS luyện đọc 3/ Cho học sinh làm bài tập điền vần: - oe/ oa: kh..học, đỏ h.., t..tàu, kh̉mạnh, t̉̉. sáng, múa x̀, h....̀..bình Học sinh làm bài tập điền vần: oe/ oa: khoa học, đỏ hoe, toa tàu, khoẻ mạnh, toả sáng, múa xoè , hoà bình 4/ Cho học sinh nối từ: Bé học thoai thoải Dốc thơm ngát Hoa hồng môn toán Hai chị em đi xem văn nghệ học sinh nối từ: Bé học thoai thoải Dốc thơm ngát Hoa hồng môn toán Hai chị em đi xem văn nghệ TOÁN + Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố các bài toán có lời văn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Cho HS đọc các số từ 0 đến 20 và ngược lại - Hs đọc: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20. 02,19,18,17,16,15,14,13,12,11,10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0. 2/ Cho Hs giải bài toán: Đàn gà có 1 gà mẹ và 10 gà con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà? - HS nêu tóm tắt và giải bài toán: Có: 1 gà mẹ Có: 10 gà con Hỏi có tất cả:.con gà? Đàn gà có tất cả là: 1 + 10 = 11 ( con gà) Đáp số: 11 con gà 1 3/ Cho HS viết số vào mỗi hình tròn để có kết quả đều bằng 10: 2 7 7 2 1 1 7 2 - HS làm Thứ sáu ngày 25/ 01 / 2013 TUẦN 22 TIẾNG VIỆT + Mục tiêu: Hướng dẫn ôn luyện các vần của bài ôn tập - Luyện viết chính tả Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Cho HS luyện đọc : điện thoại, ông bà ngoại, tóc xoăn, hoa hoè, chích choè, hoà bình, khoa học, quả xoài, loay hoay, ghế xoay, ngoan ngoãn, học toán, khoẻ khoắn, xoắn thừng . - HS đọc cá nhân 2/ Luyện đọc bài: Ngày cuối năm Ngày cuối năm, cả nhà dậy sớm. Ông tôi bày mâm ngũ quả, đặt lên bàn thờ cùng hộp mứt Tết. Tôi ngồi cạnh bà trông nồi bánh chưng bên bếp lửa bập bùng. Bố tôi dọn dẹp nhà cửa. Mẹ gài lên càmh hoa đào những tấm thiếp chúc sức khoẻ và may mắn. - HS luyện đọc cá nhân 3/Điền vần: a) oai/ oay: ghế x, đối tḥ, quả x̀., năm nǵ, loay h, kh lang b) oăn/ oan: khoẻ kh.́., phiếu bé ng., x́..thừng, học giỏi t.́. , vui liên h.. a) oai/ oay: ghế xoay, đối thoaị , quả xoài , năm ngoái, loay hoay, khoai lang b) oăn/ oan: khoẻ khoắn, phiếu bé ngoan, xoắn thừng, học giỏi toán, vui liên hoan 4/ / Đọc một số từ trên cho học sinh viết vào vở: điện thoại, ông bà ngoại, tóc xoăn, hoa hoè, - HS nghe viết vào vở TOÁN + Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố các bài toán có lời văn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giáo viên nêu một vài bài toán cho học sinh tóm tắt và giải vào BC a)Cô giáo có 8 bút chì. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi hết 6 cây. Hỏi co còn lại bao nhiêu cây bút chì? - Học sinh nêu tóm tắt rồi giải: b)Lớp em có 6 bạn nữ và 3 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Có: 8 bút chì Cho: 6 bút chì Còn: .bút chì? Số bút chì còn lại là: 8 – 6 = 2 ( bút chì) Đáp số: 2 bút chì Nữ: 6 bạn Nam: 3 bạn Có tất cả:.. bạn? Lớp đó có số bạn là: 6 + 3 = 9 (bạn ) Đáp số: 9 bạn 2/ Cho hs vẽ đoạn thẳng có độ dài 3cm, 7cm, 10cm. TUẦN 22 TIẾNG VIỆT + Mục tiêu: HD ôn luyện các vần oai, oay, oan, oăn, oang, oăng - Luyện viết chính tả Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Luyện đọc: chim xoải cánh, ông bà ngoại, không nên viết ngoáy, phiếu bé ngoan, cậu bé có dáng khoẻ khoắn, đoàn tàu hoả, viết dầu loang, cánh cửa mở toang, bà ngoáy trầu, - HS luyện đọc 2/ Điền tiếng hoặc vần có oai/oay: lang, ông ..̣.., điện..̣.., nǵ..trầu, ghế x..,quả x ...̀ - Hs làm bài tập: Khoai lang, ông ngoại, điện thoại, ngoáy trầu, ghế xoay, quả x oài 3/ Luyện đọc bài Mặt trời kết bạn Một mình ở trên coa, Mặt Trời rất buồn. Nó muố có bạn. Nhờ con Người, mặt trời làm quen được với Bò Vàng hay rống oang oang, với Vịt trắng thích kêu quạc quạc, với Vẹt Xanh luôn miệng liến thoắng - HS luyện đọc 4/ Cho HS nghe đọc viết: Hoa xoan thoang thoảng. Bà loay hoay ngoài sân Hoa khoe hương, khoe sắc. Bế nhận được phiếu bé ngoan. TOÁN + Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố các bài toán có lời văn Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Cho HS tính: 3cm + 5cm = 7cm – 2cm = 12cm + 6cm = 16cm – 4cm = HS tính: 3cm + 5cm = 8cm 7cm – 2cm = 5cm 12cm + 6cm =18cm 16cm – 4cm = 12cm 2/ Giáo viên nêu một vài bài toán cho học sinh tóm tắt và giải vào BC a)Hoa có 3 qủa bóng bay. Hoa cho bạn 1 qủa. Hỏi hoa còn lại mấy quả? b)Nam có 5 quyển vở. Bình có 4 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quyển vở? Có: 3 quả Cho: 1 quả Còn:..quả? Số quả bong còn lại là: 3 – 2 = 1 ( quả bong) Đáp số: 1 quả bong Nam có: 5 quyển vở Bình có: 4 quyển vở Cả hai bạn có: quyển vở? Cả hai bạn có số quyển vở là: 5 + 4 = 9 (quỷên vở) Đáp số: 9 quyển vở 3/ Cho HS thực hành đo độ dài quyển sách Tiếng Việt hoặc quyển sách toán Thứ hai ngày 28 / 01 / 2013 TUẦN 23 TIẾNG VIỆT + Mục tiêu: Hướng dẫn HS ôn các vần oang, oăng, oanh, oach 1/ Cho HS luyện đọc: hoa xoan, áo choàng, tóc xoăn, khoang tàu, phiếu bé ngoan, con hoẵng doanh trại, kế hoạch, khoanh tay, chim oanh - HS luỵên đọc 2/ Cho HS luyện đọc bài: Chúa tể Ếch Ếch cả đời chỉ loanh quanh trong cái giếng nhỏ. Tiếng kêu của nó làm Nhái, Ốc, Cua hoảng sợ. Ếch cứ tưởng mình là chúa tể. Một năm, trời mưa to, nước tràn bờ. Ếch nhảy ra ngoài, giương mắt nhìn trời, trông rất oách. Vì chẳng thèm để ý xung quanh, nó bị Trâu giẫm bẹp. Theo truyện ngụ ngôn Việt Nam - HS luỵên đọc 3/ Nối ô chữ: Mới Thu Xoành Quanh Xoạch Quanh Hoạch toanh - HS làm bài tập TOÁN+ Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh ôn tập bài: xeng – ti – mét và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. các phép cộng, trừ có kèm tên đơn vị. Giải toán có lời văn 1/ Cho học sinh làm ở BC: 9cm + 1cm = 5cm + 3cm = 2cm + 7cm = 10cm – 3cm = 8cm – 2cm = 6cm + 4cm = - học sinh làm ở BC: 9cm + 1cm = 10cm 5cm + 3cm = 8cm 2cm + 7cm = 9cm 10cm – 3cm = 7cm 8cm – 2cm = 6cm 6cm + 4cm = 10cm 2/ Cho học sinh giải theo nhóm đôi bài toán sau vò BC: Cô có 12 cây bút chì. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi hết 9 cây bút chì. Hỏi cô còn lại bao nhiêu cây bút chì? - Hs giải: Cô còn số bút là: 12 – 9 = 3 ( bút chì ) 3/ Cho học sinh vẽ đoạn thẳng có độ dài như sau vào BC: 8cm, 11cm, 7cm, 9cm - HS thực hành vẽ vào bảng con Thứ tư ngày 30/ 01 / 2013 TUẦN 23 TIẾNG VIỆT + ( 2 TIẾT) Mục tiêu: HD HS ôn tập các vần: oa, oe, oan, oai, oay, oan, oăn,oat, oăt, oang, oăng, oanh, oach, và bài ôn tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: oa, oe, oan, oai, oay, oan, oăn,oat, oăt, oang, oăng, oanh, oach, vào bài ôn tập. - HS đọc cá nhân 2/ Luyện đọc các từ ngữ: nhọn hoắt, chỗ ngoặt, đoạt giải, đoá hoa, mạnh khoẻ, xoá bảng, toa tàu, xoè ô, - HS đọc cá nhân 3/ Luyện đọc bài: Chú bé liên lạc Chú bé loắt choắt Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn trhoắt Cái đầu nghênh nghênh - HS đọc cá nhân 4/ làm bài tập điền vần hoặc tiếng: Phim ḥhình, chỗ ng̣.., đ̣..giải, nhọn h́.., thoăn th́.., lưu ..́.,loat x..̣ - Phim hoạt hình, chỗ ngoặt đoạt giải, nhọn hoắt, thoăn thoắt, lưu loát, loạt xoạt. TOÁN+ Mục tiêu: Tiếp tục ôn luyện các bài toán có lời văn. Bài toán có độ dài cm 1/ Giáo viên nêu một số bài toán cho học sinh tóm tắt và giải vào BC Lớp em có 5 bạn nữ và 5 bạn nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? Hoa có 5 qủa bóng bay. Hoa cho bạn 3 qủa. Hỏi hoa còn lại mấy quả? - HS làm theo nhóm đôi vào BC a) Nữ: 5 bạn Nam: 5 bạn Có tất cả:.. bạn? Lớp em có số bạn nam và bạn nữ là: 5 + 5 + 10 ( bạn ) Đáp số: 10 bạn b)Có: 5 quả Cho: 3 quả Còn:..quả? Hoa còn số quả áông bay là: 5 – 3 = 2 ( quả bóng) Đáp số: 2 quả 2/ Ôn luyện các phép tính có độ dài kèm tên đơn vị: 17cm – 7cm + 9cm = 1cm + 9cm – 5cm 10cm + 1cm – 11cm = 12cm – 10 cm + 7cm = 11cm + 10 cm – 1cm = 19 cm – 10 cm + 1cm = 17cm – 7cm + 9cm = 19cm 1cm + 9cm – 5cm = 5cm 10cm + 1cm – 11cm = 0cm 12cm – 10 cm + 7cm =9cm 3/ Chi học sinh vẽ đoạn thẳng có độ dài: 7cm, 9cm, 15cm, 19cm - HS vẽ TUẦN 23 TIẾNG VIỆT+ Mục tiêu: HD Học sinh ôn luyện các vần: oat, oăt, uê uy Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: oat, oăt, uê, uy - HS luyện đọc 2/Luyện đọc bài: Anh em tre Giữa đêm khuya, trăng sáng vằng vặc làm anh em tre không ngủ được. Cậu em thì thầm hỏi anh: “ Anh ơi, anh được gọi là Tre, nhà mình được gọi là luỹ tre, vậy sao tên em là măng?” Anh khẽ bật cười: “ khi nào lớn, em sẽ được gọi là Tre. Lúc bé, anh cũng là măng mà.” - HS luyện đọc 3/ Cho học sinh làm bài tập điền vần: a) oăt/ oat: đọc lưu ĺ., chú bé loắt ch.́., tr..bài, phim ḥ.. hình, b) uê/ uy: Kh.trung, th..xe, kh.áo, tàu th̉., xum x.., bông ḥ., bún bò H́. ,cây vạn t.́ , - HS làm: a) oăt/ oat: đọc lưu loát, chú bé loắt choắt, truy bài, phim họat hình, b) uê/ uy: Khuê trung, thuê xe, khuy áo, tàu thuỷ, xum xuê, bông huệ, bún bò Huế cây vạn tuế. TOÁN+ Mục tiêu: Ôn luyện về độ dài đoạn thẳng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Cho học sinh vẽ đoạn thẳng có độ dài: 7cm, 9cm, 15cm, 19cm - HS vẽ vào BC 2/ Cho học sinh thi đua điền số vào ô trống: 13cm + cm = 19cm 11cm + 5cm – 4cm = cm cm – 5 cm = 10 cm 7cm + cm + 5cm = 15cm 18 cm – cm = 10 cm cm + 7 cm – 3 cm = 14 cm 6 13cm + cm = 19cm 12 11cm + 5cm – 4cm = cm 3 15 cm – 5 cm = 10 cm 7cm + cm + 5cm = 15cm 8 18 cm – cm = 10 cm 10 cm + 7 cm – 3 cm = 14 cm 3/ Điền số? 11= .+ 1 16 = .+ 6 15 = + 5 12 = + 2 19 = + 9 20 = + 10 3/ Điền số? 11= 10 + 1 16 = 10 + 6 15 = 10 + 5 12 = 10 + 2 19 = 10 + 9 20 = 10 + 10 Thứ sáu ngày 01 / 02 / 2013 TUẦN 23 TIẾNG VIỆT+ Mục tiêu: HD Học sinh ôn luyện các vần: oat, oăt, uê,uy, uya, uơ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: oat, oăt, uê, uy, uya, uơ - HS đọc cá nhân 2/ Luyện đọc từ: voi huơ vòi, trăng khuya, tàu thuỷ, cây vạn tuế, bong huệ, luỹ tre, thuở xưa, khuy áo, đêm khuya, xum xuê, loạt xoạt. - HS đọc cá nhân 3/ Nối từ: Huế có trắng tinh Tàu thuỷ toả bóng mát Luỹ tre làng đáy giếng Ếch nằm chở khách Bông huệ sông Hương - HS làm Huế có trắng tinh Tàu thuỷ toả bóng mát Luỹ tre làng đáy giếng Ếch nằm chở khách Bông huệ sông Hương 4/ Luyện viết vào vở: Ếch loanh quanh đáy giếng. Chú bé đi nhanh thoăn thoắt. Làng quê có luỹ tre xanh biếc. - HS viết vào vở TOÁN+ Mục tiêu: Ôn luyện các số từ 0 đến 20 và ngược lại Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Đặt tính rồi tính: 15 + 3 18 – 4 12 + 7 19 – 9 - HS đặt tính rồi tính 2/ Điền số: 12 + 4 + 2 + 2 16 - 4 + 5 + 3 - HS làn ở bảng lớp 3/ Khoanh vào số: Lớn nhất: 12, 17, 19, 15 Bé nhất: 15, 13, 10, 14, - Hs làm Khoanh vào số: - Lớn nhất: 12, 17,19, 15 - Bé nhất: 15, 13, 10, 14, 4/ Cho học sinh giải bài toán: Đoạn thẳng AB dài 7cm và đoạn thẳng BC dài 3cm. Hỏi đoạn thẳng AC dài bao nhiêu xăng – ti – mét? - Hs giải: Đoạn thẳng AC dài là: 7 + 3 = 10 ( cm ) Đáp số: 10cm Thứ hai ngày 04 / 02/ 2013 TUẦN 24 TIẾNG VIỆT + Mục tiêu: - HD HS ôn tập các vần: uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt uynh, uych- Luyện viết chính tả Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ GV viết bảng cho HS thi đọc nối tiếp nhanh các vần: uơ, uya, uân, uyên, uât, uyêt uynh, uych, - HS luyện đọc 2/ Luyện đọc các từ ngữ: - Thuơ xưa, giấy-pơ-luya, huân chương, chim khuyên, luật giao thông, băng tuyết, luýnh quýnh, huỳnh huỵch, đêm khuya, huơ vòi, mùa xuân, báng chuyền, sản xuất, duyệt binh, phụ huynh, ngã huỵch , khuỳnh tay, nghệ thuật, tuyệt đẹp, uỳnh uỵch, tuần lễ, kể chuyện, huơ tay, phéc-mơ-tuya, tuổi tuất, chuyến tàu, khuất bóng, cờ luân lưu, uyển chuyển, - HS luyện đọc 3/ Cho học sinh làm bài tập điền vần: - uât/ uyêt: Sản x́., t́. trắng, trăng kh.́, ḷ pháp, nghệ th.̣, qú. tâm, th.́ Trình - HS Làm bài tập điền vần: Sản xuất, tuyết trắng, trăng khuyết, luật pháp, nghệ thuật, quyết tâm, thuyết trình 4/ Đọc một số từ trên cho học sinh viết vào BC: huơ tay, phéc-mơ-tuya, tuổi tuất, chuyến tày, khuất bóng, cờ luân lưu, uyển chuyển, - HS viết vào vở TOÁN + Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố các bài toán có lời văn- Hướng dẫn học sinh ôn luyện các số tròn chục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Cho HS đặt tính vào BC: 19 – 5 16 – 4 19 – 9 17 – 7 - HS đặt tính 19 16 19 17 5 4 9 7 14 12 10 10 2/ Cho hs tính nhẩm: 13 + 2 + 1 = 14 – 1 + 3 = 19 – 5 – 1 = 17 – 4 + 5 = - hs tính nhẩm: 13 + 2 + 1 = 16 14 – 1 + 3 = 16 19 – 5 – 1 = 13 17 – 4 + 5 = 18 3/ Cho HS viết phép tính thích hợp: Có : 12 con chim Bay đi: 2 con chim Còn : con chim? - HS viết phép tính thích hợp: 12 – 2 = 10 4/ Cho học sinh nối tiếp nhau đọc mỗi em một số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại. - SH đọc: mười, hai mươi, ba mươi, bốn mươi, năm mươi, sáu mươi, bảy mươi, tám mươi, chin mươi. Thứ tư ngày 06/02/ 2013 TUẦN 24 TIẾNG VIỆT + ( 2 Tiết) Mục tiêu: HD Học sinh ôn luyện các vần: bài 102 và 103 - Luyện viết chính tả Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giáo viên viết bảng cho học sinh thi đọc nối tiếp nhanh các vần: uê, uy, uơ, uya, uân, uyen, uât, uyêt, uynh, uych - HS luyện đọc 2/ Luyện đọc các từ ngữ: - Tàu thuỷ, uyển chuyển, truy bài, lưu loát, khuyến mãi, bông huệ, chuyển động, khoa học, khuy áo, cây vạn tuế, Huế có sông Hương, thuê xe, truyền hình, đoạt giải, chỗ ngoặt, thuyết trình, luỹ tre, chung thuỷ, tuyệt đẹp, khuỳnh tay, luýnh quýnh, hoà thuận. - HS luyện đọc 3/ Luyện đọc: Mèo mẻo mèo meo Mèo mẻo mèo meo Gặp bông hoa đỏ Chú mèo đi học Mèo mãi đứng nhìn Áo quần trắng muốt Gặp chú chuồn kim Đôi hài xanh xanh Chơi trò đuổi bắt Chân bước nhanh nhanh Gặp chim sằn sặt Bên dòng mương nhỏ Gây chuyện cãi nhau. Nguyễn Trọng Tạo -HS luyện đọc 4/ Cho học sinh làm bài tập điền vần: a) uynh/ uych: l.quýnh, phụ h.., huỳnh h.., ngã uỳnh , kh.tay, kh.hướng. b) uê/ uy: kh.trung, th..xe, kh.áo, tàu th., xum x.., bông h., bún bò H. - HS làm TOÁN + Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố các các số tròn chục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Cho học sinh phân tích các số từ 10 đến 90 Ví dụ: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. 2/ Cho học sinh so sánh các số tròn chục: 10.. 20 60.. 60 20 >.. 70 > 30 40 90 >.. 50 = .. 10010 10 10 70 > 60 30 70 50 > 40 90 > 80 50 = 50 100 > 10 3/ Cho học sinh viết các số sau: Năm mươi:.. Chín mươi:.. Bảy mươi: Hai mươi: Sáu chục:. Bốn chục:.. Một chục: Mười:.. Năm mươi: 50 Chín mươi: 90 Bảy mươi: 70 Hai mươi: 20 Sáu chục: 60 Bốn chục: 40 Một chục: 10 Mười: 10 4/ Cho học sinh nêu miệng mỗi em một phép: 30 + 40 = 60 + 20 = 50 + 30 = 20 + 50 = 10 + 80 = 30 + 60 = học sinh nêu miệng mỗi em một phép: 30 + 40 = 70 60 + 20 = 80 50 + 30 = 80 20 + 50 = 70 10 + 80 = 90 30 + 60 = 90 TUẦN 24 TIẾNG VIỆT + Mục tiêu: Hướng dẫn ôn luyện các vần của bài ôn tập - Luyện viết chính tả Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ôn luyện uy, uya uân , uyên, uych, uynh, uât, uyêt - HS luyện đọc 2/ Luyện đọc bài: Chiếc lá - Lá ơi, kể chuyện cuộc đời bạn cho tôi nghe đi! - Chẳng có gì đảng kể đâu, chim sâu ạ! Thuở nhỏ, tôi chỉ là một cái búp, qua vài tuần thì lớn thành chiếc lá. - Sao hoa, quả có vẻ biết ơn bạn thế? - Hoa, quả cứ nói là có tôi mới có họ. - Ồ, đúng thế đấy! Bạn thật tuyệt! Theo Trần Hoài Dương - HS luyện đọc 3/Nối từ: Khoanh tay huỳnh huỵch đào đất phụ huynh tuyệt đẹp Bác Tư ngồi chờ Bông huệ đi họp Khoanh tay huỳnh huỵch đào đất phụ huynh tuyệt đẹp Bác Tư ngồi chờ Bông huệ đi họp 4/ Cho HS luyện viết vào vở:Nghệ thuật xiếc rất tuyệt Hoa kể chuyện mùa xuân - HS viết TOÁN + Mục tiêu: Luyện tập về các số tròn chục, cộng trừ các số tròn chục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Giáo viên đọc cho học sinh viết vào BC các số sau: Bảy mươi, chín mươi, tám chục, hai chục, mười - HS viêt thành số: 70, 90, 80, 20, 10 2/ Cho học sinh phân tích các số sau: Số 40 gồm:. chục và . đơn vị Số 90 gồm: chục và..đơn vị Số 70 gồm:.chục và.đơn vị - HS phân tích: Số 40 gồm: 4 chục và 0 đơn vị Số 90 gồm: 9 chục và 0 đơn vị Số 70 gồm: 7 chục và 0 đơn vị 3/ Cho học sinh làm vào BC: ( Điền dấu >,<,=) 60 90 – 30 7040 + 10 50 50 – 10 2060 – 40 80. 40 + 40 9090 + 0 học sinh làm vào BC: ( Điền dấu >,<,=) 60 = 90 – 30 70 > 40 + 10 50 > 50 – 10 20 = 60 – 40 80 = 40 + 40 90 = 90 + 0 4/ Cho học sinh làm vào BC bài toán theo bảng tóm tắt sau: Bình vẽ được : 10 con cá An vẽ được : 7 con cá Cả hai bạn vẽ ........con cá? - Hs giải vào bảng con: Cả hai bạn vẽ được là: 10 + 7 = 17 ( con cá) Đáp số: 17 con cá Thứ sáu ngày 08 /02/ 2013 TUẦN 24 TIẾNG VIỆT + Mục tiêu: Hướng dẫn ôn luyện các vần của bài ôn tập - Luyện viết chính tả Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Luyện đọc các vần:uyêt, uât, uân, uyên, uych, uynh,uơ,.. - HS luyện đọc 2/ Luyện đọc bài: Chuyện của Cán Mai Cán Mai kể với cán cuốc: - Tôi hùng hục đào đất để xây nhà. Có lúc, tôi phải nện đất huỳnh huỵch để thành bờ hồ, bờ aoVậy mà mấy cô cậu học trò lại trêu tôi: “ Ê, dốt đặc Cán Mai!” Cán cuốc chia sẻ: - Thế thì tức thật! Hay là anh đi học đi? - HS luyện đọc 3/ HS nghe viết: sản xuất, trượt tuyết, luật giao thông, duyệt binh, nghệ thuật, trăng khuyết - Hs viết vào bảng con 4/ Nối ô chữ: Bóng Mùa Chim Tuần Lễ Xuân Chuyền Khuyên - HS nối ô chữ: Bóng Mùa Chim Tuần Lễ Xuân Chuyền Khuyên TOÁN + Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố các bài toán có lời văn và các số tròn chục Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Tính nhẩm: 30 + 40 = 10 + 50 = 60 – 30 = 70 - 20 = 40 - 40 = 20 + 50 = - HS tính vào bảng con: 30 + 40 = 70 10 + 50 = 60 60 – 30 = 30 70 - 20 = 50 40 - 40 = 0 20 + 50 = 70 2/Cho học sinh làm theo nhóm đôi vào BC: Bình có 20 viên bi. An có 30 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả mấy viên bi? - HS giải: Hai bạn có số viên bi là: 20 + 30 = 50 ( viên bi ) Đáp số: 50 viên bi 3/ Nôi hai phép cộng cùng kết quả: 20 + 60 30 + 30 80 + 10 40 + 30 10 + 70 20 + 40 20 + 50 60 + 30 30 + 30 20 + 60 80 + 10 40 + 30 10 + 70 20 + 40 20 + 50 60 + 30 4/ Đặt tính rồi tính: 60 – 20 80 – 40 70 – 10 90 – 60 30 – 30 - HS đặt tính rồi tính SINH HOẠT CUỐI TUẦN A/Nhận xét công việc tuần qua: Lớp trưởng nhận xét về các việc đã làm trong tuần qua. GV nhận xét chung: -Về nề nếp, tác phong học sinh: Hầu hết các em mặc trang phục theo yêu cầu của nhà trường và đội đề ra. - Về lao động: Các tổ dọn vệ sinh tốt. -Về học tập: Học sinh chuẩn bị bài khá tốt trước khi đến lớp. Học sinh hoàn thành bài tập khá tốt, tích cực học tập.Biết giúp bạn yếu như: .. -Về chuyên cần: Hầu hết đi học đều, - Tồn : Một số học sinh quần áo chưa gọn gàng: B/ Công việc tuần đến: - Tiếp tục kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà, truy bài đầu giờ,quần áo đầu tóc của học sinh .Kiểm tra các đôi bạn học tập về sự tiến bộ của học sinh yếu, kém. - Khắc phục những tồn tại của tuần qua. - Tiếp tục ôn tập để chuẩn bị kiểm tra giữa HKII. - Phân công em có học lực khá giỏi kèm em có học lực yếu. - Phân công đôi bạn học tập, giúp đỡ nhau học tập cho tiến bộ. - Vệ sinh cá nhân và vệ sinh trường lớp cho sạch sẽ. SINH HOẠT CUỐI TUẦN A/Nhận xét công việc tuần qua: Lớp trưởng nhận xét về các việc đã làm trong tuần qua. GV nhận xét chung: -Về nề nếp, tác phong học sinh: Hầu hết các em mặc trang phục theo yêu cầu của nhà trường và đội đề ra. - Về lao động: Các tổ dọn vệ sinh tốt. -Về học tập: Học sinh chuẩn bị bài khá tốt trước khi đến lớp. Học sinh hoàn thành bài tập khá tốt, tích cực học tập.Biết giúp bạn yếu như: .. -Về chuyên cần: Hầu hết đi học đều, - Tồn : Một số học sinh quần áo chưa gọn gàng: B/ Công việc tuần đến: - Tiếp tục kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà, truy bài đầu giờ,quần áo đầu tóc của học sinh .Kiểm tra các đôi bạn học tập về sự tiến bộ của học sinh yếu, kém. - Khắc phục những tồn tại của tuần qua. - T
Tài liệu đính kèm: