Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 21 đến tuần 32

A/Mục tiêu:

-HS nhận biết được cấu tạo vần oang , oăng , phân biệt được 2 vần với nhau và với các vần đã học .

-HS đọc được , viết được : oang , oăng , vỡ hoang , con hoẵng

-Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng : áo choàng , oang oang , liến thoắng , dài ngoẵng và đoạn thơ ứng dụng .

Cô dạy em tập viết

Gió đưa thoảng hươmg nhài

Nắng ghé vào cửa lớp

Xem chúng em học bài

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ao choàng , áo len , áo sơ mi .

B/Đồ dùng dạy học :

Tranh các từ khoá , tranh bài ứng dụng , tranh luyện nói .

C/Hoạt động dạy và học :

 

doc 67 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1025Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 21 đến tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cả bài 
2/Tìm tiếng có mang vần au trong bài 
Phân tích , đọc 
Gắn vần : ao , au, từ chim chào mào , cây cau 
Yêu cầu đọc , giảng tranh 
-Tìm tiếng có mang vần au , ao
Yêu cầu đọc 
Nhận xét 
Tìm để nói câu có chứa vần au , ao
Nhận xét 
III/Củng cố , dăï¨n dò :
-Hỏi lại bài 
-Đọc kỹ bài ở bảng .
 Nhận xét
Trường em 
2HS
quan sát 
Cá nhân 
Cá nhân 
Tổ 
Cá nhân 
Bàn
HS cả lớp tập thể dục 
Tổ 
Bàn 
Lớp
Cá nhân
Cá nhân
Quan sát 
Cá nhân
Nhóm
Cá nhân , bàn
Nhóm tổ
Hs cá nhân 
HS lắng nghe 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài trên bảng :
Đọc bài trên bảng .
Nhận xét 
II/Bài mới 
1/Sách :
Đọc bài từng dòng
Đọc 2 dòng đầu , 2 dòng cuối 
Đọc cả bài 
*Nghỉ giữa tiết 
2/Tìm hiểu bài 
Đọc 2 dòng thơ đầu 
-Trong bài thơ Bác Hồ tặng vở cho ai?
Đọc 2 dòng thơ cuối 
-Bác mong các bạn nhỏ làm gì?
Đọc diễn càm bài thơ , giọng nhẹ nhàng
3/Học thuộc lòng bài thơ
Hướng dẫn hôc thuộc lòng bài thơ , chỉ giữ lại những tiếng đầu dòng 
4/Hát các bài hát về Bác hồ
III/Củng cố , dặn dò:
-Hỏi lại bài
-Về học thuộc bài , xem trước bài Cái nhãn vở 
Nhận xét tiết học
5 học sinh 
Cả lớp 
Cá nhân 
Đọc tiếp sức từng bàn 
Nhóm tổ 
Bàn 
Cá nhân , lớp 
HS cả lớp hát 
Cá nhân 
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân 
Lớp
Cá nhân
Cá nhân
HS cá nhân 
HS cả lớp lắng nghe 
 Bài : CÁI NHÃN VỞ
A/Mục tiêu :
1/Đọc trơn bài .
Phát âm đúng các từ ngữ : quyển vở , nắn nót , viết , ngay ngắn , khen .
2/Ôn các vần : ang , ac.Tìm được tiếng có vần ang , ac
3/Hiểu được các từ ngữ; nắn nót , ngay ngắn .
Biết nhãn vở , hiểu tác dụng của nhãn vở .
Tự làm và trang trí được một nhãn vở
B/đồ dùng dạy và học ;
Bộ chữ , bút màu .
C/Hoạt động dạy và học :
I/Kiểm tra bài cũ :
Đọc bài tặng cháu & kết hợp trả lời câu hỏi câu hỏi .
-Bác Hồ tặng vở cho ai ?
-Bác mong các cháu làm gì?
Nhận xét 
Tặng cháu 
2HS 
(Cho HS)
(Ra công học tập để sau này giúp ích cho nước nhà )
II/Bài mới :
1/Giới thiệu bài 
Ghi tựa : cái nhãn vở .
Đọc mẫu
Bài này có mấy câu ? yêu cầu lên chỉ .
Nhận xét 
Đánh dấu câu 
Chia đoạn , yêu cầu nhắc lại 
Tìm tiếng từ khó 
Nhận xét 
Đọc tiếng & phân tích : quyễn , trang (chang), nót (lót) , nhãn (nhãng ).
Đọc từ : Gạch chân các từ ngữ có tiếng vừa tìm
*Nghỉ giữa tiết 
Giảng từ : nắn nót , ngay ngắn.
Đọc câu ; hướng dẫn ngắt nghỉ .
Đọc đoạn 
Đọc cả bài .
2/Tím tiếng có mang vần ang, phân tích , đọc .
Tìm tiếng ngoài bài có mang vần ang , ac
Cài vần ang , cái bảng , ac , con hạc , bản nhạc 
Yêu cầu đọc .
III/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Trò chơi :nối tiếng có mang vần ang , ac
Thi nối nhanh , đúng 
Nhận xét 
Đocï kỹ bài ở bảng lớp 
Nhận xét 
Quan sát
HSlắng nghe và theo dõi 
HS cá nhân trả lời (4 câu)
HS cá nhân 
HS cá nhân 
Tổ 
HS cá nhân 
Cá nhân , bàn 
HS tập thể dục 
Bàn 
Tổ 
Lớp 
Cá nhân 
Cá nhân 
Quan sát 
Cá nhân . bàn 
2 học sinh
HS cá nhân tự rèn luyện 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1
Yêu cầu đọc bài trên bảng lớp 
Nhận xét 
II/ Bài mới
1//Sách : luyện đọc 
Yêu cầu đọc từng câu 
Đọc theo đoạn .
Đọc toàn bài .
*Nghỉ giữa tiết 
2//Tìm hiểu bài :
Yêu cầu đọc đoạn 1
Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ?
Yêu cầu đọc đoạn 2
Bố giang khen như thế nào ?
Nhãn vở có ích lợi gì với các em ?
4 học sinh 
Đọc cá nhân , đọc tiếp sức , bàn , tổ , lớp
Lớp trưởng điều khiển cả lớp hát , múa 
(Tên trường ,tên lớp và tên mình)
(Khen ngoan và tự viết được nhãn vở)
(Nhãn cho biết tên vở và .)
Yêu cầu đọc diễn cảm bài tập đọc :
3//Làm nhãn vở :
Yêu cầu quan sát nhãn vở 
Yêu cầu thực hiện 
Làm xong gắn lên bảng cài .
Nhận xét 
*Nhãn vở giúp các em không nhầm lẫn vở mình với vở của bạn , còn giúp mình biét vở của các môn học .Vì vậy phải biết giữ gìn vở cẩn thận và nên tập trang trí cho mình những nhãn vở thật đẹp .
III//Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Trò chơi ; thi đọc tiếp sức diễn cảm .
Nhận xét 
Về nhà học bài và trang tr1 cho xong nhãn vở .
Nhận xét tiết học
HS cá nhân 
HS cả lớp
Tổ 
HS cá nhân 
Đại diện 4 tổ 4HS
HS cá nhân tự thực hiện 
Tuần 24: CHỦ ĐIỂM GIA ĐÌNH
 Bài BÀN TAY MẸ
A/Mục tiêu :
1/Học sinh đọc trơn cả bài, chú ý phát âm các từ ngữ : yêu nhất , rám nắng , nấu cơm .Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm .
2/Ôn các vần an , at.Tìm được các tiếng có mang an , at 
3/Hiểu được các từ ngữ :rám nắng , xương xương .
Nói lại ý nghĩa và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ .Hiểu tấm lòng yêu quý biết ơn của mẹ
-Trả lời được các câu hỏi theo tranh 
B/Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài học 
Bộ chữ rời .
C/Các hoạt động dạy và học :
I/Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra nhãn vở của hs làm .
Thu chấm , nhận xét 
Đọc bài cái nhãn vở &trả lời câu hỏi .
Nhận xét 
II/ Bài mới :
1/Giới thiệu bài ghi tựa 
2/Hướng dẫn luyện đọc :
Đọc mẫu lần 1 giọng chậm rãi , nhẹ nhàng tình cảm .
Bài này có mấy câu ?
Nhận xét 
Chia ra làm 3 đoạn 
Yêu cầu tìm tiếng khó 
Tổ 1: câu 1: nh
Cái nhãn vở 
6 học sinh 
4 học sinh 
quan sát 
Cá nhân
Nhóm tổ 
Tổ 2 , câu 2: b.
Tổ 3 , câu 4 : ~
Tổ 4 , câu 5 :g , x, n .
Nhận xét 
Gạch chân , đọc tiếng .
Đọc từ :bàn tay , biết bao nhiêu , tã lót , gầy gầy , , xương xương, rám nắng .
*Nghỉ giải lao 
Giảng từ : xương xương , rám nắng.
-Đọc câu 
Đọc đoạn , hướng dẫn ngắt nghỉ .
Đọc toàn bài 
2/Tìm tiếng trong bài có vần an
Tìm tiếng ngoài bài có vần an , at .Ghi bảng : an , mỏ than , bát cơm .
Yêu cầu tìm tiếng từ mới 
Nhận xét 
III/Củng cố , dặn dò:
-Hỏi lại bài 
-Đọc bài ở bảng lớp 
Nhận xét 
Đại diện trà lời 
Cá nhân
Bàn 
HS tập thể dục 
Tổ , đọc tiếp sức 
Lớp 
Cá nhân , lớp 
Cá nhân 
Nhóm bàn 
Nhóm tổ 
HS cá nhân 
HS cá nhân tự rèn đọc 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1
Yêu cầu đọc bài trên bảng lớp 
Nhận xét 
II/ Bài mới
1//Sách : luyện đọc 
Yêu cầu đọc từng câu 
Đọc theo đoạn .
Đọc toàn bài .
*Nghỉ giữa tiết 
2//Tìm hiểu bài :
*Đọc bài trên bảng lớp 
Yêu cầu đọc 2 đoạn đầu
-Bàn tay mẹ đã làm việc gì cho chị em Bình ?
Yêu câu đọc diễn cảm đoạn cuối 
Yêu cầu đọc diễn cảm cả bài 
3/Luyện đọc :
Yêu cầu đọc bài trong sách 
Nhận xét 
4/luyện nói :
Nêu yêu cầu của bài tập .
Yêu cầu hs hỏi và trả lời các câu hỏi trong sách .
Nhận xét 
4 học sinh 
Đọc cá nhân , đọc tiếp sức , bàn , tổ , lớp
Lớp trưởng điều khiển cả lớp hát , múa
4hs 
(Đi chợ , nấu cơm...)
Sách : cả lớp 
Cá nhân
III/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Về đọc bài nhiều lần , xem trước bài cái Bống .
Nhận xét tiết học .
HS cá nhân 
HS cả lớp lắng nghe 
 Bài : CÁI BỐNG 
A/Mục tiêu :
1/Đọc trơn cả bài , phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu : s, ch , tr vần ang , ăng , từ ngữ: khéo sảy , khéo sàng , mưa ròng .
-Biết nghỉ hơi sau mỗi dòûng thơ 
2/Ôn các vần anh , ach .Tìm được tiếng, nói được câu chứa vần anh , ach.
3/Hiểu được các từ ngữ: Đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng .
-Hiểu được tình cảm yêu mẹ , sự hiếu thảo của Bống .
-Biết kể một số việc giúp đỡ mẹ .
-Học thuộc lòng bài đồng dao.
B/Đồ dùûng dạy và học :
Tranh minh hoạ bài đọc , bộ chữ .
C/Các hoạt động dạy và học :
I/Kiểm tra bài cũ :
-Đọc bài bàn tay mẹ &kết hợp trả lời câu hỏi 1 , 2 tron SGK
Nhận xét 
II/Bài mới :
1/Giới thiệu bài :
Yêu cầu đọc tựa 
2/Hướng dẫn đọc :
-Đọc mẫu 
Bài đồng dao này gồm mấy dòng ?
Yêu cầu tìm tiếng khó :
Dòng 1: ang 
Dòng 2: s 
Dòng 3: tr , ch 
Dòng 4: anh
Nhận xét 
Gạch chân .
-Đọc tiếng : bang , sảy , sàng , chợ , trơn , gánh .
-Đọc từ: bống bang , khéo sảy , khéo sàng , đi chợ , đường trơn, gánh đỡ .
*Nghỉ giải lao 
Giảng từ : đường trơn , gánh đỡ , mưa ròng .
Đọc dòng .
Đọc cả bài 
*Nội dung : Bống là một cô gái ngoan , chăm chỉ , luôn biết giúp đỡ mẹ .
Giáo dục học sinh 
3/Tìm tiếng có vần anh
Bàn tay mẹ
4 học sinh 
Cá nhân 
Cá nhân
Nhóm tổ 
Đại diện trả lời 
Tuyên dương 
Cá nhân 
Bàn
HS tập thể dục 
Tổ 
Lớp 
-Tìm trong bài 
Nhận xét 
-Nói câu chứa vần anh , ach
Đọc câu dưới tranh :
.Nước chanh mát và bổ .
.Quyển sách này rất hay .
Yêu cầu tìm và nói câu có vần anh ach :
Nhận xét
III/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài .
-Đọc kỹ bài trên bảng lớp .
Nhận xét 
Cá nhân 
Cá nhân 
Tổ 
Nhóm bàn
HS cá nhân 
HS tự rèn luyện 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng.
Nhận xét 
II/Bài mới :
*Tìm hiẻu bài 
1/Đọc bài trên bảng lớp 
Yêu cầu đọc 2 dòng đầu 
-Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm?
Yêu cầu đọc 2 dòng cuối 
-Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ?
*Nghỉ giải lao 
2/Luyện đọc 
Đọc bài trong sách 
Đọc từng dòng tiếp sức 
Đọc lộn xộn theo yêu cầu của GV
Đọc toàn bài .
3/Hướng dẫn học thuộc lòng .
Theo cách xoá dần .
4/Luyện nói 
Giới thiệu 4 tranh 
-Tranh vẽ gì?
-Ở nhà em đã giúp mẹ những gì?
III/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Những em nào chưa thuộc về học cho thuộc .xem trước bài vẽ ngựa
Nhận xét
4 học sinh 
Cá nhân 
HS lớp tập thểdục 
Cá nhân ,
 Bàn 
Cá nhân
Tổ , lớp 
Cá nhân , lớp 
Quan sát 
Cá nhân
HS cá nhân
HS cả lớp lắng nghe 
 Bài : VẼ NGỰA
A/Mục tiêu :
1/Đọc trơn cả bài ,đọc đúng các tiếng có phụ âm đầu : v , gi , s .từ ngữ : bao giờ , sao , bức tranh , ngựa . Bước đầu biết đọc truyện theo sách ,Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy 
2/Ôn các vần ua, ưa
3/Hiểu các từ ngữ trong bài .
Hiểu được tính hài hước của câu chuyện :bé vẽ ngựa không ra hình ngựa khiến bà không nhận ra con vật gì ? bé lại ngây thơ , tưởng rắn bà chưa bao giờ trông thấy ngựa , nên không nhận ra con ngựa trong bưc tranh của bé .
B/Đồ dùng dạy và học :
Tranh con ngựa 
C/Hoạt động dạy và học
I/Kiểm tra bài cũ :
-Đọc thuộc bài : cái Bống & trả lời các câu hỏi trong sách .
-Viết bảng :mưa ròng , khó sàng đường trơn .
Nhận xét 
II/Bài mới
1/Giới thiệu bài :
Đọc mẫu 
Bài tập đọc trên gồm mấy câu ?
Nhận xét 
Đánh số câu 
Tìm tiếng khó viết bảng
Nhận xét 
Hướng dẫn đọc :
-Tiếng : tranh , giờ , trông , sao .Từ : trông thấy, bao giờ , bức tranh .
Đọc câu :hướng dẫn ngắt nghỉ .
Đọc đoạn , cả bài 
Nhận xét 
*Nghỉ giữa tiết 
2/Ôn các vần ua, ưa
-Bài 1:Tìm tiếng trong bài có vần ưa, yêu cầu đọc các tiếng vừa tìm .
-Bài 2: Nêu yêu cầu ; tìm tiếng ngoài bài có ưa , ua
Đọc tiếng từ vừa tìm 
Nhận xét 
-Bài 3: nêu yêu cầu .
Nhận xét 
III/Củng cố , dặn dò :
 -Hỏi lại bài 
-Đọc kỹ bài ở bảng lớp
Cái bống
4 học sinh 
Cả lớp 
Cá nhân 
Quan sát 
Nhóm tổ đại diên trả lời 
Cá nhân , bàn 
Tổ 
Lớp 
Cả lớp thực hiện trò chơi dưới sự điều khiển của lớp trưởng 
Cá nhân 
Cá nhân 
Bàn , lớp 
Cá nhân
HS cá nhân 
Cá nhân tự rèn luyện
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng.
Nhận xét 
II/Bài mới :
*Tìm hiẻu bài
Đọc bài trên bảng lớp
4 học sinh 
Cá nhân
Nêu câu hỏi :
-Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
-Vì sao nhìn tranh bà không nhận ra con vật ấy ?
II/Luyện đọc phân vai ;
Nhóm 3 học sinh đọc theo vai .Yêu cầu giọng người dẫn chuyện :vui , chậm rãi .giọng bé : hồn nhiên , ngỗ nghĩnh .Giọng chị : ngạc nhiên.
Nhận xét 
*Nghỉ giái lao 
III/Luyện nói :
Nêu yêu cầu luyện nói
Nói mẫu , yêu cầu học sinh thực hành
IV/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Về đọc bài , xem trước bài Hoa ngọc lan .
Nhận xét tiết học
HS cá nhân trả lời 
(Vẽ con ngựa)
(Vì không giống hình ngựa)
Chị , em , người dẫn chuyện 
2 nhóm
Tuyên dương 
HS tập thể dục 
Cá nhân
HS cá nhân
Cả lớp lắng nghe 
Tuần 25: CHỦ ĐIỂM THIÊN NHIÊN ĐẤT NƯỚC 
 Bài HOA NGỌC LAN 
A/Mục tiêu :
1/Đọc trơn bài .Đọc đúng các tiếng có âm đầu : v, d , l , n, t 
Đọc các từ ngữ : hoa ngọc lan , lấp ló , ngan ngát , dày , khắp .
Biết nghỉ hơi đúng dấu chấm , phẩy .
2/Ôn các vần : ăm ăp,tìm được tiếng , nói được câu có tiếng chứa vần ăm , ăp 
3/Hiểu được từ ngữ :lấp ló , ngan ngát 
B/Đồ dùng dạy và học 
Tranh minh hoạ bài đọc .
C/Hoạt động dạy và học
I/Kiểm tra bài cũ:
Đọc bài vẽ ngựa & kết hợp trả lời câu hỏi .
Nhận xét
II/Bài mới:
1/Giới thiệu bài : ghi tựa : Hoa ngọc lan .
2/Hướng dẫn đọc :
Đọc mẫu lần 1.
Yêu cầu tìm xem trong bài có mấy câu ?
Chia đoạn : 3 đoạn 
Đánh dấu câu 
-Tìm tiếng khó :
Tiếng có : v, d, l.
Tiếng có :n, l 
Tiếng có :t ở cuối .
Tiếng có : v
Nhận xét 
-Đọc tiếng : lan , vỏ , lá , lấp ló , nụ lá , ngát , vào
Giảiû nghĩa từ ngữ :hoa lan , lá dáy , lấp ló 
4học sinh
Quan sát
Cá nhân 
Nhóm tổ
Tỗ 1
Tổ 2
Tổ 3 
Tổ 4
Cá nhân . bàn
*Nghỉ giữa tiết 
-Từ ngữ : ngọc lan , vỏ bạc trắng , lá dày , lấp ló , kẽ lá , nụ hoa , ngan ngát .
-Đọc câu ,hướng dẫn cách nghỉ 
-Đọc đoạn , cả bài 
Nhận xét 
3/Tìm trong bài có vần ăp
Nói câu có chứa ăm , ăp 
Yêu cầu đọc 2 câu mẫu
Thảo luận nhóm tìm câu :
Nhận xét 
III/Củng cố , dặn dò :
Hỏi lại bài 
Đọc kỹ bài ở bảng lớp 
Nhận xét 
HS tập thể dục 
Bàn 
Bàn tiếp sức
Tổ , Lớp 
Cá nhân 
Cá nhân 
Nhóm bàn
Đại diện trả lời
HS cá nhân 
Cá nhân tự rèn luyện 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng.
Nhận xét 
II/Bài mới :
*Tìm hiẻu bài 
1/Đọc bài trên bảng lớp 
-yêu cầu đọc đoạn 1
-Phát âm chuẩn từ ngữ : ngọc lan
-Đọc đoạn 2
Nụ hoa lan màu gì?
Hương hoa lan thơm như thế nào ?
-Đọc đoạn 3 
Ai thường cài búp lan lên tóc em ?
Nhận xét 
II/Giới thiệu tranh trong sách
Đọc mẫu lần 2
Yêu cầu đọc 
Nhận xét 
*Nghỉ giữa tiết 
III/Luyện nói 
Yêu cầu đọc chủ đề luyện nói 
Thảo luận nhóm
Nhận xét 
IV/Củng cố , dặn dò:
Hỏi lại bài 
Đọc lại bài , xem trước bài: Ai dậy sớm
Nhận xét
4 học sinh 
Cá nhân
2học sinh 
2 học sinh 
(Nụ hoa lan máu trắng)
(Hương thơm ngan ngát..)
2 học sinh 
(Bà thường cài búp lanlên tóc em)
Quan sát 
½ lớp 
Lớp thực hiện trò chơi
Cá nhân 
Nhóm
HS cá nhân 
HS cả lớp lắng nghe 
 Bài AI DẬY SỚM 
A/Mục tiêu :
1/Phát âm đúng các từ ngữ : dậy sớm , ra vườn , đất trời , chờ đón , lên đồi .
Đạt tốc độ tối thiểu 25 – 30 tiếng một phút 
2/Ôn các vần : ươn , ương 
Phát âm đúng các tiếng cóvần ươn , ương 
Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có các vần trên 
3/Hiểu: vừng đông , đất trời 
Nội dung : cảnh buổi sáøng rất đẹp 
B/Đồ dùng dạy và học 
Tranh minh hoạ bài đọc .
C/Hoạt động dạy và học :
I/Kiểm tra bài cũ :
Đọc bài ; hoa ngọc lan & kết hợp trả lời câu hỏi 
Viết bảng : xanh thầm , lấp ló , trắng ngần , ngan ngát .
Nhận xét 
II/Bài mới 
1/Giới thiệu bài , ghi bảng : Ai dậy sớm 
Đọc mẫu lần 1.
Yêu cầu đọc 
Tìm tiếng khó 
Nhận xét 
2/Luyện đọc 
-Tiếng ; dậy sớm , vườn , ngát hương , vừng , đồi , tròi đất , chờ , đón .
-Từ ngữ : dậy sớm , ra vườn , ngát hương , ra đồng , vừng đông , chờû đón , lên đồi , giảng từ 
-Đọc dòng.
-Đọc cả bài 
*Nghỉ giữa tiết 
3/Ôn các vần ươn , ương trong bài .
Yêu cầu tìm vần ươn , ương trong bài .
Nhìn tranh nói theo 2 câu mẫu trong sách giáo khoa .
Tim và nói câu có tiếng mang vần : ươn , nương 
Nhận xét 
III/Củng cố, dặn dò :
 Hỏi lại bài 
 Đọc bài trên bảng .
 Nhận xét
4học sinh 
Cả lớp
Quan sát 
Cá nhân 
Nhóm 
Cá nhân 
Bàn 
Bàn tiếp sức 
Tổ , lớp
Lớp trưởng điều khiển cả lớp tập thể dục 
Cá nhân 
Cá nhân 
Nhóm 
Đại diện nhóm trả lời .
HS cá nhân 
Cá nhân tự rèn luyện 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng.
Nhận xét 
II/Bài mới :
*Tìm hiẻu bài
5 học sinh 
Cá nhân
Đọc toàn bài 
Yêu cầu đọc khổ thơ một & kết hợp câu hỏi :
-Khi dậy sớm điều gì đang chờ đón em :
-Ở ngoài vườn ? 
-Trên cánh đồng ?
-Trên đồi ?
Nhận xét
Yêu cầu đọc diễn cảm bài thơ .
Nhận xét 
*Nghỉ giữa tiết 
III/Luyện đọc
Đọc mẫu trong sách 
Yêu cầu hs đọc :
Đọc khổ thơ .
Đọc toàn bài 
Hướng dẫn hs học thuộc bài thơ .
IV/luyện nói :
-Yêu cầu đọc chủ đề luyện nói .
Yêu cầu nêu câu hỏi và trả lời.
Nhận xét .
V/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài .
-Về học thuộc lòng bài .
Nhận xét tiết học
HS cá nhân 
HS cá nhân trả lời
(Có hoa ngát hương)
(Có mùa đông đang chờ ..)
(Có đất trời..)
Cả lớp hát 
Quan sát 
Cá nhân , bàn 
Bàn đọc tiếp sức 
Lớp 
Cá nhân , lớp 
Cá nhân 
Cá nhân 
HS cá nhân 
Cả lớp lắng nghe 
 Bài MƯU CHÚ SẺ
A/Mục tiêu:
1/Đọc đúng các tiếng có phụ âm : n, l, v, x và t ở cuối .Từ ngữ : chộp , hoảng lắm , sạch sẽ , tức giận .
-Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu phẩy , chấm .
2/Ôn các vần : uôn , uông .Tìm được tiếng , nói được câu có chứa các vần uôn , uông .
3/ hiểu được các từ ngữ : chộp , lễ phép .
B/Đồ dùng dạy và học :
Tranh minh hoạ bài đọc.
B/Hoạt động dạy và học :
I/Kiểm tra bài cũ :
Yêu cầu đọc thuộc bài thơ và kết hợp trả lời các câu hỏi 
Nhận xét 
II/Bài mới :
1/Giới thiệu bài : mưu chú sẻ .
2/Hướng dẫn đọc bài 
Đọc diễn cảm bài văn .
Yêu cầu tìm tiếng khó 
Nhận xét 
-Đọc tiếng : nén , vụt , xoa mặt , vụt , tức , lễ .
-Đọc từ ngữ :chộp , lễ phép , sạch sẽ , hoảng lắm , tức giận .
4học sinh 
Quan sát 
Nhóm 
Đại diện trả lời 
Cá nhân 
-Đọc câu .
-Đọc đoạn
-Đọc bài .
*Nội dung :Sẻ thông minh , nhanh trí đã tự cứu mình thoát nạn 
*Nghỉ giải lao 
3/Ôn các vần : uôn , uông 
a/Tìm tiếng có vần uôn trong bài .
nhận xét .
b/Nêu yêu cầu 2
Gọi một số hs đọc 
Nhận xét 
C/Yêu cầu đọc mẫu 2 câu : 
Nhận xét 
III/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Đọc kỹ bài ở bảng lớp 
Nhận xét tiết học 
Tổ
Tổ tiếp sức 
Lớp 
Lớp tập thể dục 
Cá nhân 
10học sinh 
Cá nhân đọc
HS cá nhân 
Cá nhân tự rèn đọc 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1:
Đọc bài trên bảng.
Nhận xét 
II/Bài mới :
1/ Tìm hiểu nội dung bài :
Yêu cầu đọc bài :Đọc đoạn 1, 2
-Khi Sẻ bị Mèo chộp được , Sẻ nói gì với Mèo ?
-Yêu cầu đọc đoạn cuối 
-Sẻ làm gì khi Mèo đặt Sẻ xuống đất ?
Nhận xét 
II/Luyện đọc :
Đọc mẫu .
Yêu cầu đọc bài 
-Đọc câu .
-Đọc đoạn . 
-Đọc toàn bài .
Hướng dẫn học thuộc bài thơ 
III/Luyện nói 
-Hướng dẫn đọc yêu cầu luyện nói .
Yêu cầu học sinh nói 
Nhận xét 
IV/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Về đọc bài nhiều lần , tập đọc diễn cảm
6HS
HS cá nhân 
(Người sạch sẽ nhưng trước khi ăn sáng lại không rửa mặt)
1HS
(Sẻ vụt bay đi)
Quan sát 
Cá nhân 
Bàn tiếp sức 
Tổ 
HS cả lớp 
Cả lớp 
Cá nhân
HS cá nhân 
HS lắng nghe 
Tuần 26: CHỦ ĐIỂM NHÀ TRƯỜNG 
 Bài MẸ VÀ CÔ
A/Mục tiêu :
1/Đọc trơn cả bài , phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu : l , s, ch , tr .Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ .
2/Ôn các vần uôi , ươi , tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần uôi , ươi .
3/Hiểu từ ngữ : sà vào , lon ton , chân trời .Hiểu được tình cảm yêu nẹ , yêu cô của bé .
Học thuộc lòng bài thơ 
B/Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài đọc .
C/Hoạt động dạy và học :
I/Kiểm tra bài cũ :
Yêu cầu đọc bài mưu chú sẻ& trả lời các câu hỏi .
Nhận xét 
II/Bài mới :
1/Giới thịêu bài ghi tựa 
2/Hướng dẫn đọc :
Đọc mẫu .
Yêu cầu cho biết bài tập đọc có mấy dòng , mấy câu ?
+Luyện đọc tiếng :
Thảo luận nhóm , tìm tiếng khó .
Nhận xét 
-Đọc tiếng :lòng , trời , lặn , mặt , lon , ton , chạy , chân .
-Đọc từ :lòng mẹ , lon ton , chân trời , mặt trời , rồi lăn , sà vào .
*Nghỉ giữa tiết 
Giảng từ :lon ton , sà vào , chân trời .
-Đọc câu .
-Đọc cả bài .
3/Ôn các vần : uôi , ươi 
-Tìm tiếng trong bài có vần uôi 
-Tìm đúng nhanh tiếng có vần uôi , ươi 
Nhận xét 
Nói tiếng có chứa mang vần uôi , ươi .
Nhận xét 
III/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài .
-Đọc bài trên bảng .
Nhận xét tiết học
4 học sinh 
Quan sát 
Nhóm bàn 
Đại diện nhóm trả lời
HS hát văn nghệ
HS theo dõi 
C

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng Viet 1(2).doc