A/ MỤC TIÊU , CKTKN :
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng .
- Đọc được : bẻ , bẹ
- HSK , G luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập .
- ( Rèn tư thế đọc đúng cho HS ) .
B/ CHUẨN BỊ :
- Tranh minh họa tiếng giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ ; Mẫu thanh hỏi , thanh nặng .
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ hai ngày dạy 16 tháng 8 năm 2010 Tuần 02 Môn : Học vần Tên bài dạy : Bài 4 (? , .) (CKT : 7 ; SGK : 10 ) A/ MỤC TIÊU , CKTKN : - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi , dấu nặng và thanh nặng . - Đọc được : bẻ , bẹ - HSK , G luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập . - ( Rèn tư thế đọc đúng cho HS ) . B/ CHUẨN BỊ : - Tranh minh họa tiếng giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ ; Mẫu thanh hỏi , thanh nặng . - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Tiết1 +2 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét . 2/ Dạy bài mới : * Dấu hỏi : - Cho HS quan sát tranh giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ . + Tranh vẽ những gì ? - Tóm lại : Giới thiệu thanh hỏi ? . - Thanh hỏi giống vật gì ? - HD ghép tiếng bẻ : Từ tiếng be ta thêm âm thanh hỏi trên âm e ta được tiếng gì ? ? be bẻ - Phát âm : bờ – e – be – hỏi – bẻ * Thanh nặng : tiến hành tương tự như thanh hỏi . * / HD viết bảng con : - Viết và HD viết ? , . , bẻ , bẹ Theo dõi uốn nắn chữ viết của HS , sửa chữa tư thế ngồi viết , cách cầm phấn , giơ bảng , lau bảng . - Tuyên dương những HS viết chữ đẹp . TIẾT 3 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS. b/ Luyện nói: + Quan sát tranh em thấy những gì ? ( HSTB ) + Các bức tranh này có gì giống nhau ? Có gì khác nhau ? ( HSK ) + Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao ? + Khi đi học em có thường tự sửa lại quần áo hay không ? Ai sửa lại giùm em ? + Em thường chia quà cho những ai ? */ Trò chơi : c/ Luyện viết : - HDHS cách viết chữ (tô chữ ? , . , bẻ , bẹ ) vào vởû tập viết . Thi đua viết nhanh chữ bé . - Mở SGK đọc bờ- e- be – sắc – bé ( cá nhân ) - Viết chữ bé vào bảng con. + Tranh vẽ giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ quạ . + Giống cái móc câu đặt ngược. + Tiếng bẻ . - Đọc ĐT – cá nhân – bàn . - Quan sát thanh sắc ? , . , bẻ , bẹ - Viết vào bảng con lần lượt ? , . , bẻ , bẹ . - HS mở SGK phát âm toàn bộ bài học ở tiết 1 cá nhân . ( HS khá , giỏi luyện nói 4-5 câu theo chủ đề bẻ ) - Quan sát tranh luyện nói “Các hoạt động thường ngày của bé tuổi đến trường” + Bác nông dân bẻ bắp , bé chia quà . + Giống nhau đều có tiếng bẻ + ( HSG )Trả lời theo y ùcủa mình . Tiến hành chơi - Tô theo thao tác của GV . Ngồi ngay ngắn , lưng thẳng , cầm bút đúng tư thế . D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - Tìm chữ có thanh sắc vừa học ( trên sách , báo ). */ BỔ SUNG SỬ DỤNG: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: