Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 19 đến Tuần 20 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan

 I. Mục đích yêu cầu.

- H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc.

- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói

 Mặc áo màu nâu

 đeo cườm ở cổ

 Chân đất hồng hồng.

 Như nung qua lửa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

II. Đồ dùng dạy học.

- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 21 trang Người đăng honganh Lượt xem 1236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 19 đến Tuần 20 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ uc ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: ưc 
- Nhận xét : Chữ ức có 2 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ dòng li 1 viết nét hất xiên, nét móc xuôi, nét móc xuôi thứ hai viết nét cong hở phải. được chữ uc. 
+ Đọc dòng 3: cần trục.
- Nhận xét từ :từ cần trục có 2 chữ, con chữ t cao 3 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín, nét móc xuôi nối liền nét móc ngược nét móc ngược htứ hai được chữ cần. cách một con chữ o viết chữ trục.Đặt bút từ đường kẻ 2 viét con chữ t .....
+ Đọc dòng 4: lực sĩ
- Nhận xét từ : từ lực sĩ có 2 chữ, con chữ l cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo nét , điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:
 - H ghép: 
- H đọc. 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 158 . Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 42 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Hướng dẫn điẻm đặt bút , dừng bút của các con chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 159.
- Tranh vẽ gì? 
- G chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh.
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì đã báo thức cho mọi người thức dậy?
- Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
- Em thấy cảnh trong tranh thế nào?
=> G cho H nói thành câu theo chử đề. Bạn nhận xét và nói theo chủ đề.
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H nói theo chủ đề
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 79.
Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 79 : ôc uôc
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ôc , uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: mái nhà của ôc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: Lọ mực. Đọc lại.
- G ghi: SGK/159 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng : ôc Vần ôc được tạo nên từ âm ô và âm âm c . Đọc là ôc
- Phân tích vần : ôc - G đọc đánh vần. 
- G đọc trơn: ôc
- Chọn vần ôc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ôc chọn âm m ghép trước vần ôc thanh nặng dưới ô để có tiếng mộc. 
- Phân tích tiếng : Mộc
- G ghi: mộc đọc đánh vần. - Đọc trơn: mộc
- Đưa tranh SGK / 160 Tranh vẽ gì?
- G ghi: thợ mộc Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: uôc ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
=> Vần ôc, uôc chỉ kết hợp được với thanh nặng , thanh sắc.
- G ghi đầu bài.
- G ghi : con ôc đôi guốc 
 gốc cây thuộc bài 
- G đọc mẫu: 
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
- Nhận xét chữ ôc ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
- Đọc dòng 2: uôc 
- Nhận xét : chữ uốc có 3 con chữ , cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn theo nét chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ.
+ Đọc dòng 3: thợ mộc.
- Nhận xét từ : thợ mộc có 2 chữ , con chữ h cao 5 dòng li , t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên , nét móc xuôi , nét khuyết trên cao 5 dòng li nối liền nét cong kín.được chữ thợ . Cách con chữ o viết 2 nét móc xuôi nét móc 2 đầu, viết nét cong kín, nét cong hở phải. được chữ thợ mộc.
+ Đọc dòng 4: ngọn đuốc.
- Nhận xét từ : Từ ngọn đuốc có 2 chữ , con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: 
- H đọc cá nhân.
-H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- Giống :
- Khác:
- H ghép: 
- H đọc. 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 161 . Tranh vẽ gì? 
- G ghi: mái nhà của ôc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 42 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H 
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Viết cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3.
+ Dòng 4: Viết từ đường kẻ 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 161
- Tranh vẽ gì? 
- Quan sát tranh – nói theo chủ đề.
- Bạn trai, trong bức tranh đang làm gì?
- Thái độ của bạn thế nào?
- Khi nào chúng ta phải uống thuốc.
- hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc như thế nào?
=> tiêm chủng là tiêm một loại thuốc nào đó để đề phòng một bệnh nào đó.
- H đọc.
- H đọc. 
- 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H nói theo chủ đề.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 80.
--------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 80: iêc, ươc.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết đợc: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc 
 Chiều chiều con thả trên sông
 Quê hương là con đò nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sông.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: con ốc. Đọc lại.
- H mở sgk / 161. H đọc , kết hợp phân tích.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 80: iêc, ươc. 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng: iêc. Vần iêc đợc tạo nên từ âm iê và âm c. Đọc là iêc.
- Phân tích vần iêc.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần iêc ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần iêc chọn âm x ghép vào trước vần iêc, thanh sắc ta được tiếng gì?
- Phân tích tiếng: xiếc.
- G ghi: xiếc. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 162. Tranh vẽ gì?
- G ghi: xem xiếc. Đọc mẫu.
=> G chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ươc ( Tương tự )
- Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: cái lược
- G ghi. 
 cá diếc cái lược
 Công việc thước kẻ 
- G đọc mẫu. 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
 *Đọc dòng 1 : iêc.
- Nhận xét chữ iêc?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược  G hướng dẫn điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, nét nối của con chữ i sang con chữ ê.
* Đọc dòng 2 : ươc.
- Nhận xét chữ ước.
- G hướng dẫn viết : điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ.
* Đọc dòng 3 : xem xiếc
- Nhận xét từ xem xiếc: 
- G hướng dẫn : điểm đặt bút ... chú ý nét nối từ con chữ x sang con chữ e nối với con chữ m. Từ con chữ x sang con chữ i nối với con chữ ê........
* Đọc dòng 4 :rước đèn 
- Nhận xét từ rước đèn.
- G hướng dẫn. Chú ý con chữ đ nối với con chữ e con chữ n.Khoảng cách giữa con chữ đ ,e ,n ....
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Xem xiếc.
- H đọc.
- H đọc toàn bảng.
- iêc, ươc.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc. 
- H đọc 
- Con chữ i viết trước, con chữ ê, c viết sau cao 2 dòng 
- H viết bảng con.
- Nhận xét độ cao độ rộng của cấc con chữ trong một chữ.
- H viết bảng.
- H viết bảng – giơ bảng nhận xét .
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 163. Tranh vẽ gì? 
đ Cánh diều, con đò, đồng lúa là những hình ảnh vô
cùng thân thuộc của quê hương Việt Nam. Đó là nội dung câu ứng dụng hôm nay ( G đọc mẫu) hướng dẫn H đọc ngắt nhịp 2/4
Quê hương là con diều 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học?
- G đọc mẫu cả hai trang SGK.
=> Nhận xét cho điểm. 
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H .G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ.Khoảng cách của các con chữ trong một chữ , khoảng cách của các chữ trong một từ. 
- Dòng 1 : viết từ đường kẻ đầu tiên.
- Dòng 2 : cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
- Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 , viết 1 lần.
- Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 , viết 1 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 163. 
- Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề.
- Em hãy nói nội dung từng tranh.
- H đọc.
- Tranh vẽ con đò 
- H đọc. 
- Biếc.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Em đã xem xiếc ở đâu? Có những tiết mục nào?
- Theo em múa rối , xiếc , ca nhạc có điểm gì giống nhau? em thích loại nào nhất? Em đã được đi xem bao giờ chưa?
=> đây cũng là một loại hình nghệ thuật biếu diễn.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 80.
Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007.
Tập viết
Tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc , giấc ngủ, máy xúc.
I. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cách viết các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ 
- Viết đúng, đẹp bài tập viết. Rèn kĩ năng viết.
II. Đồ dùng dạy học.
- Viết sẵn bài viết.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu (1’)
- Tập viết tuần 17.
2. Hướng dẫn viết bảng con: (8 - 10’)
 * Đọc dòng 1 : tuốt lúa. 
- Cho H nhận xét từ : tuốt lúa?
- G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết:
 Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ t cao 3 dòng li, nối với con chữ u cao 2 dòng li, nối với con chữ ô  khoảng cách giữa các chữ là nửa thân chữ ...
+ G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách của các chữ trong một từ.
* Đọc dòng 2 : Hạt thóc 
- Nhận xét từ hạt thóc.
- G hướng dẫn viết: 
* Đọc dòng 3 : màu sắc 
- Nhận xét .
- G hướng dẫn viét : 
- Các chữ còn lại hương dẫn tương tự.
=> Nhận xét.
3. Hướng dẫn viết vở: (20’)
- Cho H đọc bài viết.
- G nêu cách viết, cho H quan sát vở mẫu, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút. Khoảng cách của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các chữ trong một từ.độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ , điểm đặt bút của các con chữ .
- Dòng 1 : Viết từ đường kẻ đầu tiên.
- Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 .
- Dòng 3, 4, 5: Viết 1 lần. viết thắng dòng 2 , 1...
- Có 2 chữ, khoảng cách là một thân chữ .
- H viết bảng con.
- H viết báng con .
- H viết bảng con .
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
4. Chấm, nhận xét: (5 - 7’)
5. Củng cố: (1 - 3’)
- Nhận xét giờ học.
Tập viết
Tuần 18: con ốc, đôi guốc, cá diếc 
I. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố cách viết các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc 
- Viết đúng, đẹp bài tập viết. Rèn kĩ năng viết.
II. Đồ dùng dạy học.
- Viết sẵn bài viết.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu (1’)
- Tập viết tuần 18.
2. Hớng dẫn viết bảng con: (8 - 10’)
- Cho H đọc bài viết.
* H đọc dòng 1: con ốc.
- Cho H nhận xét từ : con ốc?
- G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: Đặt bút từ dới dòng li thứ 3 viết con chữ c cao 2 dòng li, nối với con chữ o, nối với con chữ n cao 2 dòng li khoảng cách giữa các chữ là nửa thân chữ ...
=> G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các con chữ trong một từ.
- Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự.
=> Nhận xét.
3. Hướng dẫn viết vở: (20’)
- Cho H đọc bài viết.
- G nêu cách viết, cho H quan sát vở mẫu, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các con chữ trong một từ.
- Dòng 1 cách 1 đường kẻ viết một chữ.
- Dòng 2: cách 1 ô viết 2 lần.
- Dòng 3: Viết 1 lần.
- Dòng 4, 5: Viết 1 lần. 
- Dòng 6: Viết 2 lần.
- Có 2 chữ, khoảng cách là một thân chữ 
- H viết bảng con.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
4. Chấm, nhận xét: (5 - 7’)
5. Củng cố: (1 - 3’)
- Nhận xét giờ học.
Tuần 20 ( Từ ngày 22 / 1 / 2007 đến ngày 26 / 1 / 2007 )
Thứ hai ngày 22 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 81: ach.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ach, cuốn sách.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Mẹ mẹ ơi cô dậy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách áo cũng bẩn ngay.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: thước kẻ. Đọc lại.
- H mở sgk / 163. H đọc.
=> nhận xét , cho điểm.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 81: ach. 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng: ach. Vần ach được tạo nên từ âm a và âm ch. Đọc là ach.
- Phân tích vần ach.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần ach ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ach chọn âm s ghép vào trớc vần ach, thanh sắc ta đợc tiếng gì?
- Phân tích tiếng sách.
- G ghi: sach. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đa tranh SGK / 164. Tranh vẽ gì?
- G ghi: cuốn sách. Đọc mẫu.
- Cho H ghép: kênh rạch.
- G ghi. đọc mẫu: viên gạch kênh rạch
 Sạch sẽ cây bạch đàn 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ach?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét móc ngược 
- Các chữ: cuốn sách ( Tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Quyển sách.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc. 
- Con chữ a viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng 
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 165. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, đọc mẫu: Mẹ mẹ ơi cô dậy 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 2: Cách 2 ô viết 1 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 165. 
- Tranh vẽ gì? 
- Sách vở của bạn thế nào ?
- Bạn đang làm gì?
- H đọc.
- Cô dậy đọc bài 
- H đọc. 
- Sạch, sách.
 - H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Vì sao phải giữ gìn sách vở?
- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
- H nói theo chủ đề G sửa câu sai cho H .
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 78.
_____________________________________________
Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 82: ich, êch.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Tôi là chim chích 
 Nhà ở cành chanh
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho tranh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: viên gạch. Đọc lại.
- H mở sgk / 165. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 82: ich, êch. 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng: ich. Vần ich được tạo nên từ âm i và âm ch. Đọc là ich.
- Phân tích vần ich.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần ich ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ich chọn âm l ghép vào trước vần ich, thanh nặng ta được tiếng gì?
- Phân tích tiếng: lịch.
- G ghi: lịch. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 166. Tranh vẽ gì?
- G ghi: tờ lịch. Đọc mẫu.
* Ghi: êch ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- Cho H ghép: vở kịch
- G ghi. đọc mẫu: vở kịch mũi hếch
 Vui thích chênh chếch 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Nhận xét chữ ich?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược 
- Các chữ: êch, tờ lịch, con ếch ( tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- Tờ lịch.
- H đọc.
- ich, êch.
- H ghép, đọc lại.
- H đọc. 
- Con chữ i viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng 
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho H mở SGK / 167. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, đọc mẫu: Tôi là chim chích 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học?
- G đọc mẫu SGK. 
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết.
- Dòng 3: Cách 2 ô viết 2 lần.
- Dòng 4: Cách 2 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 167. 
- Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề.
- H đọc.
- Con chim 
- H đọc. 
- Chích, rích.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H nói theo tranh, H khác bổ sung.
- Em hãy kể những chuyến du lịch mà em đã đợc đi? ở đâu? Cảnh nơi đó thế nào?
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. 
- Tìm tiếng có vần vừa học. 
- Xem trước bài 83.
_____________________________________________
Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2007.
Tiếng việt
Bài 83: Ôn tập.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch. 13 chữ ghi các vần từ bài 76 -> 82. 
- Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng: 
 Đi đến nơi nào
 lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước 
 con đường bớt xa. 
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng “ 
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng ôn.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: vui thích. Đọc lại.
- H mở sgk / 167. H đọc, phân tích.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu:
- G đưa tranh sgk / 168. Tranh vẽ gì?
- Phân tích tiếng bác?
- Phân tích vần ac?
- Thực hiện tương tự với tiếng: sách
- G ghi mô hình. -> Bài 83: Ôn tập vần kết thúc c, ch. 
b) Ôn tập.
* G đưa bảng ôn, cho H đọc.
- G ghép: ă - c -> ăc, â - c -> âc, ghi bảng.
- Cho H ghép các cột còn lại.
- G ghi bảng ôn, chỉ bảng cho H đọc.
- Cho H ghép: thác nước.
- G ghi, đọc mẫu:
 thác nước chúc mừng ích lợi 
- Trong các từ trên, tiếng nào có vần vừa ôn?
-> Chỉ bảng cho H đọc.
c) Hướng dẫn viết (12’)
- G đưa nội dung bài viết.
- Nhận xét từ: thác nước?
- G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ t nối với con chữ h chú ý khoảng cách giữa các chữ là một con chữ.
- Từ: ích lợi ( tương tự )
- H đọc cá nhân.
- H ghép theo dãy, đọc lại
- H đọc.
- H ghép.
- H đọc.
- H đọc. 
- Có 2 chữ, chữ thác viết trớc 
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
- Chỉ bảng ôn cho H đọc cá nhân.
- G xoá dần bảng ôn.
- Cho mở SGK / 169. Tranh vẽ gì?
- G ghi, đọc mẫu: Đi đến nơi nào lời chào đi trước
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa ôn?
- G đọc mẫu SGK.
b) Luyện viết (8 - 10’)
- Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết.
- Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 2 ô cho H viết 1 lần.
- Dòng 2: cách 2 ô viết 2 lần.
-> Chấm, nhận xét.
c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. 
(15 - 17’)
- H đọc.
- H đọc.
- Bé đi học 
- H đọc.
- Trước, bước, lạc.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- G kể lần 1: Không có tranh, kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyện gì?
- G kể lần 2: Lần lợt kể theo tranh.
* Tranh 1: Có một anh Ngốc, anh vào rừng gặp cụ già, cụ xin Ngốc thức ăn. g ngốc mời cụ ăn. Ngốc bắt được một con ngỗng vàng.
* Tranh 2: Ngốc vào quán trọ, 3 cô con gái ông chủ muốn có chiếc lông ngỗng  liền bị dính vào  Cả đoàn 7 ngời lên kinh đô.
* Tranh 3: Công chúa chẳng cời, nói. Vua treo giải: 
Ai làm cho công chúa cười sẽ được cưới nàng 
* Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn người và ngỗng thì buồn cười  Anh ngốc được lấy công chúa xinh đẹp.
- G kể lần 3: Chỉ vào từng tranh và kể.
- Cho H nhìn tranh tập kể.
=> Sống tốt bụng sẽ gặp được điều tốt 
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa ôn. 
______________________________________________
Thứ năm ngày 25 tháng 

Tài liệu đính kèm:

  • doc19-20.doc