I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ăc , âc, mắc áo , quả gấc.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đàn chim ngói
Mặc áo màu nâu
đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng.
Như nung qua lửa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
hỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ uc ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ưc - Nhận xét : Chữ ức có 2 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ dòng li 1 viết nét hất xiên, nét móc xuôi, nét móc xuôi thứ hai viết nét cong hở phải. được chữ uc. + Đọc dòng 3: cần trục. - Nhận xét từ :từ cần trục có 2 chữ, con chữ t cao 3 dòng li, các con chữ còn lại cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, dừng bút ở đường kẻ 2 viết nét cong kín, nét móc xuôi nối liền nét móc ngược nét móc ngược htứ hai được chữ cần. cách một con chữ o viết chữ trục.Đặt bút từ đường kẻ 2 viét con chữ t ..... + Đọc dòng 4: lực sĩ - Nhận xét từ : từ lực sĩ có 2 chữ, con chữ l cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo nét , điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : - Khác: - H ghép: - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 158 . Tranh vẽ gì? - G ghi : Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 42 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H . Hướng dẫn điẻm đặt bút , dừng bút của các con chữ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 159. - Tranh vẽ gì? - G chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh. - Mọi người đang làm gì? - Con gì đã báo thức cho mọi người thức dậy? - Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? - Em thấy cảnh trong tranh thế nào? => G cho H nói thành câu theo chử đề. Bạn nhận xét và nói theo chủ đề. - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H nói theo chủ đề 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 79. Thứ tư ngày 17 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 79 : ôc uôc I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ôc , uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc đúng câu ứng dụng: mái nhà của ôc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: Lọ mực. Đọc lại. - G ghi: SGK/159 - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : ôc Vần ôc được tạo nên từ âm ô và âm âm c . Đọc là ôc - Phân tích vần : ôc - G đọc đánh vần. - G đọc trơn: ôc - Chọn vần ôc ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ôc chọn âm m ghép trước vần ôc thanh nặng dưới ô để có tiếng mộc. - Phân tích tiếng : Mộc - G ghi: mộc đọc đánh vần. - Đọc trơn: mộc - Đưa tranh SGK / 160 Tranh vẽ gì? - G ghi: thợ mộc Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: uôc ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? => Vần ôc, uôc chỉ kết hợp được với thanh nặng , thanh sắc. - G ghi đầu bài. - G ghi : con ôc đôi guốc gốc cây thuộc bài - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ ôc ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: uôc - Nhận xét : chữ uốc có 3 con chữ , cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn theo nét chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ. + Đọc dòng 3: thợ mộc. - Nhận xét từ : thợ mộc có 2 chữ , con chữ h cao 5 dòng li , t cao 3 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên , nét móc xuôi , nét khuyết trên cao 5 dòng li nối liền nét cong kín.được chữ thợ . Cách con chữ o viết 2 nét móc xuôi nét móc 2 đầu, viết nét cong kín, nét cong hở phải. được chữ thợ mộc. + Đọc dòng 4: ngọn đuốc. - Nhận xét từ : Từ ngọn đuốc có 2 chữ , con chữ g cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: - H đọc cá nhân. -H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : - Khác: - H ghép: - H đọc. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 161 . Tranh vẽ gì? - G ghi: mái nhà của ôc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 42 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H + Dòng 1: Viết từ đường kẻ 2 + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. + Dòng 4: Viết từ đường kẻ 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 161 - Tranh vẽ gì? - Quan sát tranh – nói theo chủ đề. - Bạn trai, trong bức tranh đang làm gì? - Thái độ của bạn thế nào? - Khi nào chúng ta phải uống thuốc. - hãy kể cho các bạn nghe mình đã tiêm chủng và uống thuốc như thế nào? => tiêm chủng là tiêm một loại thuốc nào đó để đề phòng một bệnh nào đó. - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H nói theo chủ đề. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 80. -------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 18 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 80: iêc, ươc. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết đợc: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Đọc đúng câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên sông Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: con ốc. Đọc lại. - H mở sgk / 161. H đọc , kết hợp phân tích. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 80: iêc, ươc. b) Dạy vần. * G viết bảng: iêc. Vần iêc đợc tạo nên từ âm iê và âm c. Đọc là iêc. - Phân tích vần iêc. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần iêc ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần iêc chọn âm x ghép vào trước vần iêc, thanh sắc ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng: xiếc. - G ghi: xiếc. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 162. Tranh vẽ gì? - G ghi: xem xiếc. Đọc mẫu. => G chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ươc ( Tương tự ) - Học vần gì? So sánh hai vần? G ghi đầu bài. - Cho H ghép: cái lược - G ghi. cá diếc cái lược Công việc thước kẻ - G đọc mẫu. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) *Đọc dòng 1 : iêc. - Nhận xét chữ iêc? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược G hướng dẫn điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, nét nối của con chữ i sang con chữ ê. * Đọc dòng 2 : ươc. - Nhận xét chữ ước. - G hướng dẫn viết : điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ, độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ. * Đọc dòng 3 : xem xiếc - Nhận xét từ xem xiếc: - G hướng dẫn : điểm đặt bút ... chú ý nét nối từ con chữ x sang con chữ e nối với con chữ m. Từ con chữ x sang con chữ i nối với con chữ ê........ * Đọc dòng 4 :rước đèn - Nhận xét từ rước đèn. - G hướng dẫn. Chú ý con chữ đ nối với con chữ e con chữ n.Khoảng cách giữa con chữ đ ,e ,n .... - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Xem xiếc. - H đọc. - H đọc toàn bảng. - iêc, ươc. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - H đọc - Con chữ i viết trước, con chữ ê, c viết sau cao 2 dòng - H viết bảng con. - Nhận xét độ cao độ rộng của cấc con chữ trong một chữ. - H viết bảng. - H viết bảng – giơ bảng nhận xét . => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 163. Tranh vẽ gì? đ Cánh diều, con đò, đồng lúa là những hình ảnh vô cùng thân thuộc của quê hương Việt Nam. Đó là nội dung câu ứng dụng hôm nay ( G đọc mẫu) hướng dẫn H đọc ngắt nhịp 2/4 Quê hương là con diều - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? - G đọc mẫu cả hai trang SGK. => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H .G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ.Khoảng cách của các con chữ trong một chữ , khoảng cách của các chữ trong một từ. - Dòng 1 : viết từ đường kẻ đầu tiên. - Dòng 2 : cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2. - Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 , viết 1 lần. - Dòng 4: Viết thẳng dòng 3 , viết 1 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 163. - Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề. - Em hãy nói nội dung từng tranh. - H đọc. - Tranh vẽ con đò - H đọc. - Biếc. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Em đã xem xiếc ở đâu? Có những tiết mục nào? - Theo em múa rối , xiếc , ca nhạc có điểm gì giống nhau? em thích loại nào nhất? Em đã được đi xem bao giờ chưa? => đây cũng là một loại hình nghệ thuật biếu diễn. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 80. Thứ sáu ngày 19 tháng 1 năm 2007. Tập viết Tuần 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc , giấc ngủ, máy xúc. I. Mục đích yêu cầu. - Củng cố cách viết các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ - Viết đúng, đẹp bài tập viết. Rèn kĩ năng viết. II. Đồ dùng dạy học. - Viết sẵn bài viết. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu (1’) - Tập viết tuần 17. 2. Hướng dẫn viết bảng con: (8 - 10’) * Đọc dòng 1 : tuốt lúa. - Cho H nhận xét từ : tuốt lúa? - G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ t cao 3 dòng li, nối với con chữ u cao 2 dòng li, nối với con chữ ô khoảng cách giữa các chữ là nửa thân chữ ... + G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách của các chữ trong một từ. * Đọc dòng 2 : Hạt thóc - Nhận xét từ hạt thóc. - G hướng dẫn viết: * Đọc dòng 3 : màu sắc - Nhận xét . - G hướng dẫn viét : - Các chữ còn lại hương dẫn tương tự. => Nhận xét. 3. Hướng dẫn viết vở: (20’) - Cho H đọc bài viết. - G nêu cách viết, cho H quan sát vở mẫu, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút. Khoảng cách của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các chữ trong một từ.độ cao độ rộng của các con chữ trong một chữ , điểm đặt bút của các con chữ . - Dòng 1 : Viết từ đường kẻ đầu tiên. - Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 . - Dòng 3, 4, 5: Viết 1 lần. viết thắng dòng 2 , 1... - Có 2 chữ, khoảng cách là một thân chữ . - H viết bảng con. - H viết báng con . - H viết bảng con . - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. 4. Chấm, nhận xét: (5 - 7’) 5. Củng cố: (1 - 3’) - Nhận xét giờ học. Tập viết Tuần 18: con ốc, đôi guốc, cá diếc I. Mục đích yêu cầu. - Củng cố cách viết các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc - Viết đúng, đẹp bài tập viết. Rèn kĩ năng viết. II. Đồ dùng dạy học. - Viết sẵn bài viết. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu (1’) - Tập viết tuần 18. 2. Hớng dẫn viết bảng con: (8 - 10’) - Cho H đọc bài viết. * H đọc dòng 1: con ốc. - Cho H nhận xét từ : con ốc? - G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: Đặt bút từ dới dòng li thứ 3 viết con chữ c cao 2 dòng li, nối với con chữ o, nối với con chữ n cao 2 dòng li khoảng cách giữa các chữ là nửa thân chữ ... => G hướng dẫn điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các con chữ trong một từ. - Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự. => Nhận xét. 3. Hướng dẫn viết vở: (20’) - Cho H đọc bài viết. - G nêu cách viết, cho H quan sát vở mẫu, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong một chữ , khoảng cách giữa các con chữ trong một từ. - Dòng 1 cách 1 đường kẻ viết một chữ. - Dòng 2: cách 1 ô viết 2 lần. - Dòng 3: Viết 1 lần. - Dòng 4, 5: Viết 1 lần. - Dòng 6: Viết 2 lần. - Có 2 chữ, khoảng cách là một thân chữ - H viết bảng con. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. 4. Chấm, nhận xét: (5 - 7’) 5. Củng cố: (1 - 3’) - Nhận xét giờ học. Tuần 20 ( Từ ngày 22 / 1 / 2007 đến ngày 26 / 1 / 2007 ) Thứ hai ngày 22 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 81: ach. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ach, cuốn sách. - Đọc đúng câu ứng dụng: Mẹ mẹ ơi cô dậy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: thước kẻ. Đọc lại. - H mở sgk / 163. H đọc. => nhận xét , cho điểm. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 81: ach. b) Dạy vần. * G viết bảng: ach. Vần ach được tạo nên từ âm a và âm ch. Đọc là ach. - Phân tích vần ach. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần ach ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ach chọn âm s ghép vào trớc vần ach, thanh sắc ta đợc tiếng gì? - Phân tích tiếng sách. - G ghi: sach. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đa tranh SGK / 164. Tranh vẽ gì? - G ghi: cuốn sách. Đọc mẫu. - Cho H ghép: kênh rạch. - G ghi. đọc mẫu: viên gạch kênh rạch Sạch sẽ cây bạch đàn - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ ach? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối với nét móc ngược - Các chữ: cuốn sách ( Tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Quyển sách. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ a viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho mở SGK / 165. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Mẹ mẹ ơi cô dậy - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 2: Cách 2 ô viết 1 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 165. - Tranh vẽ gì? - Sách vở của bạn thế nào ? - Bạn đang làm gì? - H đọc. - Cô dậy đọc bài - H đọc. - Sạch, sách. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Vì sao phải giữ gìn sách vở? - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? - H nói theo chủ đề G sửa câu sai cho H . 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 78. _____________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 82: ich, êch. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc đúng câu ứng dụng: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho tranh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: viên gạch. Đọc lại. - H mở sgk / 165. H đọc. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: Bài 82: ich, êch. b) Dạy vần. * G viết bảng: ich. Vần ich được tạo nên từ âm i và âm ch. Đọc là ich. - Phân tích vần ich. - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần ich ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần ich chọn âm l ghép vào trước vần ich, thanh nặng ta được tiếng gì? - Phân tích tiếng: lịch. - G ghi: lịch. đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 166. Tranh vẽ gì? - G ghi: tờ lịch. Đọc mẫu. * Ghi: êch ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - Cho H ghép: vở kịch - G ghi. đọc mẫu: vở kịch mũi hếch Vui thích chênh chếch - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Nhận xét chữ ich? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét xiên nối với nét móc ngược - Các chữ: êch, tờ lịch, con ếch ( tương tự ) - H đọc cá nhân. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - Tờ lịch. - H đọc. - ich, êch. - H ghép, đọc lại. - H đọc. - Con chữ i viết trước, con chữ ch viết sau cao 5 dòng - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. - Cho H mở SGK / 167. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Tôi là chim chích - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1, 2: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 1 ô viết. - Dòng 3: Cách 2 ô viết 2 lần. - Dòng 4: Cách 2 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 167. - Tranh vẽ gì? Cho H nhìn tranh nói theo chủ đề. - H đọc. - Con chim - H đọc. - Chích, rích. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H nói theo tranh, H khác bổ sung. - Em hãy kể những chuyến du lịch mà em đã đợc đi? ở đâu? Cảnh nơi đó thế nào? 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 83. _____________________________________________ Thứ tư ngày 24 tháng 1 năm 2007. Tiếng việt Bài 83: Ôn tập. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng c, ch. 13 chữ ghi các vần từ bài 76 -> 82. - Đọc đúng các từ, đoạn thơ ứng dụng: Đi đến nơi nào lời chào đi trước Lời chào dẫn bước con đường bớt xa. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện “ Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng “ II. Đồ dùng dạy học. - Bảng ôn. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: vui thích. Đọc lại. - H mở sgk / 167. H đọc, phân tích. 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: - G đưa tranh sgk / 168. Tranh vẽ gì? - Phân tích tiếng bác? - Phân tích vần ac? - Thực hiện tương tự với tiếng: sách - G ghi mô hình. -> Bài 83: Ôn tập vần kết thúc c, ch. b) Ôn tập. * G đưa bảng ôn, cho H đọc. - G ghép: ă - c -> ăc, â - c -> âc, ghi bảng. - Cho H ghép các cột còn lại. - G ghi bảng ôn, chỉ bảng cho H đọc. - Cho H ghép: thác nước. - G ghi, đọc mẫu: thác nước chúc mừng ích lợi - Trong các từ trên, tiếng nào có vần vừa ôn? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - G đưa nội dung bài viết. - Nhận xét từ: thác nước? - G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: đặt bút từ dưới đường kẻ 2 viết con chữ t nối với con chữ h chú ý khoảng cách giữa các chữ là một con chữ. - Từ: ích lợi ( tương tự ) - H đọc cá nhân. - H ghép theo dãy, đọc lại - H đọc. - H ghép. - H đọc. - H đọc. - Có 2 chữ, chữ thác viết trớc - H viết bảng con. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) - Chỉ bảng ôn cho H đọc cá nhân. - G xoá dần bảng ôn. - Cho mở SGK / 169. Tranh vẽ gì? - G ghi, đọc mẫu: Đi đến nơi nào lời chào đi trước - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa ôn? - G đọc mẫu SGK. b) Luyện viết (8 - 10’) - Cho H mở vở tập viết . Đọc bài viết. - Dòng 1: Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách 2 ô cho H viết 1 lần. - Dòng 2: cách 2 ô viết 2 lần. -> Chấm, nhận xét. c) Kể chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. (15 - 17’) - H đọc. - H đọc. - Bé đi học - H đọc. - Trước, bước, lạc. - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - G kể lần 1: Không có tranh, kể xong hỏi: Hôm nay cô kể chuyện gì? - G kể lần 2: Lần lợt kể theo tranh. * Tranh 1: Có một anh Ngốc, anh vào rừng gặp cụ già, cụ xin Ngốc thức ăn. g ngốc mời cụ ăn. Ngốc bắt được một con ngỗng vàng. * Tranh 2: Ngốc vào quán trọ, 3 cô con gái ông chủ muốn có chiếc lông ngỗng liền bị dính vào Cả đoàn 7 ngời lên kinh đô. * Tranh 3: Công chúa chẳng cời, nói. Vua treo giải: Ai làm cho công chúa cười sẽ được cưới nàng * Tranh 4: Công chúa nhìn thấy đoàn người và ngỗng thì buồn cười Anh ngốc được lấy công chúa xinh đẹp. - G kể lần 3: Chỉ vào từng tranh và kể. - Cho H nhìn tranh tập kể. => Sống tốt bụng sẽ gặp được điều tốt 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa ôn. ______________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng
Tài liệu đính kèm: