Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 17 đến Tuần 18

I.Mục đích yêu cầu:

- Học sinh đọc và viết được: ắt, ất, rửa mặt, đấu vật.

- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật

II.Đồ dùng dạy – học:

G: Bảng con, bảng phụ

H: Bộ ghép chữ, SGK

III.Các hoạt động dạy – học:

 

doc 26 trang Người đăng honganh Lượt xem 2167Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 17 đến Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
et bánh té
 êt dệt vải
d)Đọc từ ứng dụng (7P)
nét chữ con rết
sấm sét kết bạn
Tiết 2
3.Luyện tập:
a) Luyện đọc bảng – SGK (16P)
“ Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng”.
Nghỉ giải lao (5P)
b)Luyện viết vở tập viết (7P)
 et bánh tét
 êt dệt vải
c)Luyện nói theo chủ đề (7P)
Chợ tết
4.Củng cố – dặn dò: (2P)
H: Đọc bài (2 em)
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu vần et – êt
*Vần et:
G: Vần et gồm e- t
H: Phát âm et phân tích -> ghép et-> ghép tét đánh vần – phân tích - đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh 
G: Giải thích tranh vẽ
H: Ghép từ bánh tét- đọc trơn – phân tích 
* Vần êt: HD tương tự
H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần 
H: HĐ trò chơi
G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ bảng phụ-> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học 
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..)
H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp
H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh
G: Ghi câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp)
G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài
H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Nói mẫu
H: Nói lại câu GV vừa nói
H: Khá giỏi nói
- HS khác nhắc lại
G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài
H: Đọc bài trên bảng
G: Dặn học sinh về nhà đọc bài
Thứ năm, ngày 10 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 72: ut – ưt
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng 
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt.
II.Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng con, bảng phụ
HS: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4 phút)
- Đọc: bài 71 (SGK)
- Viết: bánh tét, dệt vải
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài: (2P)
2.Dạy vần:
a)Nhận diện vần ut – ưt (3P)
b)Phát âm và đánh vần (12P)
 ut ưt
 bút mứt
 bút chì mứt gừng
* SS 2 vần 
Nghỉ giải lao
c)Viết bảng con (7P)
 ut, ưt, bút chì, mứt gừng
d)Đọc từ ứng dụng (7P)
 chim cút sứt răng
 sút bóng nứt nẻ
Tiết 2
3.Luyện tập:
a) Luyện đọc bảng – SGK (16P)
“ Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời”.
*Nghỉ giải lao (5P)
b)Luyện viết vở tập viết (7P)
 ut, ưt, bút chì, mứt gừng 
c)Luyện nói theo chủ đề (7P)
Ngón út, em út, sau rốt.
4.Củng cố – dặn dò: (2P)
H: Đọc bài (2 em)
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu vần ut – ưt
*Vần ut:
G: Vần ut gồm u - t
H: Phát âm ut phân tích -> ghép ut -> ghép but đánh vần – phân tich - đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh 
G: Giải thích tranh vẽ
H: Ghép từ bút chì - đọc trơn – phân tích 
* Vần ưt: HD tương tự
H: SS điểm giống và khác nhau giữa 2 vần
-HĐ trò chơi
G: Viết mẫu lên bảngcon (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc từ trên bảng phụ-> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học 
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..)
H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp
H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh
G: Ghi câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp)
G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài
H: Viết bài vào vở
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh
G: Đặt câu hỏi gợi ý
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Nói mẫu
H: Nói lại câu GV vừa nói
H: Khá giỏi nói
- HS khác nhắc lại
G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài
H: Đọc bài trên bảng
G: Dặn học sinh về nhà đọc bài
Thứ sáu, ngày 11 tháng 12 năm 2009
Tập viết
Tiết15:Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, 
thật thà
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết viết đúng các chữ : Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập 1
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: Mẫu chữ, bảng phụ
- H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 đỏ thắm, mầm non
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phút)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút)
Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
b. HD viết bảng con: ( 5 phút)
Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
c.HD viết vào vở ( 18 phút )
Thanh kiếm. âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
3. Chấm chữa bài: (4 phút )
4. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ).
H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng.
H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên.
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
G: Nhận xét chung giờ học.
H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
Tập viết
Tiết 16:Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, 
thời tiết
I.Mục đích yêu cầu:
- Biết viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ: Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
- Viết nhanh, đẹp.
- Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học:
- G: Mẫu chữ, bảng phụ
- H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
 thanh kiếm, bãi cát
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài: (2 phút)
 2.Hướng dẫn viết:
a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút)
Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
b. HD viết bảng con: ( 5 phút)
Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
c.HD viết vào vở ( 18 phút )
Xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
3. Chấm chữa bài: (4 phút )
4. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ.
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ).
H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp )
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng.
H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên.
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Chấm bài của 1 số học sinh.
- Nhận xét, chữa lỗi trước lớp,
G: Nhận xét chung giờ học.
H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau.
Tuần 18
Thứ hai, ngày 14 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 73: it - iêt
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết đúng: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Em tô, vẽ, viết”
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng con, bảng phụ
H: SGK, bộ ghép chữ Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (4P)
- Đọc: bài 72 (SGK)
- Viết: bút chì, mứt gừng
B.Bài mới: 
1,Giới thiệu bài: (2P) 
2,Dạy vần:
a) Nhận diện vần it– iêt (5P)
b) Phát âm và đánh vần (8P)
 it iêt
 mit biết
 trái mít hiểu biết
* SS 2 vần 
*Nghỉ giải lao (3P)
c) Viết bảng con : (6P) 
it, iêt, trái mít, chữ viết 
d) Đọc từ ứng dụng (6P) 
 con vịt thời tiết
 đông nghịt hiểu biết
Tiết 2:
3,Luyện tập 
a) Luyện đọc bảng – Sgk (15P)
“Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
 Đêm về đẻ trứng”.
b) Luyện viết vở tập viết (8P)
it, iêt, trái mít, chữ viết 
c) Luyện nói chủ đề: (8P)
 Em tô, vẽ, viết 
3,Củng cố – dặn dò: ( 4P)
H: Đọc bài trong Sgk (2H)
H: Cả lớp viết bảng con 
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu vần it – iêt
*Vần it:
G: Vần it gồm i – t
H: Đánh vần it , ghép it, đánh vần phân tích đọc trơn
H: Ghép mít, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ trái mít
H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo
*Vần iêt: qui trình tương tự 
H: SS điểm giống và khác nhau giữa 2 vần 
G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
H: Đọc từ ứng dụngtrên bảng phụ, tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc bài trên bảng, quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh
G: Ghi câu ứng dụng lên bảng
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân
G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày
H: Viết bài vào vở
H: Đọc tên chủ đề, quan sát tranh
G: Đặt câu hỏi
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; Ôn lại bài, xem trước bài sau.
Thứ ba, ngày 15 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 74: uôt – ươt
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết đúng: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
- Đọc được từ và đoạn ứng dụng: 
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “Chơi cầu trượt”
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng con + Bảng phụ
H: SGK, bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: ( 4P)
- Đọc: bài 73 (SGK)
- Viết: trái mít, chữ viết
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: (1P) 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần uôt– ươt (5P)
b) Phát âm và đánh vần (8P)
 uôt ươt
 chuột lướt
 chuột nhắt lướt ván
* SS 2 vần 
*Nghỉ giải lao (3P)
c) Viết bảng con (8P)
uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván 
d) Đọc từ ứng dụng (7P) 
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
Tiết 2:
3,Luyện tập 
a) Luyện đọc bảng – Sgk (15P)
“Con mèo mà trèo cây cau
Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà
Chú chuột đi chợ đường xa
Mua mắm, mua muối giỗ cha con mèo”.
b) Luyện viết vở tập viết (8P)
uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
c) Luyện nói chủ đề: (7P)
 Chơi cầu trượt 
4,Củng cố – dặn dò: (3P)
2H: Đọc bài trong Sgk 
G: Nhận xét, đánh giá
H: Cả lớp viết bảng con 
G: Giới thiệu vần uôt – ươt
*Vần uôt:
G: Vần uôt gồm uô – t
H: Đánh vần uôt , ghép uôt, đánh vần phân tích đọc trơn
H: Ghép chuột, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ chuột nhắt
H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo
*Vần ươt: qui trình tương tự 
H: SS điểm giống và khác nhau giữa 2 vần 
G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
H: Đọc từ ứng dụng trên bảng phụ -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh
G: Ghi câu ứng dụng lên bảng
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân
G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày
H: Viết bài vào vở
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh
G: Đặt câu hỏi
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; Ôn lại bài, xem trước bài sau.
 Thứ tư, ngày 16 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 75: ôn tập 
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75
- Học sinh viết được các vần , từ ngữ, từ bài 68 đến bài 75
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng
II.Đồ dùng dạy – học:
 - G: Bảng ôn, bảng con
 - H: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung 
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: ( 4P)
- Đọc bài 74
- Viết: chuột nhắt, lướt ván
B.Bài mới: 
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Ôn tập
a-Ôn tập các vần đã học: (14P) 
t
a
at
ă
ăt
â
o
...
e
et
ê
êt
...
ươ
ươt
b-Đọc từ ứng dụng: (7P)
chót vót bát ngát Việt Nam
*Nghỉ giải lao: (3P)
 c-Viết bảng con: (7P)
chót vót bát ngát
Tiết 2
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc bảng, Sgk: (14P)
Một đàn cò trắng phau phau
 ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm.
b-Luyện viết vở tập viết: 
chót vót bát ngát
c-Kể chuyện: 
Chuột nhà và chuột đồng
*ý nghĩa: Biết yêu quí những gì do chính tay mình làm ra.
4,Củng cố – dặn dò: 2P
H: Đọc bài (1 em)
- Viết bảng con ( cả lớp)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu các vần kết thúc bằng t đã học trong tuần
G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ)
H: Đọc( cá nhân, đồng thanh)
G: Đưa bảng ôn đã chuẩn bị
H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp)
G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho HS
H: Đọc từ ứng dụng (cá nhân – nhóm)
G: Giải nghĩa từ
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk)
G: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng
H: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp
H: Viết bài trong vở tập viết
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Kể lần 1 cho HS nghe
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa
G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh 
Tranh 1: Một ngày nắng ráo, chuột nhà về quê thăm chuột đồng.....
Tranh 2: Tối đầu tiên đi kiểm ăn, chuột nhà phân công: Em chạy vào nhà khuân thức ăn ra, còn bác thì khuân về hang...
Tranh 3: Lần này chúng mò đến kho thực phảm.... chúng đành phải rút về hang...
Tranh 4: sáng hôm sau, chuột đồng thu xếp hành lý, vội chia tay chuột nhà. Nó nói: Thôi, thà về nhà cũ....
- Kể theo từng tranh ( HS khá)
- HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa.
H: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em)
G: Chốt nội dung bài.
- Dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2
 Thứ năm, ngày 17 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
Bài 76: oc - ac 
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc viết đúng: oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Đọc đúng từ và các câu ứng dụng: 
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: “vừa vui vừa học ”
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Bảng con, bảng phụ
H: SGK, bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: (3P)
- Đọc: bài 75 (SGK)
- Viết: chót vót, bát ngát
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài: (1P) 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần oc - ac (5P)
b) Phát âm và đánh vần (10P)
oc ac
sóc bác
 con sóc bác sĩ
*Nghỉ giải lao: (3P)
c) Viết bảng con (7P)
oc, ac, con sóc, bác sĩ 
d) Đọc từ ứng dụng (8P) 
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc
Tiết 2
3,Luyện tập 
a) Luyện đọc bảng – Sgk (16P)
“Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than”.
b) Luyện viết vở tập viết (8P)
oc, ac, con sóc, bác sĩ
c) Luyện nói chủ đề: (7P)
 Vừa vui vừa học 
3,Củng cố – dặn dò: (3P)
H: Đọc bài trong Sgk (2H)
G: Nhận xét, đánh giá
H: Cả lớp viết bảng con 
G: Giới thiệu vần oc – ac
*Vần oc:
G: Vần oc gồm o – c
H: Đánh vần oc , ghép oc, đánh vần phân tích đọc trơn
H: Ghép sóc, đánh vần, phân tích đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ con sóc
H: Đọc trơn -> phân tích
*Vần ac: qui trình tương tự 
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh
G: Ghi câu ứng dụng lên bảng
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân
G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày
H: Viết bài vào vở
H: Đọc tên chủ đề, quan sát tranh
G: Đặt câu hỏi
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; Ôn lại bài, xem trước bài sau.
Thứ sáu, ngày 18 tháng 12 năm 2009
Tiếng Việt
ôn tập 
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc được các vần , từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
- Học sinh viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76
- Nói được từ 2- 4 câu theo các chủ đề đã học 
II.Đồ dùng dạy – học:
 III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung 
Cách thức tc các hđ
A.KTBC: ( 4P)
- Đọc bài 50.
- Viết: cái yếm ,dừa xiêm
B.Bài mới: 
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Ôn tập
a-Ôn tập các vần đã học: (14P) 
b-Đọc từ ứng dụng: (7P)
*Nghỉ giải lao: (3P)
 c-Viết bảng con: (7P)
Tiết 2
3,Luyện tập 
a-Luyện đọc Sgk: (15P)
b-Luyện viết vở ô li từ và câu ứng dụng 
 (18P)
4,Củng cố – dặn dò: ( 2P)
H: Đọc bài (1 em)
- Viết bảng con ( cả lớp)
G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Nêu các vần kết thúc bằng t đã học trong tuần
G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ)
H: Đọc( cá nhân, đồng thanh)
G: Đưa bảng ôn đã chuẩn bị
H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp)
G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho HS
H: Đọc từ ứng dụng những bài đã học(cá nhân – nhóm)
G: Đọc từ bất kì cho HS viết 
 H: Viết bảng con
G: Quan sát, uốn nắn
H: Đọc bài trong SGK 
nhóm cá nhân – cả lớp
G: Đọc cho HS viết vở ô li
G: Quan sát, uốn nắn.
G: Chốt nội dung bài.
- Dặn hs đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2
Tuần 19
Ngày giảng: 15.01 Bài 77: ăc – âc
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết đúng: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng: 
“Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa”.
- Phát triển theo chủ đề: “ Ruộng bậc thang”
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ.
H: SGK, bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
- Đọc: bài 76 (SGK)
- Viết: con sóc, bác sĩ
B.Bài mới: 31P
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần ăc– âc 
b) Phát âm và đánh vần 
 ăc âc
mắc gấc
 mắc áo quả gấc
Nghỉ giải lao
c) Viết bảng con 
ăc, âc, mắc áo, quả gấc
d) Đọc từ ứng dụng 
 màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân
Tiết 2:
3,Luyện tập 32P
a) Luyện đọc bảng – Sgk 
“ Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa”.
b) Luyện viết vở tập viết 
ăc, âc, mắc áo, quả gấc
c) Luyện nói chủ đề: 
 Ruộng bậc thang 
4,Củng cố – dặn dò: 3P
2H: Đọc bài trong Sgk 
G: Nhận xét, đánh giá
H: Cả lớp viết bảng con 
G: Giới thiệu vần ăc – âc
*Vần ăc:
G: Vần ăc gồm ă – c
H: Đánh vần ăc , ghép ăc, đánh vần phân tích đọc trơn
H: Ghép mắc, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: Mắc áo
H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo
*Vần âc: qui trình tương tự 
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh
G: Ghi câu ứng dụng lên bảng
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân
G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày
H: Viết bài vào vở
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh
G: Đặt câu hỏi
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; Ôn lại bài, xem trước bài sau.
Ngày giảng: 16.01 Bài 78: uc – ưc
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết đúng: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng: 
“Con gì màu đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy”.
- Phát triển theo chủ đề: “ Ai thức dậy sớm nhất”
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ.
H: SGK, bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
- Đọc: bài 77 (SGK)
- Viết: ăc, âc, mắc áo
B.Bài mới: 31P
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần uc– ưc 
b) Phát âm và đánh vần 
 uc ưc
 trục lực
 cần trục lực sĩ
Nghỉ giải lao
c) Viết bảng con 
uc, ưc, cần trục, lực sĩ
d) Đọc từ ứng dụng 
 máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
Tiết 2:
3,Luyện tập 32P
a) Luyện đọc bảng – Sgk 
“Con gì màu đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy”.
b) Luyện viết vở tập viết 
uc, ưc, cần trục, lực sĩ
c) Luyện nói chủ đề: 
 Ai thức dậy sớm nhất 
4,Củng cố – dặn dò: 3P
2H: Đọc bài trong Sgk 
G: Nhận xét, đánh giá
H: Cả lớp viết bảng con 
G: Giới thiệu vần uc – ưc
*Vần uc:
G: Vần uc gồm u – c
H: Đánh vần uc , ghép uc, đánh vần phân tích đọc trơn
H: Ghép trục, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: cần trục
H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo
*Vần ưc: qui trình tương tự 
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh
G: Ghi câu ứng dụng lên bảng
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân
G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày
H: Viết bài vào vở
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh
G: Đặt câu hỏi
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; Ôn lại bài, xem trước bài sau.
Ngày giảng: 17.01 Bài 79: ôc – uôc
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sinh đọc, viết đúng: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
- Đọc đúng từ và câu ứng dụng: 
“Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ”.
- Phát triển theo chủ đề: “ Tiêm chủng, uống thuốc”
II.Đồ dùng dạy – học:
G: Sử dụng tranh SGK, bộ ghép chữ.
H: SGK, bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.KTBC: 4P
- Đọc: bài 78 (SGK)
- Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
B.Bài mới: 31P
1.Giới thiệu bài: 
2.Dạy vần:
a) Nhận diện vần ôc– uôc 
b) Phát âm và đánh vần 
 ôc uôc
mộc đuốc
 thợ mộc ngọn đuốc
Nghỉ giải lao
c) Viết bảng con 
ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
d) Đọc từ ứng dụng 
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
Tiết 2:
3,Luyện tập 32P
a) Luyện đọc bảng – Sgk 
“Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ”.
b) Luyện viết vở tập viết 
ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc
c) Luyện nói chủ đề: 
 Tiêm chủng, uống thuốc 
4,Củng cố – dặn dò: 3P
2H: Đọc bài trong Sgk 
G: Nhận xét, đánh giá
H: Cả lớp viết bảng con 
G: Giới thiệu vần ôc – uôc
*Vần ôc:
G: Vần ôc gồm ô – c
H: Đánh vần ôc , ghép ôc, đánh vần phân tích đọc trơn
H: Ghép mộc, đánh vần, phân tích cấu tạo, đọc trơn
G: Cho học sinh quan sát tranh, giải nghĩa từ: thợ mộc
H: Đọc trơn, phân tích cấu tạo
*Vần uôc: qui trình tương tự 
G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình)
H: Viết bảng con
H: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân tiếng chứa vần mới
G: Giải nghĩa từ
H: Luyện đọc bài trên bảng -> quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét hình ảnh trong tranh
G: Ghi câu ứng dụng lên bảng
H: Đọc câu ứng dụng
H: Đọc bài (SGK) đọc nhóm, cá nhân
G: Hướng dẫn học sinh cách trình bày
H: Viết bài vào vở
H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh
G: Đặt câu hỏi
H: Luyện nói theo chủ đề
G: Tiểu kết
G: Chốt nội dung bài, dặn học sinh về nhà đọc bài
H; Ôn lại bài, xem trước bài sau.
Ngày giảng: 18.01 Bài 80: iêc – ươc
I.Mục đích yêu cầu:
- Học sin

Tài liệu đính kèm:

  • docTV1 cktkn tuan 1718hoa binh.doc