I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: om , am, làng xóm , rừng chàm.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
nh vần. - Đọc trơn : tôm . - Đưa tranh SGK / 126 . Tranh vẽ gì? - G ghi: con tôm - Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ơm . ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. Chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm - G đọc mẫu: Giải thích từ : sáng sớm. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ : ôm ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ơm . - Nhận xét : chữ ơm. Chữ ơm có 2 con chữ , cao 2 dòng li... - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ ....chú ý viết các nét của con chữ o nối với con chữ m .... + Đọc dòng 3: con tôm. - Nhận xét từ : con tôm. từ con tôm có 2 chữ .... - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: Đặt bút từ đường kẻ .... + Đọc dòng 4: đống rơm - Nhận xét từ : đống rơm. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Chú ý viết nét khuyết dưới của con chữ g. - H đọc cá nhân. - H phân tích - H thực hiện. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - ôm - ơm - Giống : - Khác:, - H ghép: chó đốm - H đọc. - H đọc – phân tích. - H đọc theo G chỉ - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 127 . Tranh vẽ gì? - G ghi : Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ đường tới trường sôn sao. - Đọc mẫu hướng H dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 32 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H + Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2 . + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 127 - Tranh vẽ gì? - Em hãy kể về bữa cơm trong gia đình mình cho cả lớp cùng nghe. - H đọc. - H đọc. - H đọc kết hợp phân tích - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 63. Thứ năm ngày 14 tháng 12 năm 2006. Tiếng Việt Bài 63 : em – êm. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: em , êm, con tem , sao đêm . - Đọc đúng câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đặu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà . II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: đống rơm . Đọc lại. - G ghi: SGK/127 . H đọc SGK. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : em : Vần em được tạo nên từ âm e và âm m : Đọc là : em - Phân tích vần : em - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. - Chọn vần : em ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần em chọn âm t ghép trước vần em để có tiếng tem - Phân tích tiếng : tem - G ghi: tem - G đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 128 . Tranh vẽ gì? - G ghi: con tem - > con tem là dùng để dán vào lá thư để gửi đi từ nơi này đến nơi khác. Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: êm đêm Sao đêm ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. trẻ em ghế đệm que kem mềm mại . đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ : em? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2:êm - Nhận xét : chữ êm có 2 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : G hướng dẫn theo nét chữ. điểm đặt bút dừng bút của các con chữ. + Đọc dòng 3: con tem - Nhận xét từ : con tem. Từ con tem có 2 chữ , con chữ t cao 3 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: G hướng dẫn theo nét chữ. Chú ý nét nối từ con chữ o sang con chữ n. Từ con chữ ô sang con chữ m. + Đọc dòng 4: đống rơm - Nhận xét từ : đống rơm . Từ đống rơm có 2 chữ ...... - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: G hướng dẫn theo nét , chú ý nét nối từ con chữ ô sang con chữ n , nét khuyết dưới , nét thắt con chữ r . -> Nhận xét. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - em , êm - Giống : - Khác:, - H ghép: trẻ em - H đọc. - H đọc - H đọc theo G chỉ. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. . Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 128-129 . Tranh vẽ gì? - G ghi : Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ , cách đọc thơ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 34 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên. + Dòng 4: Viết thẳng dòng 3. -> G lưu ý H cách viết con chữ e nối với con chữ m, cách nối từ chữ t sang chữ e sang chữ m . -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 129 - Tranh vẽ gì? - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì? - Trong nhà nếu em là anh thì em đối sử với em của em như thế nào ? - Bố mẹ em thích anh em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? - Em hãy kể tên anh chị em trong nhà của mình? - H đọc. - H đọc. - H đọc - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H nói theo G gợi ý. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 64. ------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 15 tháng 12 năm 2006 Tập viết Tuần 13 : Nhà trường, buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. I/ Mục đích yêu cầu - H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 13 ; Nhà trường, buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. - Luyện kĩ năng viết. - Viết sạch, đẹp, đúng bài viết. II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết. III/ Các hoạt động dạy học b.Giới thiệu ( 1’) a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 13 2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’) - G đưa bài mẫu - Nhận xét từ “nhà trường ” - G hướng dẫn từ “nhà trường ” có 2 chữ. Viết con chữ n cao2 dòng li nối liền với con chữ h cao 5 dòng li, con chữ a cao 2 dòng li, viết dấu huyền trên con chữ a được chữ nhà. Cách 1 con chữ o viết tiếp chữ trường . viết con chữ t cao 4 dòng li , con chữ r ư , ơ, n, cao 2 dòng li , con chữ g cao 5 dòng li được chữ trường -> được từ nhà trường.. - G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. * Nhận xét từ “buôn làng ” - Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly? - Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ? - G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. - G nhận xét từ “ hiền lành ” - G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ .viết con chữ h cao 5 dòng li nối liền với con chữ i con chữ ê nối liền với con chữ h cao 5 dòng li được chữ hiền . Chú ý nét nối từ con chữ i sang chữ ê từ con chữ ê sang con chữ n. Cách 1 con chữ o viết chữ lành . Chú ý viết nét nối con chữ n con chữ h . - Nhận xét từ “ đình làng ”.... - Từ : bệnh viện , đom đóm .( hướng dẫn tương tự) => G nhận xét b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’) - Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết. - G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ . + Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 2. Viết được 1 lần từ. + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1. + Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. + Dòng 4: viết thẳng dòng 3. + Dòng 5 : Viết thẳng dòng 4. + Dòng 6 : Viết thẳng dòng 5. => Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. c. Thu vở chấm, nhận xét 3. Củng cố dặn dò ( 1-3’) Xem lại các bài đã học - Đọc nội dung bài viết - Có 2 chữ , con chữ n a, r, ư , ơ , cao 2 dòng li con chữ g, h cao 5 dòng li , con chữ t cao 4 dòng li. - H viết bảng con Có 2 con chữ ....... - H viết bảng - H viết bảng con. - H viết bảng con. - H đọc nội dung bài viết - H viết từng dòng. - G cho H viết vở Tập viết Tuần 14: đỏ thắm , mầm non , chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. I/ Mục đích yêu cầu - H viết đúng, đẹp nội dung bài viết tuần 14 ; đỏ thắm , mầm non , chôm chôm, trẻ em, ghế đệm , mũm mĩm. - Luyện kĩ năng viết. - Viết sạch, đẹp, đúng bài viết. II/ Đồ dùng dạy học - Kẻ săn nội dung bài viết III/ Các hoạt động dạy học b.Giới thiệu ( 1’) a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 14 2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’) - G đưa bài mẫu * Nhận xét từ “ đỏ thắm ” - G hướng dẫn từ “ đỏ thắm ” có 2 chữ. Viết con chữ đ cao 4 dòng li nối liền với con chữ o cao 2 dòng li, cách 1 con chữ o viết chữ thắm. Viết con chữ t cao 3 dòng li. viết con chữ h cao 5 dòng li, con chữ ă, con chữ m cao 2 dòng li. - G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. * Nhận xét từ “mầm non ” - Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly? - Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ? - G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. chú ý nét nối của con chữ m với con chữ â và con chữ m. * G nhận xét từ “ chôm chôm ” - G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ. Chú ý nét khuyết trên của con chữ h, nét nối của con chữ ô với con chữ m. * Nhận xét từ “ trẻ em ” - G hướng dẫn: - Từ : ghế đệm , mũm mĩm . ( hướng dẫn tương tự) => G nhận xét b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’) - Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết - G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ . + Dòng 1: Viết từ đường kẻ thứ 1. Viết được 2 lần từ. + Dòng 2: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. Viết được 1 lần từ . + Dòng 3: cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ thứ 2 + Dòng 4: viết thẳng dòng 3. + Dòng 5 : Viết từ đưòng kẻ 2, viết được 2 lần từ. + Dòng 6 : Viết từ đường kẻ 2. viết được 2 lần từ . => Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ , nét nối của các con chữ trong một chữ. c. Thu vở chấm, nhận xét 3. Củng cố dặn dò ( 1-3’) Xem lại các bài đã học - Đọc nội dung bài viết - Có 2 chữ con chữ o , ă, m cao 2 dòng li , con chữ đ cao 4 dòng li con chữ h cao 5 dòng li . - H viết bảng con Có 2 con chữ ....... - H viết bảng - H viết bảng con. - H viết bảng con. - H đọc nội dung bài viết - H viết từng dòng. - G cho H viết vở Tuần 16: Từ ngày ( 18/ 12 -> 22 / 12 ) Thứ hai ngày 18 tháng 12 năm 2006. Tiếng Việt Bài 64 : im - um I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: im , um, chim câu , trùm khăn. - Đọc đúng câu ứng dụng: Khi đi em hỏi khi về em chào miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh , đỏ, tím ,vàng . II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: ghế đệm . Đọc lại. - G ghi: Con cò mà đi ăn đêm Đặu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : im . Vần im được tạo nên từ âm i và âm m . Đọc là : im - Phân tích vần im - - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. im - Chọn vần im ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần : im chọn âm ch ghép trước vần im để có tiếng chim - Phân tích tiếng : chim - G ghi: chim - G đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 130. Tranh vẽ gì? - G ghi: chim câu - Đọc mẫu hướng dẫn H đọc. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: um trùm trùm khăn ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi : con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ im ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: um - Nhận xét : chữ um : chữ um có 2 con chữ , các con chữ cao 2 dòng li.. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : + Đọc dòng 3: chim câu. - Nhận xét từ : chim câu. Từ chim câu có 2 chữ .Con chữ h cao 5 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: điểm đặt bút dừng bút của các con chữ, nét nối giữa con chữ c với con chữ h. + Đọc dòng 4: trùm khăn. - Nhận xét từ : Trùm khăn . Từ chùm khăn có 2 chữ con chữ r , u , m , ă, n cao 2 dòng li . con chữ t cao 4 dòng li con chữ k, h, cao 5 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đặt bút từ dòng li thứ 2 viết con chữ t, nối với con chữ r.... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : - Khác:, - H ghép: con nhím - H đọc. - H đọc kết hợp phân tích. - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 130. Tranh vẽ gì? - G ghi : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào. - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK/ 130-131 - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 35 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút + Dòng 1: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 + Dòng 2: Viết từ đường kẻ 2. + Dòng 3: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 + Dòng 4: Viết từ đường kẻ 2 -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 68 - Tranh vẽ gì? - G treo tranh + Hình 1 vẽ hình gì? Lá cây có màu gì? - Vật gì có màu xanh + Hình 2 có màu gì? đây là quả gì? - Quả này có màu gì? - Em biết quả gì có màu đỏ. + Hình 3 có màu gì? 1 H lên hỏi 1 H trả lời - ở Hải phòng có loại hoa nào mà hè về hoa đó đỏ rực hai ben đường . - H đọc. - H đọc. - - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 65. --------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2006. Tiếng Việt Bài 65 : iêm – yêm I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: iêm , yêm , dừa xiêm , thanh kiếm. - Đọc đúng câu ứng dụng: Ban ngày sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: điểm mười. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: mũm mĩm. Đọc lại. - G ghi: Khi đi em hỏi khi về em chào Mẹ em chúm chím Mẹ có yêu không nào? - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : iêm : Vần iêm được tạo nên từ âm iê và âm m . Đọc là : iêm - Phân tích vần iêm iê – m -> iêm - G đọc đánh vần. iê – m –iêm - G đọc trơn. iêm - Chọn vần : iêm ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần iêm chọn âm x ghép trước vần iêm để có tiếng : xiêm - Phân tích tiếng : xiêm - G ghi: xiêm - đọc đánh vần. - Đọc trơn. - Đưa tranh SGK / 132 . Tranh vẽ gì? - G ghi: dừa xiêm Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: yêm. Vần Yêm đọc như vần iêm nhưng khi viết thì viết khác .vần yêm có thể đứng độc lập một mình. , còn vần iêm phải có âm đầu đi kèm. - Dạy tương tự vần iêm( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi. thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - G đọc mẫu: Hướng dẫn H đọc. - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ iêm? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: yêm - Nhận xét :chữ yêm . Chữ yêm có 3 con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên, nét móc xuôi , nét khuyết dưới nối liền nét thắt của con chữ ê nối liền nét móc xuôi ..... + Đọc dòng 3: dừa xiêm - Nhận xét từ dừa xiêm. Từ dừa xiêm có 2 chữ. Chữ dừa có 2 con chữ con chữ d cao 4 dòng li , các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín cao 2 dòng li , nét móc xuôi cao 4 dòng li nét ..... + Đọc dòng 4: cái yếm. - Nhận xét từ : cái yếm . Từ cái yếm có 2 chữ con chữ y cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ..... - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : có m đứnh cuối. - Khác: có iê – yê đứng đầu. - H ghép: âu yếm - H đọc. - H đọc - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. - Cho mở SGK / 132. Tranh vẽ gì? - G ghi: ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến , sẻ mới có thời gian âu yếm dàn con . - Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích? * Đọc SGK - G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc => Nhận xét cho điểm. b) Luyện viết (15 - 17’) - Cho H mở vở tập viết / 35 . Đọc bài viết. - Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đằu tiên + Dòng 2: Viết thẳng dòng 1 + Dòng 3: Viết từ đường kẻ 2. + Dòng 4: viết từ đường kẻ đầu tiên. => G lưu ý H cách viết liền mạch của các con chữ. nét nối của con chữ y với con chữ ê. -> Chấm, nhận xét. c) Luyện nói (5 - 7’) - Cho H mở SGK / 133 - Tranh vẽ gì? - Bạn học sinh trong tranh vui hay không vui ? khi được cô cho điểm 10 . - khi nhận được điểm 10 em muốn khoe ai đầu tiên? - Học thế nào thì được điểm 10 - Lớp em bạn nào hay được điểm 10. - Em đã được mấy điểm 10? - H đọc. - H đọc. - H đọc - H đọc SGK. - H mở vở, đọc bài viết. - H viết vở. - H quan sát SGK. - H trả lời theo G hưóng dẫn. 4. Củng cố (3 - 4’) - Chỉ bảng cho H đọc. - Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 66. ---------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2006. Tiếng Việt Bài 66 : uôm – ươm. I. Mục đích yêu cầu. - H đọc viết được: uôm , ươm, cánh buồm, đàn bướm. - Đọc đúng câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời , bướm bay lượn từng đàn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong , bướm, chim , cá cảnh. II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1. 1. Kiểm tra (3’) - Cho H ghép: thanh kiếm . Đọc lại. - G ghi: Ban ngày , sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con . - H đọc kết hợp phân tích tiếng . 2. Dạy học bài mới (20 - 22’) a) Giới thiệu: b) Dạy vần. * G viết bảng : uôm : Vần uôm được tạo nên từ âm uô và âm m . Đọc là uôm - Phân tích vần uôm ; uô - m -> uôm - G đọc đánh vần. - G đọc trơn. uôm - Chọn vần uôm ghép vào thanh cài. G ghép lại. - Có vần uôm chọn âm b ghép trước vần uôm , thanh huyền trên âm ô để có tiếng buồm. - Phân tích tiếng : buồm - G ghi: buồm - G đọc đánh vần. - Đọc trơn. buồm. - Đưa tranh SGK /134 Tranh vẽ gì? - G ghi: cánh buồm Đọc mẫu. -> Chỉ bảng cho H đọc. * Ghi: ươm . ( Tương tự ) - Học vần gì? - So sánh hai vần? - G ghi đầu bài. - G ghi : ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - G đọc mẫu: - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? -> Chỉ bảng cho H đọc. c) Hướng dẫn viết (12’) - Cho H đọc nội dung bài viết. - Nhận xét chữ uôm ? - G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: - G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. - Đọc dòng 2: ươm - Nhận xét : chữ ươm có 3 con chữ, các con chữ cao 2 dòng li. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ ư.... + Đọc dòng 3: từ cánh buồm - Nhận xét từ : cánh buồm . - G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết : Đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ ư .... + Đọc dòng 4: đàn bướm - Nhận xét từ : đàn bướm. - G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong một chữ. nét nối của các con chữ trong 1 chữ. - H đọc cá nhân. - H ghép, đọc lại. - H ghép, đọc lại. - H phân tích. - H đọc. - H đọc. - H đọc theo G chỉ. - Giống : - Khác:, - H ghép: nhuộm vải - H đọc. - h đọc - H đọc . - H viết bảng con. - H viết bảng con. - Giơ bảng – nhận xét. - H đọc. - H viết bảng. - H viết bảng. - Giơ bảng nhận xét. => Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc (10 - 12’) * Đọc bảng: - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết
Tài liệu đính kèm: