Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Tuần 14 đến Tuần 15

A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :

- HS đọc và viết được : ôm , ơm , con tôm ,đống rơm .

- Đọc được các câu ứng dụng : Vàng mơ như trái chín .

 Chùm giẻ treo nơi nào .

 Gió đưa hương thơm lạ .

 Đường tới trường xôn xao .

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm .

B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : con tôm ,đống rơm .

- Tranh minh họa câu và phần luyện nói.

C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 16 trang Người đăng honganh Lượt xem 1224Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Tuần 14 đến Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 62 : ÔM - ƠM
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : ôm , ơm , con tôm ,đống rơm .
- Đọc được các câu ứng dụng : Vàng mơ như trái chín .
 Chùm giẻ treo nơi nào .
 Gió đưa hương thơm lạ .
 Đường tới trường xôn xao .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm .
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : con tôm ,đống rơm .
- Tranh minh họa câu và phần luyện nói.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS đọc : tăm tre , đỏ thắm , mầm non , đường hầm và câu ứng dụng 
- GV cho HS viết : tăm tre , đỏ thắm , mầm non , đường hầm .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần ôm ,ơm .
- GV viết bảng : ôm , ơm .
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* ôm :
a/ Nhận diện vần :
- Vần ôm được tạo nên từ ô và m 
- GV cho HS tìm vần ôm .
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ô - m – – ôm .
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta làm sao ?
- GV ghi bảng : tôm .
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : tôm . 
- GV cho HS đánh vần tiếng : tôm .
- GV cho HS đọc trơn tiếng : tôm 
- GV cho HS đọc từ : con tôm + treo tranh minh hoạ.
- GV cho HS đọc : ôm – tôm – con tôm 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* ơm :
Thực hiện tương tự như trên.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* ôm :
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ ôm gồm con chữ ô ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa ô , và m .
- GV cho HS so sánh ôm với om 
- GV viết mẫu : ôm + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : ôm – tôm – con tôm . 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* ơm :
Thực hiêïn tương tự như trên.
d/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần ôm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS nêu so sánh cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Trong bữa cơm em thấy có những ai 
+ Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? Mỗi bữa thường có những món gì ?
+ Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa bát ?
+ Em thích ăn nhất món gì ? Mỗi bữa em ăn mấy bát ?
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 63 : EM - ÊM
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : em ,êm ,con tem , sao đêm .
- Đọc được các câu ứng dụng : Con cò mà đi ăn đêm .
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Anh chị em trong nhà .
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : con tem ,sao đêm .
- Tranh minh họa câu và phần luyện nói.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS đọc : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm và câu ứng dụng .
- GV cho HS viết : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần em ,êm .
- GV viết bảng : em , êm .
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* em :
a/ Nhận diện vần :
- Vần em được tạo nên từ e và m 
- GV cho HS tìm vần em .
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : e - m – – em .
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần em muốn có tiếng tem ta làm sao ?
- GV ghi bảng : tem .
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : tem . 
- GV cho HS đánh vần tiếng : tem 
- GV cho HS đọc trơn tiếng : tem 
- GV cho HS đọc từ : con tem + treo tranh minh hoạ.
- GV cho HS đọc : em – tem – con tem 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* êm :
Thực hiện tương tự như trên.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* em :
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ em gồm con chữ e ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa e , và m .
- GV cho HS so sánh em với om 
- GV viết mẫu : em + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : em – tem – con tem . 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* êm :
Thực hiêïn tương tự như trên.
c/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần em .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS nêu so sánh cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ?
+ Trong nhà , nếu em là anh thì phải đối xử với em của em như thế nào ?
+ Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào 
+ Em kể tên các anh chị em trong nhà em cho cả lớp nghe !
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 64 : IM - UM
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : im , um , chim câu , trùm khăn .
- Đọc được các câu ứng dụng : Khi đi em hỏi
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào ?
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh , dỏ , tím , vàng .
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : chim câu , trùm khăn .
- Tranh minh họa câu và phần luyện nói.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS đọc : trẻ em , que kem , ghế đệm , mềm mại và câu ứng dụng .
- GV cho HS viết : trẻ em ,que kem , ghế đệm . mềm mại .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần im , um .
- GV viết bảng : im , um .
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* im :
a/ Nhận diện vần :
- Vần im được tạo nên từ i và m .
- GV cho HS tìm vần im .
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : i - m – – im .
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần im muốn có tiếng chim ta làm sao ?
- GV ghi bảng : chim .
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : chim . 
- GV cho HS đánh vần tiếng : chim .
- GV cho HS đọc trơn tiếng : chim 
- GV cho HS đọc từ : chim câu + treo tranh minh hoạ.
- GV cho HS đọc : im – chim – chim câu . 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* um :
Thực hiện tương tự như trên.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* im :
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ im gồm con chữ i ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa i , và m .
- GV cho HS so sánh im với am .
- GV viết mẫu : im + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : im – chim – chim câu . 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* um :
Thực hiêïn tương tự như trên.
d/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần im .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS nêu so sánh cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Em biết những vật gì có màu đỏ ? màu xanh ? màu vàng ? màu đen ? màu trắng ? 
+ Em còn biết những màu gì nữa ?
+ Tất cả các màu nói trên được gọilà gì ?
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
BÀI 65 : IÊM - YÊM
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm .
- Đọc được các câu ứng dụng : Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười .
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : dừa xiêm , cái yếm .
- Tranh minh họa câu và phần luyện nói.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS đọc : con nhím , trốm tìm , tủm tỉm , mũm mĩm và câu ứng dụng .
- GV cho HS viết : con nhím , trốn tìm , tủm tỉm , mũm mĩm .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần iêm ,yêm .
- GV viết bảng : iêm , yêm .
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* iêm :
a/ Nhận diện vần :
- Vần iêm được tạo nên từ i , ê và m .
- GV cho HS tìm vần iêm .
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : i - ê - m – iêm .
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm sao ?
- GV ghi bảng : xiêm .
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : xiêm . 
- GV cho HS đánh vần tiếng : xiêm .
- GV cho HS đọc trơn tiếng : xiêm 
- GV cho HS đọc từ : dừa xiêm + treo tranh minh hoạ.
- GV cho HS đọc : iêm – xiêm – dừa xiêm . 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* yêm :
Thực hiện tương tự như trên.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* iêm :
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ iêm gồm con chữ i , ê ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa i , ê , và m .
- GV cho HS so sánh iêm với êm 
- GV viết mẫu : iêm + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : iêm – xiêm – dừa xiêm . 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* yêm :
Thực hiêïn tương tự như trên.
d/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần iêm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS nêu so sánh cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS đọc : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm và câu ứng dụng .
- GV cho HS viết : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần em ,êm .
- GV viết bảng : em , êm .
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* em :
a/ Nhận diện vần :
- Vần em được tạo nên từ e và m 
- GV cho HS tìm vần em .
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : e - m – – em .
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần em muốn có tiếng tem ta làm sao ?
- GV ghi bảng : tem .
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : tem . 
- GV cho HS đánh vần tiếng : tem 
- GV cho HS đọc trơn tiếng : tem 
- GV cho HS đọc từ : con tem + treo tranh minh hoạ.
- GV cho HS đọc : em – tem – con tem 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* êm :
Thực hiện tương tự như trên.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* em :
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ em gồm con chữ e ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa e , và m .
- GV cho HS so sánh em với om 
- GV viết mẫu : em + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : em – tem – con tem . 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* êm :
Thực hiêïn tương tự như trên.
c/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần em .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS nêu so sánh cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Thi đua 2 đội.
Thứ	Ngày	Tháng	Năm 20
TUẦN 15
BÀI 66 : UÔM - ƯƠM
A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : uôm , ươm , cánh buồm , đàn bướm .
- Đọc được các câu ứng dụng : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng . Trên trời , bướm bay lượn từng đàn .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ong , bướm , chim , cá cảnh .
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : cánh buồm , đàn bướm .
- Tranh minh họa câu và phần luyện nói.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
TIẾT 1
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động
I/ Bài cũ :
- GV cho HS đọc : thanh kiếm , quý hiếm , âu yếm , yếm dãi và câu ứng dụng .
- GV cho HS viết : thanh kiếm , quý hiếm , âu yếm , yếm dãi .
- GV nhận xét.
II/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần u6om , ươm .
- GV viết bảng : uôm , ươm .
- GV cho HS đọc lại.
2/ Dạy vần :
* uôm :
a/ Nhận diện vần :
- Vần uôm được tạo nên từ u , ô và m .
- GV cho HS tìm vần uôm .
b/ Đánh vần :
* Vần :
- GV hướng dẫn HS đánh vần : u - ô - m – uôm .
- GV cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* Tiếng khoá , từ ngữ khoá :
- GV hỏi : Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm sao ?
- GV ghi bảng : buồm .
- GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : buồm
- GV cho HS đánh vần tiếng : buồm .
- GV cho HS đọc trơn tiếng : buồâm .
- GV cho HS đọc từ : cánh buồm + treo tranh minh hoạ.
- GV cho HS đọc : uôm – buồm – cánh buồm . 
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* ươm :
Thực hiện tương tự như trên.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Hướng dẫn viết chữ :
* iêm :
- GV cho HS quan sát chữ mẫu .
- GV nói : Chữ iêm gồm con chữ i , ê ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa i , ê , và m .
- GV cho HS so sánh iêm với êm 
- GV viết mẫu : iêm + nêu qui trình viết.
- GV cho HS viết bảng con : iêm – xiêm – dừa xiêm . 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* yêm :
Thực hiêïn tương tự như trên.
d/ Đọc từ ứng dụng :
- GV viết bảng các từ ứng dụng.
- GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV đọc mẫu.
* Trò chơi :
- Cho HS thi đua tìm chữ vừa học.
- Nhận xét.
Hát
- HS đọc cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp.
- HS tìm và gắn vần uôm 
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS trả lời cá nhân.
- HS nêu cá nhân.
- Cá nhân 
- Cá nhân , nhóm .
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS quan sát.
- HS nêu so sánh cá nhân.
- HS viết bảng con.
- Cá nhân , lớp .
- HS quan sát
- HS đọc cá nhân , nhóm , lớp 
- Thi đua 2 đội.
TIẾT 2
Thời gian
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Phương pháp
* Khởi động 
3/ Luyện tập :
a/ Luyện đọc :
- GV cho HS đọc bài trong SGK.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng .
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV cho HS đọc câu ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm.
- GV đọc mẫu.
b/ Luyện viết :
- GV hướng dẫn lại cách viết.
- GV cho HS viết vào vở.
- GV quan sát giúp đỡ HS.
- GV nhận xét.
NGHỈ 5 PHÚT
c/ Luyện nói :
- GV treo tranh minh hoạ.
- GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói .
- GV đưa ra câu hỏi gợi ý :
+ Bức tranh vẽ những con gì ?
+ Con ong thường thích gì ?
+ Con bướm thường thích gì ?
+ Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân ? 
+ Em thích con gì nhất ? Nhà em có nuôi chúng không ?
III/ Củng cố , dặn dò :
- Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
Hát
- Cá nhân , lớp.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện trình bày.
- Cá nhân , nhóm , lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS quan sát.
- Cá nhân.
- HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình .
Thi đua 2 đội.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tieng viet 1 tu tuan 1415.doc