A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được : ôm , ơm , con tôm ,đống rơm .
- Đọc được các câu ứng dụng : Vàng mơ như trái chín .
Chùm giẻ treo nơi nào .
Gió đưa hương thơm lạ .
Đường tới trường xôn xao .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm .
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : con tôm ,đống rơm .
- Tranh minh họa câu và phần luyện nói.
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 62 : ÔM - ƠM A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : ôm , ơm , con tôm ,đống rơm . - Đọc được các câu ứng dụng : Vàng mơ như trái chín . Chùm giẻ treo nơi nào . Gió đưa hương thơm lạ . Đường tới trường xôn xao . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bữa cơm . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : con tôm ,đống rơm . - Tranh minh họa câu và phần luyện nói. C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS đọc : tăm tre , đỏ thắm , mầm non , đường hầm và câu ứng dụng - GV cho HS viết : tăm tre , đỏ thắm , mầm non , đường hầm . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần ôm ,ơm . - GV viết bảng : ôm , ơm . - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * ôm : a/ Nhận diện vần : - Vần ôm được tạo nên từ ô và m - GV cho HS tìm vần ôm . b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : ô - m – – ôm . - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta làm sao ? - GV ghi bảng : tôm . - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : tôm . - GV cho HS đánh vần tiếng : tôm . - GV cho HS đọc trơn tiếng : tôm - GV cho HS đọc từ : con tôm + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : ôm – tôm – con tôm - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * ơm : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * ôm : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ ôm gồm con chữ ô ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa ô , và m . - GV cho HS so sánh ôm với om - GV viết mẫu : ôm + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : ôm – tôm – con tôm . - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * ơm : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần ôm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS nêu so sánh cá nhân. - HS viết bảng con. - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Bức tranh vẽ gì ? + Trong bữa cơm em thấy có những ai + Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày ? Mỗi bữa thường có những món gì ? + Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa bát ? + Em thích ăn nhất món gì ? Mỗi bữa em ăn mấy bát ? III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 63 : EM - ÊM A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : em ,êm ,con tem , sao đêm . - Đọc được các câu ứng dụng : Con cò mà đi ăn đêm . Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Anh chị em trong nhà . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : con tem ,sao đêm . - Tranh minh họa câu và phần luyện nói. C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS đọc : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm và câu ứng dụng . - GV cho HS viết : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần em ,êm . - GV viết bảng : em , êm . - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * em : a/ Nhận diện vần : - Vần em được tạo nên từ e và m - GV cho HS tìm vần em . b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : e - m – – em . - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần em muốn có tiếng tem ta làm sao ? - GV ghi bảng : tem . - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : tem . - GV cho HS đánh vần tiếng : tem - GV cho HS đọc trơn tiếng : tem - GV cho HS đọc từ : con tem + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : em – tem – con tem - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * êm : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * em : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ em gồm con chữ e ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa e , và m . - GV cho HS so sánh em với om - GV viết mẫu : em + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : em – tem – con tem . - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * êm : Thực hiêïn tương tự như trên. c/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần em . - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS nêu so sánh cá nhân. - HS viết bảng con. - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Bức tranh vẽ gì ? + Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì ? + Trong nhà , nếu em là anh thì phải đối xử với em của em như thế nào ? + Bố mẹ thích anh em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào + Em kể tên các anh chị em trong nhà em cho cả lớp nghe ! III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 64 : IM - UM A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : im , um , chim câu , trùm khăn . - Đọc được các câu ứng dụng : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xanh , dỏ , tím , vàng . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : chim câu , trùm khăn . - Tranh minh họa câu và phần luyện nói. C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS đọc : trẻ em , que kem , ghế đệm , mềm mại và câu ứng dụng . - GV cho HS viết : trẻ em ,que kem , ghế đệm . mềm mại . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần im , um . - GV viết bảng : im , um . - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * im : a/ Nhận diện vần : - Vần im được tạo nên từ i và m . - GV cho HS tìm vần im . b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : i - m – – im . - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần im muốn có tiếng chim ta làm sao ? - GV ghi bảng : chim . - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : chim . - GV cho HS đánh vần tiếng : chim . - GV cho HS đọc trơn tiếng : chim - GV cho HS đọc từ : chim câu + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : im – chim – chim câu . - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * um : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * im : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ im gồm con chữ i ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa i , và m . - GV cho HS so sánh im với am . - GV viết mẫu : im + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : im – chim – chim câu . - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * um : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần im . - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS nêu so sánh cá nhân. - HS viết bảng con. - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Bức tranh vẽ gì ? + Em biết những vật gì có màu đỏ ? màu xanh ? màu vàng ? màu đen ? màu trắng ? + Em còn biết những màu gì nữa ? + Tất cả các màu nói trên được gọilà gì ? III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 65 : IÊM - YÊM A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm . - Đọc được các câu ứng dụng : Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến , Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : dừa xiêm , cái yếm . - Tranh minh họa câu và phần luyện nói. C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS đọc : con nhím , trốm tìm , tủm tỉm , mũm mĩm và câu ứng dụng . - GV cho HS viết : con nhím , trốn tìm , tủm tỉm , mũm mĩm . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần iêm ,yêm . - GV viết bảng : iêm , yêm . - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * iêm : a/ Nhận diện vần : - Vần iêm được tạo nên từ i , ê và m . - GV cho HS tìm vần iêm . b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : i - ê - m – iêm . - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm sao ? - GV ghi bảng : xiêm . - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : xiêm . - GV cho HS đánh vần tiếng : xiêm . - GV cho HS đọc trơn tiếng : xiêm - GV cho HS đọc từ : dừa xiêm + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : iêm – xiêm – dừa xiêm . - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * yêm : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * iêm : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ iêm gồm con chữ i , ê ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa i , ê , và m . - GV cho HS so sánh iêm với êm - GV viết mẫu : iêm + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : iêm – xiêm – dừa xiêm . - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * yêm : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần iêm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS nêu so sánh cá nhân. - HS viết bảng con. - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS đọc : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm và câu ứng dụng . - GV cho HS viết : chó đốm , chôm chôm , sáng sớm , mùi thơm . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần em ,êm . - GV viết bảng : em , êm . - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * em : a/ Nhận diện vần : - Vần em được tạo nên từ e và m - GV cho HS tìm vần em . b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : e - m – – em . - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần em muốn có tiếng tem ta làm sao ? - GV ghi bảng : tem . - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : tem . - GV cho HS đánh vần tiếng : tem - GV cho HS đọc trơn tiếng : tem - GV cho HS đọc từ : con tem + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : em – tem – con tem - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * êm : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * em : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ em gồm con chữ e ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa e , và m . - GV cho HS so sánh em với om - GV viết mẫu : em + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : em – tem – con tem . - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * êm : Thực hiêïn tương tự như trên. c/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần em . - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS nêu so sánh cá nhân. - HS viết bảng con. - Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 TUẦN 15 BÀI 66 : UÔM - ƯƠM A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : uôm , ươm , cánh buồm , đàn bướm . - Đọc được các câu ứng dụng : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng . Trên trời , bướm bay lượn từng đàn . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ong , bướm , chim , cá cảnh . B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ ( hoặc mẫu vật ) từ khoá : cánh buồm , đàn bướm . - Tranh minh họa câu và phần luyện nói. C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - GV cho HS đọc : thanh kiếm , quý hiếm , âu yếm , yếm dãi và câu ứng dụng . - GV cho HS viết : thanh kiếm , quý hiếm , âu yếm , yếm dãi . - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần u6om , ươm . - GV viết bảng : uôm , ươm . - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * uôm : a/ Nhận diện vần : - Vần uôm được tạo nên từ u , ô và m . - GV cho HS tìm vần uôm . b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : u - ô - m – uôm . - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm sao ? - GV ghi bảng : buồm . - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : buồm - GV cho HS đánh vần tiếng : buồm . - GV cho HS đọc trơn tiếng : buồâm . - GV cho HS đọc từ : cánh buồm + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : uôm – buồm – cánh buồm . - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * ươm : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * iêm : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ iêm gồm con chữ i , ê ghép với con chữ m . Lưu ý nét nối giữa i , ê , và m . - GV cho HS so sánh iêm với êm - GV viết mẫu : iêm + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : iêm – xiêm – dừa xiêm . - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * yêm : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần uôm - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS nêu so sánh cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp . - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Bức tranh vẽ những con gì ? + Con ong thường thích gì ? + Con bướm thường thích gì ? + Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân ? + Em thích con gì nhất ? Nhà em có nuôi chúng không ? III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội.
Tài liệu đính kèm: