Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 13 đến Tuần 18 - Nguyễn Thị Ngọc Nhung Trường Tiểu học Tân An Hội A

I. Mục tiêu:

 - Học sinh củng cố các vần đã học có kết thúc là -n

 - Đọc, viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc là -n.Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Chia phần”

 - Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống

 II. Chuẩn bị:

 - GV:Bảng ôn trang 88.Tranh minh họa câu chuyện “Chia phần”

 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt

III. Các hoạt động chủ yếu:

 

doc 52 trang Người đăng honganh Lượt xem 1367Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 13 đến Tuần 18 - Nguyễn Thị Ngọc Nhung Trường Tiểu học Tân An Hội A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m, âm
- NX
Giới thiệu bài: “om, am”
- Viết
 om
 xóm
 làng xóm
- Giới thiệu: vần om
- So sánh om và on?
- Đánh vần: o- mờ- om
- Sửa phát âm
- Đánh vần: xờ- om- xom- sắc- xóm
- NX
- Ghi: am
- So sánh om với am?
- Đánh vần: a- mờ- am
- Sửa phát âm
- Ghi: tràm
- Đánh vần: trờ- am- tram- huyền- tràm
- NX
- Ghi: rừng tràm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 om làng xóm am rừng tràm
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: chòm râu
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết om, am ,làng xóm, rừng tràm
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + Tranh vẽ gì?
 + Nếu em là bạn em sẽ nói gì?
 + Chúng ta nói cảm ơn khi nào?
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 15
Tiết : 131 -132
 Môn : Học vần 
 Bài: ăm, âm
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được vần ăm, âm. Ghép được tiếng tằm, nấm
 - Học sinh đọc viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Thứ, ngày, tháng, năm”
 - Biết quý trọng thời gian
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: nuôi tằm, hái nấm. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết om, am, xóm, tràm vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần ăm, âm
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần ăm, âm. Đọc được chữ ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
Tiến hành:
*Bước 1: học vần ăm
- Quan sát tranh. Nêu: nuôi tằm
- NX:
 + từ nuôi tằm: tiếng “nuôi” học rồi 
 + tiếng tằm: chữ t, dấu huyền học rồi 
- Nêu: vần ăm gồm chữ ă ghép với m
- Giống: chữ m. Khác: vần ăm có chữ đầu là chữ ă-, am có chữ đầu là a-
- Cài “ăm” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “tằm” gồm chữ t đứng trước,vần ăm đứng sau, dấu huyền trên chữ ă.
- lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: nuôi tằm
*Bước 2: học vần âm
- Nêu: âm gồm chữ â ghép với m
- Giống: kết thúc bằng m. Khác: âm bắt đầu bằng â-, ăm bắt đầu bằng ă-
- Cài “âm”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “nấm” gồm chữ n đứng trước, vần âm đứng sau, dấu sắc trên chữ â.
- Cài “nấm” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: hái nấm
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm.
- Tìm tiếng chứa vần vừa học: tăm, thắm, mầm, hầm
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần âm, ăm các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “Con suôi sau nhàbên sườn đồi
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ âm ăm, nuôi tằm, hái nấm trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết quý trọng thời gian
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 125sgk. Đọc “Thứ, ngày, tháng, năm” 
 + vài hs đọc
 + trả lời 
 + bằng bột, đất sét,..
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: ăm ,âm
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: ôm, ơm.
- NX
Giới thiệu bài: “ăm, âm”
- Viết
 ăm
 tằm
 nuôi tằm
- Giới thiệu: vần ăm
- So sánh ăm và am?
- Đánh vần: ă- mờ- ăm
- Sửa phát âm
- Đánh vần: tờ- ăm- tăm- huyền- tằm
- NX
- Ghi: âm
- So sánh âm với ăm?
- Đánh vần: â- mờ- âm
- Sửa phát âm
- Ghi: nấm
- Đánh vần: nờ- âm- nâm- sắc- nấm
- NX
- Ghi: hái nấm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 ăm nuôi tằm âm hái nấm
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: đường hầm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + em hãy đọc thời khóa biểu của lớp?
 + ngày chủ nhật em thường làm gì?
 + em thích ngày nào trong tuần?Vì sao?
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 15
Tiết : 133 -134
 Môn : Học vần 
 Bài: ôm, ơm
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được vần ôm, ơm. Ghép được tiếng tôm, rơm
 - Học sinh đọc viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Bữa cơm”
 - Yêu thích các bữa cơm gia đình. 
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: con tôm, đống rơm. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết âm ,ăm, nấm, tằm vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần ôm, ơm
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần ôm, ơm. Đọc được chữ ôm, ơm ,con tôm, đồng rơm
Tiến hành:
*Bước 1: học vần ôm
- Quan sát tranh. Nêu: con tôm
- NX:
 + từ con tôm: tiếng “con” học rồi 
 + tiếng tôm: chữ t học rồi 
- Nêu: vần ôm gồm chữ ô ghép với m
- Giống: chữ m. Khác: vần ôm có âm đầu là chữ ô-, om có âm đầu là o-
- Cài “ôm” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “tôm” gồm chữ t đứng trước,vần ôm đứng sau.
- lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: con tôm
*Bước 2: học vần ơm
- Nêu: ơm gồm chữ ơ ghép với m
- Giống: kết thúc bằng m. Khác: ơm bắt đầu bằng ơ-, ôm bắt đầu bằng ô-
- Cài “ơm”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “rơm” gồm chữ r đứng trước, vần ơm đứng sau.
- Cài “rơm” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: đống rơm
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được ôm, ơm ,con tôm, đống rơm
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
- Tìm tiếng chứa vần vừa học: đốm, chôm chôm, sớm, thơm
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần ôm, ơm các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu:
 “Vàng mơ như trái chín..
 Đường đến trường xôn sao”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ ôm ,ơm, con tôm, đống rơm trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: yêu quý bữa cơm gia đình
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 127sgk. Đọc “Bữa cơm” 
 + trả lời 
 + trả lời 
 + trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: ôm, ơm
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: em,êm
- NX
Giới thiệu bài: “ôm, ơm”
- Viết
 ôm
 tôm
 con tôm
- Giới thiệu: vần ôm
- So sánh ôm và om?
- Đánh vần: ô- mờ- ôm
- Sửa phát âm
- Đánh vần: tờ- ôm- tôm 
- NX
- Ghi: ơm
- So sánh ơm với ôm?
- Đánh vần: ơ- mờ- ơm
- Sửa phát âm
- Ghi: rơm
- Đánh vần: rờ- ôm- rôm
- NX
- Ghi: đống rơm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 ôm con tôm ơm đống rơm
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: chó đốm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết ôm, ơm ,con tôm ,đống rơm
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + bữa cơm nhà em có ai?
 + trong bữa cơm mọi người như thế nào?
 + em thích nhất món gì?
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 15
Tiết : 135 -136
 Môn : Học vần 
 Bài: em, êm
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được vần em, êm. Ghép được tiếng tem, đêm
 - Học sinh đọc viết được em ,êm, con tem, sao đêm. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Anh chị em trong nhà”
 - Yêu thương anh chị em trong nhà
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: con tem, sao đêm. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết ôm ,ơm ,tôm, rơm vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần em, êm
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần em, êm. Đọc được chữ em,êm, con tem, sao đêm
Tiến hành:
*Bước 1: học vần em
- Quan sát tranh. Nêu: con tem
- NX:
 + từ con tem: tiếng “con” học rồi 
 + tiếng tem: chữ t học rồi 
- Nêu: vần em gồm chữ e ghép với m
- Giống: chữ e. Khác: vần en có kết thúc là chữ -n, em có kết thúc là -m
- Cài “em” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “tem” gồm chữ t đứng trước,vần em đứng sau.
- lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: con tem
*Bước 2: học vần êm
- Nêu: êm gồm chữ ê ghép với m
- Giống: kết thúc bằng m. Khác: êm bắt đầu bằng ê-, em bắt đầu bằng e-
- Cài “êm”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “đêm” gồm chữ đ đứng trước, vần êm đứng sau.
- Cài “đêm” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: sao đêm
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được em, êm ,con tem, sao đêm
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
- Tìm tiếng chứa vần vừa học: em, kem, đệm, mềm 
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần em, êm các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu:
 Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lồn cổ xuống ao
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ êm, em, con tem, sao đêm trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: yêu thương anh chị em trong nhà
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 129sgk. Đọc “Anh chị em trong nhà” 
 + trả lời
 + trả lời 
 + trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: em, êm
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: im, um
- NX
Giới thiệu bài: “em ,êm”
- Viết
 em
 tem
 con tem
- Giới thiệu: vần em
- So sánh em và en?
- Đánh vần: e- mờ- em
- Sửa phát âm
- Đánh vần: tờ- em- tem
- NX
- Ghi: êm
- So sánh êm với em?
- Đánh vần: ê- mờ- êm
- Sửa phát âm
- Ghi: đêm
- Đánh vần: đờ- êm- đêm
- NX
- Ghi: sao đêm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 em con tem êm sao đêm 
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: ghế đệm, mềm mại
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết em ,êm , con tem, sao đêm
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + nhà em có mấy anh chị em?
 + em thương ai nhât?
 + em thường chơi gì với anh chị em của mình? 
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 16
Tiết : 137 -138
 Môn : Học vần 
 Bài: im, um
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được vần im, um. Ghép được tiếng chim, trùm
 - Học sinh đọc viết được im ,um, chim câu, trùm khăn. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím, vàng”
 - Yêu thích các màu sắc trong cuộc sống
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: chim câu, trùm khăn. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết em, êm, tem, đêm vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần im, um
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần im, um. Đọc được chữ im, um, chim câu, trùm khăn
Tiến hành:
*Bước 1: học vần im
- Quan sát tranh. Nêu: chim câu
- NX:
 + từ chim câu: tiếng “câu” học rồi 
 + tiếng chim: chữ ch học rồi 
- Nêu: vần im gồm chữ i ghép với m
- Giống: chữ i. Khác: vần in có kết thúc là chữ -n, im có kết thúc là -m
- Cài “im” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “chim” gồm chữ ch đứng trước,vần im đứng sau.
- lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: chim câu
*Bước 2: học vần um
- Nêu: um gồm chữ u ghép với m
- Giống: kết thúc bằng m. Khác: um bắt đầu bằng u-, im bắt đầu bằng i-
- Cài “um”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “trùm” gồm chữ tr đứng trước, vần um đứng sau, dấu huyền trên chữ u.
- Cài “trùm” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: trùm khăn
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được im, um ,chim câu, trùm khăn
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
- Tìm tiếng chứa vần vừa học: nhím, tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần im, um các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu 
 “Khi đi em hỏi..
 Mẹ có yêu không nào?”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ im, um ,chim câu, trùm khăn trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: yêu thích các màu sắc trong tự nhiên
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 131sgk. Đọc “Xanh, đỏ, tím, vàng” 
 + quả gấc, đu đủ,
 + lá cây, bầu trời, 
 + trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: im, um
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: iêm, yêm
- NX
Giới thiệu bài: “im, um”
- Viết
 im
 chim
 chim câu
- Giới thiệu: vần im
- So sánh im và in?
- Đánh vần: i- mờ- im
- Sửa phát âm
- Đánh vần: chờ- im- chim
- NX
- Ghi: um
- So sánh um với im?
- Đánh vần: u- mờ- um
- Sửa phát âm
- Ghi: trùm
- Đánh vần: trờ- um- trum- huyền- trùm
- NX
- Ghi: trùm khăn
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 im chim câu um trùm khăn 
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: tủm tỉm, mũm mĩm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết im, um ,chim câu, trùm khăn
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + những vật nào có màu đỏ?
 + những vật nào có màu xanh?
 + em thích màu nào nhất?
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần :16
Tiết : 139 -140
 Môn : Học vần 
 Bài: iêm, yêm
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được vần iêm, yêm. Ghép được tiếng xiêm, yếm
 - Học sinh đọc viết được iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Điểm mười”
 - Cố gắng học tập để được điểm mười
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: dừa xiêm, điểm mười. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết im, um, chim, trùm vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần iêm ,yêm
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần iêm, yêm. Đọc được chữ iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
Tiến hành:
*Bước 1: học vần iêm
- Quan sát tranh. Nêu: dừa xiêm
- NX:
 + từ dừa xiêm: tiếng “dừa” học rồi 
 + tiếng xiêm: chữ x học rồi 
- Nêu: vần iêm gồm chữ i ê ghép với m
- Giống: chữ m. Khác: vần im có âm đầu là chữ i- , iêm có âm đầu là i ê- 
- Cài “iêm” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “xiêm” gồm chữ x đứng trước,vần iêm đứng sau.
- lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc trơn: dừa xiêm
*Bước 2: học vần yêm
- Nêu: yêm gồm chữ y ê ghép với m
- Giống: phát âm giống nhau. Khác: vần yêm được cấu tạo bởi yê và m
- Cài “yêm”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “yếm” gồm vần yêm và dấu sắc trên chữ ê
- Cài “yếm” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: cái yếm
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Tìm tiếng chứa vần vừa học: kiếm, hiếm, yếm.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần iêm, yêm các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu: “ban ngày, Sẻ mải điyếm đàn con”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết phải cố gắng học tập để được điểm mười
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 133sgk. Đọc “Điểm mười” 
 + trả lời 
 + trả lời
 + phải cố gắng học tập,
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: iêm, yêm
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: uôm, ươm.
- NX
Giới thiệu bài: “iêm, yêm”
- Viết
 iêm
 xiêm
 dừa xiêm
- Giới thiệu: vần iêm
- So sánh im và iêm?
- Đánh vần: i- ê- mờ- iêm
- Sửa phát âm
- Đánh vần: xờ- iêm- xiêm
- NX
- Ghi: yêm
- So sánh yêm với iêm?
- Đánh vần: y- ê - mờ- yêm
- Sửa phát âm
- Ghi: yếm
- Đánh vần: yêm- sắc- yếm
- NX
- Ghi: cái yếm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 iêm dừa xiêm yêm cái yếm 
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: yếm dãi, âu yếm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + các em có khi nào đạt điểm mười?
 + khi được điểm mười em thấy như thế nào?
 + em phải làm gì để đạt điểm mười?
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 16
Tiết : 141 -142
 Môn : Học vần
 Bài: uôm, ươm
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được vần uôm, ươm. Ghép được tiếng buồm, bướm
 - Học sinh đọc viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Đọc từ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Ong, bướm, chim, cá cảnh”
 - Yêu thích các con vật nhỏ bé xung quanh
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: chuồn chuồn, vươn vai. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói 
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết iêm, yêm, xiêm, yếm vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học vần uôm, ươm
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được vần uôm, ươm. Đọc được chữ uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
Tiến hành:
*Bước 1: học vần uôm
- Quan sát tranh. Nêu: cánh buồm
- NX:
 + từ cánh buồm: tiếng “cánh” học rồi
 + tiếng buồm: chữ b, dấu huyền học rồi 
- Nêu: vần uôm gồm chữ u ô ghép với m
- Giống: chữ m. Khác: vần uôm có âm đầu là chữ uô- , um có âm đầu là u- 
- Cài “uôm” vào bảng
- Cá nhân, lớp đọc
- NX: “buồm” gồm chữ b đứng trước,vần uôm đứng sau, dấu huyền trên chữ ô.
- lớp, cá nhân đánh vần 
- Đọc trơn: cánh buồm
*Bước 2: học vần ươm
- Nêu: ươm gồm chữ ư ơ ghép với m
- Giống: chữ -m ở cuối. Khác: vần uôm có ân đầu là uô-, ươnm có âm đâu là ươ-
- Cài “ươm”vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Nx: tiếng “bướm” gồm chữ b đứng trước vần ươm đứng sau, dấu sắc trên chữ ơ
- Cài “bướm” vào bảng
- lớp, cá nhân đánh vần 	
- Đọc trơn: đàn bướm
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
Lưu ý vị trí dấu thanh trên các chữ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Tìm tiếng chứa vần vừa học: chuôm, nhuộm, ươm, đượm
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng vần uôm, ươm các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu: “Những bông cảilượn từng đàn”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết vào vở Tập viết
Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: yêu thích cá con vật bé nhỏ xu ng quanh
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 135sgk. Đọc “Ong, bướm, chim, cá cảnh” 
 + ong, bướm
 + trả lời 
 + trả lời
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: uôm, ươm
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập.
- NX
Giới thiệu bài: “uôm, ươm”
- Viết
 uôm
 buồm
 cánh buồm
- Giới thiệu: vần uôm
- So sánh um và uôm?
- Đánh vần: u- ô- mờ- uôm
- Sửa phát âm
- Đánh vần: bờ- uôm- buôm- huyền- buồm
- NX
- Ghi: ươm
- So sánh uôm với ươm?
- Đánh vần: ư- ơ - mờ- ươm
- Sửa phát âm
- Ghi: bướm
- Đánh vần: bờ- ươm- bươm- sắc- bướm
- NX
- Ghi: đàn bướm
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 uôm cánh buồm ườm đàn bướm
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm + giải nghĩa từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn viết uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + em biết những con vật nào hút mật?
 + nhà em có nuôi cá cảnh không?
 + em chăm sóc chim và cá cảnh ở nhà như thế nào?
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tuần : 16
Tiết : 143 -144
 Môn : Học vần
 Bài: Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Học sinh củng cố các vần đã học có kết thúc là chữ -m
 - Đọc, viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc là -m. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Đi tìm bạn”
 - Thấy được tình bạn thắm thiết của sóc và nhím 
 II. Chuẩn bị:
 - GV:Bảng ôn trang 136.Tranh minh họa câu chuyện “Đi tìm bạn”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết uôm, ươm, buồm, bướm vào bảng
- Đọc câu ứng dụng
3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13-18.doc