I.Mục đích yêu cầu:
Đọc được các vần có kết thúc bằng n,các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
Viết được các vần ,các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
II.Đồ dùng dạy – học:
- G: Bảng ôn, Bảng con
- H: Bộ ghép chữ.
III.Các hoạt động dạy – học:
H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) H: HĐ trò chơi G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ năm , ngày 12 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 54 : ung – ưng I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Rừng, thung lũng, suối, đèo ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con + Bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 P) - Đọc: bài 53 (SGK) - Viết: rặng dừa, vầng trăng, nâng niu B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ung - ưng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ung ưng súng sừng bông súng sừng hươu * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) ung bông súng ưng sừng hươu d)Đọc từ ứng dụng (7P) cây sung củ gừng trung thu vui mừng Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (16P) “ Không son mà đỏ Không gõ mà kêu Không khều mà rụng”. *Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ung bông súng ưng sừng hươu c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “Rừng, thung lũng, suối, đèo’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ung – ưng *Vần ung: G: Vần ung gồm u - ng H: Phát âm ung phân tích -> ghép ung -> ghép súng đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ bông súng - đọc trơn – phân tích * Vần ưng: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: HĐ trò chơi H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2009 Tập viết Bài 11:Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây I.Mục đích yêu cầu: - Viết đúng các chữ : Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng con - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) Chú cừu, khôn lớn B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (6 phút) Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây b. HD viết bảng con: ( 10 phút) Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây c.HD viết vào vở ( 10 phút ) Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (3 phút) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao tác ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Tập viết Bài 12:Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. I.Mục đích yêu cầu: - Viết đúng cácv chữ : Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - Có ý thức giữ gìn sách vở sạch đẹp. II.Đồ dùng dạy - học: - G: Mẫu chữ, bảng con - H: Bảng con, phấn. Khăn lau bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học: Nội dung Cách thức tc các hđ A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút) Nền nhà, cuộn dây B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2 phút) 2.Hướng dẫn viết: a. HD quan sát, nhận xét: (4 phút) Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. b. HD viết bảng con: ( 10 phút) Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. c.HD viết vào vở ( 12 phút ) Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. 3. Chấm chữa bài: (4 phút ) 4. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Viết bảng con H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nêu yêu cầu của tiết học G: Gắn mẫu chữ lên bảng H: Quan sát, nêu nhận xét về độ cao, chiều rộng, cỡ chữ. H+G: Nhận xét, bổ sung G: Hướng dẫn qui trình viết( Vừa nói vừa thao táctrên bảng con ). H: Tập viết vào bảng con lần lượt từng chữ.( Cả lớp ) G: Quan sát, uốn nắn. G: Nêu rõ yêu cầu, hướng dẫn viết từng dòng. H: Viết từng dòng theo mẫu và HD của giáo viên. G: Quan sát, uốn nắn. G: Chấm bài của 1 số học sinh. - Nhận xét, chữa lỗi trước lớp, G: Nhận xét chung giờ học. H: Viết hoàn thiện bài và chuẩn bị bài học sau. Tuần 14 Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 55: eng – iêng I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Ao, hồ, giếng ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con + Bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 P) - Đọc: bài 54 (SGK) - Viết: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ong - ông (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) eng iêng xẻng chiêng lưỡi xẻng trống, chiêng * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao: (3P) c)Viết bảng con (7P) eng lưỡi xẻng iêng trống, chiêng d)Đọc từ ứng dụng (7P) cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (14P) “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) eng lưỡi xẻng iêng trống, chiêng c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Ao, hồ, giếng 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần eng – iêng *Vần eng: G: Vần eng gồm e - ng H: Phát âm eng phân tích -> ghép eng -> ghép xẻng đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ lưỡi xẻng - đọc trơn – phân tích * Vần iêng: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ trên bảng phụ-> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) H: HĐ trò chơi G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 56: uông – ương I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: uông, , ương, quả chuông , con đường. - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề “ Đồng ruộng”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con , bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 P) - Đọc: bài 55 (SGK) - Viết: lưỡi xẻng, trống, chiêng B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ăng - âng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) uông ương chuông đường quả chuông con đường * So sánh 2 vần : *Nghỉ giải lao: (3P) c)Viết bảng con (7P) uông quả chuông ương con đường d)Đọc từ ứng dụng (7P) rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (14P) “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội”. Nghỉ giải lao (3P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) uông quả chuông ương con đường c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Đồng ruộng’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần uông – ương *Vần uông: G: Vần uông gồm uô - ng H: Phát âm uông phân tích -> ghép uông -> ghép chuông đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ quả chuông - đọc trơn – phân tích * Vần ương: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 57: ang – anh I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Đọc được từ vá đoạn thơ ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề “ Buổi sáng ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con + bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 P) - Đọc: bài 56 (SGK) - Viết: uông, quả chuông, ương, con đường B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ung - ưng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) ang anh bàng chanh cây bàng cành chanh *So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao: (3P) c)Viết bảng con (7P) ang cây bàng anh cành chanh d)Đọc từ ứng dụng (7P) Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (14P) “ Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn sóng”. *Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) ung bông súng ưng sừng hươu c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “Buổi sáng’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần ang – anh *Vần ang: G: Vầânng gồm a- ng H: So sánh ang – ong Giống nhau: Kết thúc bằng ng Khác nhau: Bắt đầu bằng a và o H: Phát âm ang phân tích -> ghép ang -> ghép bàng đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ cây bàng - đọc trơn – phân tích * Vần anh: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ trên bảng phụ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: HĐ trò chơi H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 58: inh- ênh I.Mục đích yêu cầu: -Học sinh đọc viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. - Đọc được từ và các câu ứng dụng - Luyện nói từ 2-4 câu theo CĐ: “ Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Bảng con, bảng phụ HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 P) - Đọc: bài 57 (SGK) - Viết: ang, anh, cây bàng, cành chanh, ... B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần inh – ênh (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) inh ênh tính kênh máy vi tính dòng kênh * So sánh 2 vần *Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) inh máy vi tính ênh dòng kênh d)Đọc từ ứng dụng (7P) đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (14P) “ Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) inh máy vi tính ênh dòng kênh c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính ”. 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần inh – ênh *Vần inh: G: Vần inh gồm i- nh H: Phát âm ,phân tích -> ghép inh-> ghép tính đánh vần – phân tích - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Đọc từ máy vi tính - đọc trơn – phân tích * Vần ênh: HD tương tự H: So sánh điểm giống và khác nhau giữa 2 vần H: HĐ trò chơi G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009 Tiếng Việt Bài 59: ôn tập I.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc được các vần có kết thúc bằng ng và nh; các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 -Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng con , bảng phụ - H: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tc các hđ A.KTBC: (4 P) - Đọc bài 58 - Viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2P) 2,Ôn tập a-Ôn tập các vần đã học: (12P) ng nh a ang anh ă â o ô u .... b-Đọc từ ứng dụng: (7 P) bình minh nhà rông nắng chang chang *Nghỉ giải lao: (5 P) c-Viết bảng con: (7 P) bình minh nhà rông Tiết 2 3,Luyện tập a-Luyện đọc bảng, Sgk: (16 P) Trên trời mây trắng như bông ở dưới cánh đồng bông trắng như mây Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng b-Luyện viết vở tập viết: (7 P) bình minh nhà rông c-Kể chuyện: Quạ và công (10 P) *ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được điều gì. 4,Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (1 em) - Viết bảng con ( cả lớp) G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu trực tiếp H: Nêu các vần kết thúc bằng ng và nh đã học trong tuần G: Ghi bảng ôn ( bảng phụ) H: Đọc( cá nhân, đồng thanh) G: Đưa bảng ôn H: Lần lượt lập các vần dựa vào mẫu.Đọc vần vừa lập được( nối tiếp, nhóm, cả lớp) G: Lắng nghe, sửa lỗi phát âm cho học sinh H: Đọc từ ứng dụng trên bảng phụ (cá nhân – nhóm) G: Giải nghĩa từ G: Viết mẫu lên bảng con (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc bài trên bảng , quan sát T3 (Sgk) G: Nhận xét tranh, giải thích câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng, đọc bài SGK theo nhóm cá nhân – cả lớp H: Viết bài trong vở tập viết G: Quan sát, uốn nắn. G: Kể lần 1 cho HS nghe - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa G: HD học sinh kể từng đoạn theo tranh Tranh 1: Quạ vẽ cho công trước..... Tranh 2: Vẽ xong, công còn phải xoè đuôi,..... Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được.... Tranh 4: Cả bộ lông quạ..... - Kể theo từng tranh ( HS khá) - HS khác nhắc lại lời kể của bạn, của cô H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý nghĩa. H: Nhắc lại ý nghĩa( 1 em) G: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh đọc bài và kể lại câu chuyện ở buổi 2 Tuần 14 Ngày giảng: 4.12.06 Bài 55: eng – iêng I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng - Đọc đúng các câu: “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Ao, hồ, giếng ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 54 (SGK) - Viết: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ong - ông (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) eng iêng xẻng chiêng lưỡi xẻng trống, chiêng Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) eng lưỡi xẻng iêng trống, chiêng d)Đọc từ ứng dụng (7P) cái kẻng củ riềng xà beng bay liệng Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) eng lưỡi xẻng iêng trống, chiêng c)Luyện nói theo chủ đề (7P) Ao, hồ, giếng 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần eng – iêng *Vần eng: G: Vần eng gồm e - ng H: So sánh eng – ong Khác nhau: Bắt đầu bằng e và o Giống nhau: Kết thúc bằng ng H: Phát âm eng phân tích -> ghép eng -> ghép xẻng đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ lưỡi xẻng - đọc trơn – phân tích * Vần iêng: HD tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày giảng: 5.12.06 Bài 56: uông – ương I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: uông, quả chuông, ương, con đường. - Đọc đúng câu: “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đồng ruộng”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 55 (SGK) - Viết: lưỡi xẻng, trống, chiêng B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: (2P) 2.Dạy vần: a)Nhận diện vần ăng - âng (3P) b)Phát âm và đánh vần (12P) uông ương chuông đường quả chuông con đường Nghỉ giải lao c)Viết bảng con (7P) uông quả chuông ương con đường d)Đọc từ ứng dụng (7P) rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Tiết 2 3.Luyện tập: a) Luyện đọc bảng – SGK (19P) “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội”. Nghỉ giải lao (5P) b)Luyện viết vở tập viết (7P) uông quả chuông ương con đường c)Luyện nói theo chủ đề (7P) “ Đồng ruộng’’ 4.Củng cố – dặn dò: (2P) H: Đọc bài (2 em) H: Viết bảng con G: Nhận xét, đánh giá G: Giới thiệu vần uông – ương *Vần uông: G: Vần uông gồm uô - ng H: So sánh uông – iêng Giống nhau: Kết thúc bằng ng Khác nhau: Bắt đầu bằng uô và iê H: Phát âm uông phân tích -> ghép uông -> ghép chuông đánh vần – phân tich - đọc trơn G: Cho học sinh quan sát tranh G: Giải thích tranh vẽ H: Ghép từ quả chuông - đọc trơn – phân tích * Vần ương: HD tương tự G: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) H: Viết bảng con G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc từ -> tìm gạch chân tiếng chứa vần mới học G: Giải nghĩa từ H: Luyện đọc( cả lớp, cá nhân,..) H: Luyện đọc bài trên bảng -> đọc nhóm đọc cá nhân – lớp H: Quan sát tranh 3 (SGK) nhận xét nội dung tranh G: Ghi câu ứng dụng H: Đọc câu ứng dụng H: Đọc bài trong SGK(đọc nhóm, cá nhân,lớp) G: Hướng dẫn học sinh cách viết và trình bày bài H: Viết bài vào vở G: Quan sát, uốn nắn H: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh SGK nhận xét nội dung tranh G: Đặt câu hỏi gợi ý H: Luyện nói theo chủ đề G: Nói mẫu H: Nói lại câu GV vừa nói H: Khá giỏi nói - HS khác nhắc lại G: Gọi học sinh nhắc tên nội dung bài H: Đọc bài trên bảng G: Dặn học sinh về nhà đọc bài Ngày giảng: 6.12.06 Bài 57: ang – anh I.Mục đích yêu cầu: - Giúp học sinh đọc viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh - Đọc đúng câu: “ Không có chân có cánh Sao gọi là con sông Không có lá có cành Sao gọi là ngọn sóng”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Buổi sáng ”. II.Đồ dùng dạy – học: GV: Sử dụng bộ ghép chữ, tranh (SGK). HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.KTBC: (4 phút) - Đọc: bài 56 (SGK) - Viết: uông, quả chuông
Tài liệu đính kèm: