Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 11 Đến Tuần 12 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan

 I. Mục đích yêu cầu.

- H đọc viết được: ưu, ươu, trái lưụ, hươu sao.

- Đọc đúng câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy theo mẹ ra bờ suối

 Nó thấy hươu nai đã ở đấy rồi.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ gấu báo hươu nai.

II. Đồ dùng dạy học.

- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.

III. Các hoạt động dạy học.

doc 25 trang Người đăng honganh Lượt xem 1335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Tiếng Việt Lớp 1 - Tuần 11 Đến Tuần 12 - Bùi Thị Ngọc – Tiểu Học Quán Toan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 viết chữ on
- Nhận xét chữ on?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín nối liền với nét móc ngược nét móc ngược => được chữ on. G hướng dẫn theo nét.
+ Dạy viết chữ an.
- Nhận xét chữ an?
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết.
+ Dạy viết từ mẹ con.
- Nhận xét từ mẹ con
- G hướng dẫn viết .đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ c cao 2 dòng li viết con chữ ....
- Các chữ: nhà sàn . ( tương tự ) từ nhà sàn chú ý nét nối từ con chữ n sang con chữ h sang con chữ a...
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- mẹ con
- H đọc.
- on, an. 
- Giống , 
- Khác : 
- H ghép: 
- H đọc. 
- H đọc toàn bảng
- Con chữ o, n cao 2 
dòng 
- H viết bảng con.
H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng: 
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 90-91. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, đọc mẫu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK.
- G đọc mẫu SGK. Hướng dẫn H đọc
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 23 . 
- Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cho H cách 1 ô viết.
+ Dòng 1: viết từ đường kẻ dọc đầu tiên.
+ Dòng 2: Như dòng 1.
+ Dòng 3: Cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ 2 
+ Dòng 4 : Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3 .
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 90-91
- Tranh vẽ những gì? 
- Các bạn đang làm gì? Kể tên các bạn của em.
- Em và các bạn thường chơi trò gì?
- Em đã giúp đỡ bạn bao giờ chưa?
- H đọc.
- Gấu mẹ dạy con chơi đàn.....
- H đọc. 
con, còn .
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- Tranh vẽ các bạn.
- H nói, H khác nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. - Xem trước bài 45.
Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008
Tiếng Việt
Bài 45: ă- ăn- ân.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được:ă, ăn , ân.Cái cân , con trăn.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê, bố bạn Lê là thợ lặn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.	Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: rau non , thợ hàn . Đọc lại.
- G ghi: Gấu mẹ dạy con chơi đàn , còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. H đọc.
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: Bài 45: ă, ăn, ân. 
b) Dạy vần. 
* G viết bảng: ă- âm ă đứng độc lập một mình nó vẫn có nghĩa. 
* G viết bảng: ân. Vần ân được tạo nên từ âm âvà âm n. - Đọc là ân.
- Phân tích vần ân.
- G đọc đánh vần.
- G đọc trơn.
- Chọn vần ân ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ân thêm âm c để có tiếng cân.
- Phân tích tiếng cân.	
- G ghi: cân. đọc đánh vần.
- Đọc trơn.
- Đưa tranh SGK / 92. Tranh vẽ gì?
- G ghi: cái cân. Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Ghi: ăn ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- G ghi. đọc mẫu bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
+ Đọc nội dung bài viét 
+ Dạy viết chữ ân
- Nhận xét chữ ân?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong 
+ Dạy viết chữ ăn
- Nhận xét chữ ăn.
- G hướng dẫn H theo nét. điểm đặt bút, dừng bút của các nét.
+ Dạy viết từ : cái cân
- Nhận xét từ : cái cân
- G hướng dẫn theo con chữ.đặt bút từ đường kẻ 3 viết chữ c dừng bút ở đường kẻ 2 viết con chữ a ....=> được từ cái cân..
- Nhận xét từ : con trăn.
- G hướng dẫn theo con chữ.
- H đọc cá nhân.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- cái cân.
- H đọc.
- ăn ân. 
- Giống : , 
- Khác:
- H ghép: gần gũi . 
- H đọc. 
- H đọc.
- Con chữ â, n cao 2 dòng 
- H viết bảng con.
- H viết bảng con.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân.
- Cho mở SGK / 92. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, đọc mẫu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK/92.
- G đọc mẫu SGK- Hướng dẫn H đọc từng trang.
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 24 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn H cách viết liền mạch của các con chữ.
 + Dòng 1: cách 1 đường kẻ dọc viết từ đường kẻ 2.
 + Dòng 2: Như dòng 1.
 + Dòng 3:Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2
 + Dòng 4: Cách 2đường kẻ viết từ đường kẻ3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 93
- Tranh vẽ gì? 
- Trong tranh các bạn đang làm gì? 
- Các bạn nặn những con vật gì? 
- Đồ chơi thường làm bằng những gì?
- Em biết làm những đồ chơi gì?
- Sau khi nặn xong đồ chơi em phải làm gì?
- G cho H nói tự do.
4.Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 46.
- H đọc.
- Hai bạn ngồi chơi với nhau.
- H đọc. 
- thân- lặn.
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- Các bạn đang nặn đồ chơi.
- chim chú bộ đội ......
- H nói, H khác nhận xét, bổ sung.
Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008
Tập viết
Tuần 9: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, yêu quý
I/ Mục đích yêu cầu: 
- H viết đúng, đẹp nội dung bài viết
- Luyện viết các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, yêu quý
- Viết sạch, đẹp . đúng như chữ mẫu. Biết viết liền mạch của các con chữ.
- Rèn luyện tính cẩn thận cho H
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết
III/ Các hoạt động dạy học
1. Giới thiệu ( 1’)
- Tập viết tuần 9
2. Dạy bài mới( 8- 10’)
a. Giới thiệu bài
* G đưa bài mẫu
+ Dạy viết từ: caí kéo.
- Nhận xét từ “ Cái kéo”
- G hướng dẫn theo con chữ. đặt bút từ đường 3 viết con chữ c cao 3 dòng li viết con chữ a cao 2 dòng li nối liền với con chữ i cao 3 dòng li được chữ cái. Cách một con chữ o viết chữ kéo. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ k cao 5 dòng li.....Nét nối của các con chữ.Khoảng cách của các con chữ trong một chữ, khoảng cách giữa chữ trong một từ.CHú ý nét nối từ con chữ k sang con chữ e sang con chữ o.
+ Dạy viết từ trái đào.
- Nhận xét từ "trái đào”
- G hướng dẫn đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ t cao 4 dòng li nối liền còn chữ r , con chữ a, con chữ i cao 2 dòng li. Cách 1 con chữ o viết chữ đ cao 4 dòng li nối liền với con chữ a con chữ o được chữ đào.=> được từ trái đào.
+ Dạy viết từ sáo sậu
- Nhận xét từ : "Sáo sậu”
- G hướng dẫn theo con chữ. Đặt bút từ đường kẻ 2 viết con chữ s nối liền con chữ a con chữ o dừng bút ở đường kẻ 2 .Cách một con chữ o viết tiếp chữ sậu......=> được từ sáo sậu.
+ Dạy viết từ : Líu lo
- Nhận xét từ líu lo
- G hướng dẫn theo con chữ . Chú ý nét nối từ con chữ l sang con chữ i sang con chữ u.
+ Dạy viết từ : Hiểu bài
- Nhận xét từ hiểu bài.
- G hướng dẫn theo con chữ. Chú ý nét nối từ con chữ h sang con chữ i nối liền con chữ ê con chữ u...
+ Dạy viết từ : yêu cầu
- Nhận xét từ yêu cầu.
- G hướng dẫn viết chú ý nết nối từ y sang ê nối liền với u. của chữ yêu
=> G nhận xét
b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết
- G nêu cách viết từng dòng
+ Dòng 1:Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2 Viết 2 lần.
+ Dòng 2: trái đào – viết thẳng dòng 1 Viết 2 lần từ
+ Dòng 3: Viết thẳng dòng 2. Viết được 2 lần từ.
+ Dòng 4: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3. Viết 2 lần từ.
+ Dòng 5 : Viết từ đường kẻ đầu tiên. Viết được 2 lần từ.
+ Dòng 6 : Viết thẳng dòng 5. Viết được 2 lần từ.
=> Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H, lưu ý cho H điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ.
- Thu vở chấm, nhận xét
3. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
- Xem lại các bài đã học
- H đọc nội dung bài viết.
- Có 2 chữ , con chữ k cao 5 dòng li các con chữ còn lại cao 2 dòng li.
- H viết bảng con.
- Từ líu lo có 2 chữ. Con chữ l cao 5 dòng li các con chữ khác cao 2 dòng li.
- H viết bảng con.
- H nhận xét.
- H viết từng dòng.
- H viết bảng con
- H đọc nội dung bài 
- G cho H viết vở
Tập viết
Tuần 10: Chú cừu , rau non , thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
I/ Mục đích yêu cầu
- H viết đúng, đẹp nội dung bài viết
- Luyện kĩ năng viết.
- Viết sạch, đẹp, đúng bài viết.
II/ Đồ dùng dạy học
- Kẻ săn nội dung bài viết
III/ Các hoạt động dạy học
b.Giới thiệu ( 1’)
a. Giới thiệu bài . Tập viết tuần 10
2. Hướng dẫn bảng con ( 8- 10’)
- G đưa bài mẫu
+ Dạy viết từ: chú cừu
- Nhận xét từ “ chú cừu”
- G hướng dẫn từ chú cừu có 2 chữ. Viết con chữ c cao2 dòng li nối liền với con chữ h cao 5 dòng li,con chữ u cao 2 dòng li, cách 1 con chữ o viết tiếp chữ cừu. viết con chữ c,ư, u cao 2 dòng li.
- G hướng dẫn theo con chữ, điểm đặt bút điểm dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
+ Nhận xét từ: rau non
- Nhận xét từ “rau non”
- Có mấy con chữ? Cao mấy dòng ly?
- Chiều cao, khoảng cách giữa các con chữ?
- G hướng dẫn trên chữ mẫu. Hướng dẫn theo con chữ.điểm đặt bút dừng bút của các con chữ trong 1 chữ.
+ Dạy viết từ : thợ hàn
- G nhận xét từ “ thợ hàn”
- G hướng dẫn trên chữ mẫu hướng dẫn theo con chữ. 
- Nhận xét từ “ dặn dò”
=> G nhận xét
b. Hướng dẫn viết vở ( 15 –17’)
- Cho H mở vở đọc lại nội dung bài viết
- G nêu cách viết từng dòng G lưu ý điểm đặt bút dừng bút của các con chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên. Viết được 2 lần từ.
+ Dòng 2: Cách 2 đường kẻ viết từ dường kẻ 3. Viết được 1 lần từ 1
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 4: viết thẳng dòng 3.
+ Dòng 5 : Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3, viết được 1 lần từ.
+ Dòng 6 : Viết thẳng dòng 5.
=> Cho H xem vở mẫu, hướng dẫn tư thế ngồi cách cầm bút của H . Chú ý nét nối của các con chữ.
c. Thu vở chấm, nhận xét
3. Củng cố dặn dò ( 1-3’)
Xem lại các bài đã học
- Đọc nội dung bài viết
- Có 2 chữ con chữ c,u, ư. cao 2 dòng li con chữ h cao 5 dòng li . 
- H viết bảng con
Có 2 con chữ .......
- H viết bảng
- H viết bảng con.
 H viết bảng con.
- H đọc nội dung bài viết
- H viết từng dòng.
- G cho H viết vở
Tuần 12: (Từ ngày 10/11->14/11)
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008.
Tiếng việt
Bài 46 : ôn - ơn.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: ôn ơn, con chồn , sơn ca.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: bạn thân . Đọc lại.
- G ghi: Bé chơi thân với bạn Lê . Bố bạn Lê là thợ lặn. 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. ( 18 – 20’ ) 
* Dạy vần ôn 
+ G viết bảng :Ôn , vần ôn được tạo nên từ âm ô và âm n Đọc là ôn
- Phân tích vần ôn - G đánh vần ôn. - G đọc trơn.
- Chọn vần ôn ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần ôn chọn âm ch ghép trước vần ôn thanh huyền trên ô để có tiếng chồn.
- Phân tích tiếng chồn.
- G ghi: chồn đọc đánh vần. - Đọc trơn : chồn.
- Đưa tranh SGK / 94 Tranh vẽ gì?
- G ghi: Con chồn Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần ơn
+ Ghi: ơn ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
- H ghép từ tự tìm.
- G ghi. ôn bài cơn mưa 
 khôn lớn mơn mởn.
- G đọc mẫu- H đọc cá nhân.
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết vần ôn
- Nhận xét chữ ôn ?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
+ Dạy viết chữ ơn 
- Đọc dòng 2: ơn
- Nhận xét : chữ ơn
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 3 viết nét cong kín cao 2 dòng li viết nét thắt nối liền nét..
+ Dạy viết từ : Con chồn.
- Đọc dòng 3: con chồn.
- Nhận xét từ : con chồn
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c cao 2 dòng li , viết con chữ o con chữ n cao 2 dòng li được chữ con... 
+ Dạy viết từ : Sơn ca.
- Đọc dòng 4: sơn ca.
- Nhận xét từ : sơn ca.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: 
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- con chồn
- H đọc theo G chỉ.
- ôn , ơn .
- Giống : kết thúc bằng âm n
- Khác: ô - ơ đứng đầu 
- ôn- ơn
 - H ghép: cơn mưa
- H đọc. 
- H đọc toàn bảng.
- H đọc .
- H viết bảng con.
- chữ ơn có 2 con chữ cao 2 dòng li.
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- từ con chồn có 2 chữ.
- H viết bảng.
- H đọc
- từ sơn ca có 2 chữ......
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 95. Tranh vẽ gì? 
- G ghi : Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 24 . đọc bài viết
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, hướng dẫn H cách viết liền mạch của các con chữ.
+ Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1.
+ Dòng 3: Cách 2 đường kẻ viết từ đường kẻ 3.
+ Dòng 4: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 95
- Tranh vẽ gì? 
- G giới thiệu chủ đề luyện nói.
- Mai sau lớn lên em thích làm gì?
- Tại sao em thích làm nghề đó?
- Bố mẹ em làm nghề gì?
- Muốn thực hiện được ước mơ đó , bây giờ em phải làm gì?
- H đọc.
- đàn cá bơi đi ăn
- H đọc. 
- cơn , rộn
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- bạn nhỏ nghĩ về chs bộ đội ...
- H trả lời theo G gợi ý.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 
-----------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008
Tiếng việt
Bài 47 : en- ên
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: en, ên, lá sen , con nhện .
- Đọc đúng câu ứng dụng: Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải , bên trái , bên trên , bên dưới.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: mơn mởn - đọc lại
- G ghi : Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* Dạy vần en 
+ G viết bảng en : vần được tạo nên từ âm e và âm n Đọc là en
- Phân tích - G đọc đánh vần. - G đọc trơn : en .
- Chọn vần en ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần en chọn âm s ghép trước en để có tiếng sen
- Phân tích tiếng sen.
- G ghi: sen. - đánh vần. - Đọc trơn : sen.
- Đưa tranh SGK / 96 Tranh vẽ gì?
- G ghi: lá sen Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần ên
+ Ghi: ên ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- So sánh hai vần? 
- G ghi đầu bài.
* H ghép từ có vần en
- G ghi. áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà.
- G đọc mẫu hướng dẫn H đọc 
 - Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ en
- Nhận xét chữ en?
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Đặt bút từ giữa dòng li 2 viết nét thắt dừng bút ở đường kẻ 2 được con chữ e nối liền với 2 nét móc ngược dừng bút ở đường kẻ 2 được chữ en. Điểm đặt bút , dừng bút của các nét chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các nét chữ trong 1 chữ. 
+ Dạy viết chữ ên
- Đọc dòng 2:ên - Nhận xét :
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : Đặt bút từ giữa đường kẻ 2 viết nét thắt của con chữ e nối liền với nét móc ngược thử nhất nét móc ngược thứ 2 được chữ en nhấc bút viết dấu của con chữ ê. được chữ ên.
+ Dạy viết chữ : lá sen.
- Đọc dòng 3: lá sen.
- Nhận xét từ : lá sen.
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ2 viết con chữ l cao 5 dòng li dừng bút ở đường kẻ 2 viết.... Chú ý nét nối từ con chữ e sang con chữ n.
+ Dạy viết từ: con nhện
- Đọc dòng 4: con nhện 
- Nhận xét từ : con nhện. 
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ c nối với con chữ o con chữ n dừng bút....
=> G nhận xét .
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ.
- en- ên.
- Giống : kết thúc bằng âm n
- Khác: bắt đầu bằng e và ê.
- en – ên
- H ghép: 
- H đọc. 
- H phân tích
- H đọc toàn bảng. 
- H đọc .
- H viết bảng con.
- Chữ ên có 2 con chữ..
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- H viết bảng.
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng:
- Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ.
- Cho mở SGK / 97. Tranh vẽ gì? 
- G ghi, Nhà Dé Mèn ở gần bãi cỏ non . còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: 
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc 
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 25 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H, hướng dẫn cách nối liền mạch của các con chữ trong một chữ. + Dòng 1: Viết từ đường kẻ đầu tiên.
+ Dòng 2: Viết thẳng dòng 1
+ Dòng 3: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2
+ Dòng 4: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 97
- Tranh vẽ gì? 
=> G nêu chủ đề luyện nói .
- Trong lớp bên phải , bên trái em là gì? 
- Khi xếp hàng bên trái em là ai? đứng trước em là ai? Đứng sau em là ai? 
- Giơ tay phải của mình? tay trái của mình?
- Nêu tên bài luyện nói.
- H đọc.
- H đọc. 
- Con sên và con dế mèn.
- H đọc 
- H đọc SGK.
- H mở vở, đọc bài viết.
- H viết vở.
- H quan sát SGK.
- H trả lời theo G hướng dẫn.
4. Củng cố (3 - 4’)
- Chỉ bảng cho H đọc. Tìm tiếng có vần vừa học. Xem trước bài 48.
----------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008
Tiếng việt
Bài 48 : in – un.
 I. Mục đích yêu cầu.
- H đọc viết được: in , un, đèn pin , con giun.
- Đọc đúng câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn
 chín chú lợn con.
 ăn đã no tròn
 Cả đàn đi ngủ. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy học tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1.
1. Kiểm tra (3’)
- Cho H ghép: mũi tên . Đọc lại.
- G ghi: Nhà dế mèn ở gần bãi cỏ non , còn nhà sên ở ngay trên tàu lá chuối. 
- H đọc kết hợp phân tích tiếng .
2. Dạy học bài mới (20 - 22’)
a) Giới thiệu: 
b) Dạy vần. 
* Dạy vần in 
+ G viết bảng in.Vần được tạo nên từ âm i và âm n Đọc là in. 
- Phân tích vần in - G đọc đánh vần. - G đọc trơn.
- Chọn vần in ghép vào thanh cài. G ghép lại.
- Có vần in chọn âm p ghép trước vần in để có tiếng pin
- Phân tích tiếng pin
- G ghi: pin - đọc đánh vần. - Đọc trơn : pin
- Đưa tranh SGK / 98 Tranh vẽ gì?
- G ghi: đèn pin Đọc mẫu.
-> Chỉ bảng cho H đọc.
* Dạy vần un
+ Ghi: un ( Tương tự )
- Học vần gì? 
- G ghi đầu bài.
- So sánh hai vần? 
- H ghép tiếng có vần un
- G ghi: nhà in mưa phùn
 xin lỗi vun xới 
 - G đọc mẫu , hướng dẫn H đọc: 
- Trong các từ trên tiếng nào có vần vừa học? 
 -> Chỉ bảng cho H đọc. 
c) Hướng dẫn viết (12’)
- Cho H đọc nội dung bài viết.
+ Dạy viết chữ in
- Nhận xét chữ : in
- G chỉ chữ mẫu, nêu cách viết: 
- G hướng dẫn theo nét. Điểm đặt bút , dừng bút của các con chữ trong 1 chữ. Độ cao độ rộng của các con chữ trong 1 chữ. 
+ Dạy viết vần un
- Đọc dòng 2:un
- Nhận xét :chữ un.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết : đặt bút từ đường kẻ 2 viết nét hất xiên viết nét móc ngược ....
+ Dạy viết từ đèn pin
- Đọc dòng 3: đèn pin
- Nhận xét từ : đèn pin 
- G chỉ chữ mẫu hướng dẫn viết: đặt bút từ đường kẻ 3 viết con chữ đ cao 4 dòng li nối liền với con chữ e cao 2 dòng li .....
+ Dạy viết từ: con yến
- Đọc dòng 4: con yến 
- Nhận xét từ : con yến.
- G chỉ chữ mẫu nêu cách viết: Đặt bút từ đường kẻ 3viết con chữ c dừng bút ở đường kẻ 2 viết con chữ o nối liền với con chữ n được chữ con. Cách một con chữ o viết chữ yến.
- H đọc cá nhân.
- H ghép, đọc lại.
- H ghép, đọc lại.
- H phân tích.
- H đọc.
- H đọc.
- H đọc theo G chỉ
- in, un.
- Giống :kết thúc bằng âm n
- Khác:bắt đằu bằng âm u, i 
 - H ghép: 
- H đọc. 
- H phân tích vần đó.
- H đọc .
- Chữ in có 2 con chữ, cao 2 dòng li.
- H viết bảng con.
- Chữ un có ....
- H viết bảng con.
- Giơ bảng – nhận xét.
- H đọc.
- Có 2 chữ , con chữ đ cao ....
- H viết bảng.
- từ con yến có 2 chữ con chữ y cao 2 dòng li... 
- H viết bảng.
- Giơ bảng nhận xét.
=> Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập.
 a) Luyện đọc (10 - 12’)
* Đọc bảng: 
 - Chỉ bảng cho H đọc cá nhân. Kết hợp phân tích từ. – H đọc bảng
- Cho mở SGK / 99. Tranh vẽ gì? - H trả lời.
- G ghi : ủn à ủn ỉn 
 Chín chú lợn con 
 Ăn đã no tròn 
 Cả đàn đi ngủ.
- Đọc mẫu hướng dẫn đọc liền từ: - H đọc theo G chỉ.
- Trong câu trên tiếng nào có vần vừa học? Phân tích?
* Đọc SGK - H mở SGK
- G đọc mẫu SGK. - Hướng dẫn H đọc - H đọc cá nhân.
=> Nhận xét cho điểm.
b) Luyện viết (15 - 17’)
- Cho H mở vở tập viết / 26 . Đọc bài viết.
- Cho H quan sát chữ mẫu, G nêu cách viết, cho H xem vở mẫu. G sửa tư thế ngồi, cách cầm bút cho H , hướng dẫn H cách viết liền mạch của các con chữ.
+ Dòng 1: viết từ đường kẻ dọc đầu tiên
+ Dòng 2: Cách 1 đường kẻ viết từ đường kẻ 2.
+ Dòng 3: Viết từ đường kẻ dọc đầu tiên
+ Dòng 4: Viết thẳng dòng 3.
-> Chấm, nhận xét.
c) Luyện nói (5 - 7’)
- Cho H mở SGK / 89
- Tranh vẽ gì? 
- G nêu chủ đề luyện nói.
- =>Gợi ý: Vì sao bạn trong tranh mặt bạn lại buồn? 
- Khi nào cần nói lời xin lỗi? 
- Xin lỗi

Tài liệu đính kèm:

  • doc11-12.doc