I/ Mục tiêu :
- Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói
III/ Các hoạt động dạy học
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Tuần 10 Học vần : Bài 39 au âu I/ Mục tiêu : - Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng - Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần au - Phân tích vần au - Ghép vần : au - Đánh vần , - đọc trơn - Ghép tiếng : cau - Phân tích tiếng : cau - đánh vần, - đọc trơn - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : cây cau Hoạt động 2:Dạy vần âu (quy trình tương tự) - So sánh : au âu - GV hướng dẫn viết : au, âu, cây cau , cái cầu Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ? +Bà thường dạy các cháu những điều gì? +Em đã giúp bà được việc gì ? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Tìm tiếng mới - HS đọc: cái kéo, ngôi sao, chào cờ, mào gà - HS đọc bài SGK ( bài 38 ) - HS viết bảng con: tờ báo , ngôi sao - âm a đứng trước, âm u đứng sau - ghép : au a-u-au . au - ghép : cau -âm c đứng trước,vần au đứng sau c-au-cau . cau - đọc trơn : cây cau - giống : đều có âm u cuối vần khác : au có a đầu vần, âu có â đầu vần - HS viết bảng con - nhẩm tìm tiếng có vần au, âu - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần au, âu - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết + HS nêu tên bài luyện nói: Bà cháu + Bà đang kể chuyện, hai cháu ngồi nghe + ... phải chăm học, vâng lời bố mẹ, cô giáo + HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần au, âu Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 Tuần 10 Học vần : Bài 40 iu êu I/ Mục tiêu : - Đọc được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu; từ và câu ứng dụng - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần iu - Phân tích vần iu - Ghép vần : iu - Đánh vần , - đọc trơn - Ghép tiếng : rìu - Phân tích tiếng : rìu - đánh vần, - đọc trơn - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : lưỡi rìu Hoạt động 2:Dạy vần êu (quy trình tương tự) - So sánh : iu êu - GV hướng dẫn viết : iu, êu, lưỡi rìu , cái phễu Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Con trâu đang làm gì ? +Người nông dân và con trâu . ai chịu khó ? +Mèo, chuột, gà . Ai chịu khó ? 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - H/ dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới -HS đọc:câu cá, lau sậy, rau cải,châu chấu - HS đọc bài SGK ( bài 39 ) - HS viết bảng con: rau cải, châu chấu - âm i đứng trước, âm u đứng sau - ghép : iu i-u-iu . iu - ghép : rìu -âm r đứng trước,vần iu đứng sau , dấu huyền trên đầu âm i r-iu-riu huyền rìu . rìu - đọc trơn : lưỡi rìu - giống : đều có âm u cuối vần khác : iu có i đầu vần, êu có ê đầu vần - HS viết bảng con - nhẩm tìm tiếng có vần iu , êu - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iu , êu - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết + con trâu đang cày ruộng + con trâu chịu khó + Gà chịu khó - HS đọc bài SGK - sếu bay, địu bé, túp lều... Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 Tuần 10 Học vần : Bài 41 iêu yêu I/ Mục tiêu : - Đọc được : iêu ,yêu, diều sáo , yêu quý; từ và câu ứng dụng - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ (5 phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2. Bài mới : Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Dạy vần iêu - Phân tích vần iêu - Ghép vần : iêu - Đánh vần , - đọc trơn - Ghép tiếng : diều - Phân tích tiếng :diều - Đánh vần, - đọc trơn - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : diều sáo Hoạt động 2:Dạy vần yêu (quy trình tương tự) - So sánh : iêu yêu - GV hướng dẫn viết : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Ho Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng buổi chiều yêu cầu hiểu bài già yếu Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Em hãy giới thiệu về mình 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Hướng dẫn đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS đọc: trĩu quả, chịu khó, kêu gọi, líu lo - HS đọc bài SGK ( bài 40 ) - HS viết bảng con: lưỡi rìu, cái phễu - âm iê đứng trước, âm u đứng sau - ghép : iêu iê- u- iêu . iêu - ghép : diều -âm d đứng trước,vần iêu đứng sau , dấu huyền trên đầu âm ê d- iêu - diêu huyền diều . diều - đọc trơn : diều sáo - giống : đều có âm u cuối vần khác : iêu có iê đầu vần,yêu có yê đầu vần - HS viết bảng con - nhẩm tìm tiếng có vần iêu, yêu - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iêu, yêu - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết - Bạn gái giới thiệu về mình - Em 6 tuổi, học lớp 1C trường Nguyễn Đức Thiệu - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần iêu , yêu Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Tuần 10 Học vần : Ôn tập giữa kỳ 1 I/ Mục tiêu - Đọc được các âm , vần , các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 - Nói được 2-3 câu theo các chủ đề đã học II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ (5phút) - Đọc bài SGK - Viết bảng con 2.Bài mới: Tiết 1: (30 phút) Hoạt động 1: Ôn các âm, vần đã học - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm vần trên bảng ôn - GV đọc các âm, vần Hoạt động 2 : Đọc từ ngữ ứng dụng - GV viết các từ ngữ từ bài 1 đến bài 40 Tiết 2: (30 phút) Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - GV đọc một số âm, vần, từ ngữ đã học từ bài 1 đến bài 40 3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Đọc bài SGK - Đọc : lưỡi rìu, cái phễu, ... - Đọc bài SGK ( bài 40 ) - Viết bảng con : lưỡi rìu, cái phễu - HS đọc các âm , vần từ bài 1 đến bài 40... - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS đọc các từ ngữ - Luyện đọc các câu ứng dụng đã học từ bài 1 đến bài 40 - HS nghe viết chính tả vào vở - HS đọc bài SGK Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 Tuần 10 Học vần : Kiểm tra giữa học kỳ I I/ Mục tiêu : - Đọc được các âm, vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 , tốc độ 15 tiếng/ phút - Viết được các âm, vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 , tốc độ 15 chữ/15 phút II/ Đồ dùng dạy học : - Bài kiểm tra III/ Các hoạt động dạy học : - HS làm bài kiểm tra Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 Tuần 10 Luyện Tiếng Việt : au âu I/ Củng cố : Đọc và viết được : au, âu, cây cau, cái cầu, rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu Đọc được câu ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện đọc vần : au, âu - Luyện đọc các từ : rau cải, lau sậy, màu nâu, sáo sậu, ở đâu - Luyện đọc bài SGK ( bài 39) 2. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở III/ Luyện tập thêm : HS nghe - viết vào bảng con : + au, âu + lau sậy, sáo sậu, bà cháu, cái cầu, cây cau Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Tuần 10 Luyện Tiếng Việt : iu êu I/ Củng cố : Đọc và viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. Đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện đọc vần : iu, êu - Luyện đọc các từ : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. - Luyện đọc bài SGK ( bài 40) 2. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở III/ Luyện tập thêm : HS nghe - viết vào bảng con : - iu, êu - lưỡi rìu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi, lều vải, nhỏ xíu.
Tài liệu đính kèm: