Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 1 - Nguyễn Thị Ngọc Nhung Trường Tiểu học Tân An Hội A

I. Mục tiêu:

 - Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa chữ, tiếng chỉ đồ vật, sự vật.

 - Học sinh đọc, viết được âm e. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình”

 - Yêu thích môn Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

 - GV: Tranh: bé, ve, xe, Tranh các “lớp học”, dây

 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt

III. Các hoạt động chủ yếu:

 

doc 44 trang Người đăng honganh Lượt xem 1286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 1 - Nguyễn Thị Ngọc Nhung Trường Tiểu học Tân An Hội A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 viết đúng và đẹp chữ l, h, lê, hè trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ l, h, lê, hè trong vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết một số loài vật nuôi biết bơi 
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 19sgk
- Vẽ 2 con vật đang bơi: le le
- Giống con vịt, ngỗng, 
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: l, h
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: o, c
- NX
Giới thiệu bài: “l, h”
- Viết
 l
 lê
 lê
- Giới thiệu: l
- Nêu: l gồm nét khuyết trên và một nét móc ngược
- Đọc: lờ
- Sửa phát âm
- Đánh vần: lờ - ê - lê
- Sửa phát âm
- Ghi: h
- Nêu: h gồm nét khuyết trên và nét móc hai đầu
- Đọc: hờ
- Sửa phát âm
- Ghi: hè
- Đánh vần: hờ- e- he- huyền- hè
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 l h lê hè
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô, viết chữ l, h, lê, hè
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + tranh vẽ gì?
 + 2 con vật đang bơi đó giống con gì?
- Nêu: le le có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn
- NX
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tuần: 3 Môn : Học vần 
Tiết 21 – 22 Bài: o, c
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được âm và chữ o, c ghép được tiếng bò, cỏ
 - Học sinh đọc viết được o, c, bò, cỏ. Đọc từ và câu ứng dụng “bò bê có bó cỏ”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “vó bè”
 - Yêu quý thích các công việc của người đánh cá
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: bò, cỏ. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói “vó bè”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết tiếng l, h vào bảng
- Đọc câu “ ve ve ve, hè về”
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ o, c
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm o, c. Đọc được âm o, c, bò, cỏ
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ o
- Quan sát tranh. Nêu: bò 
- NX: + tiếng bò: âm b và dấu huyền học rồi
- Cài “o” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “o”
- NX: “bò” gồm âm b đứng trước, o đứng sau, dầu huyền trên đầu âm o
- Cài tiếng “bò”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc lại: o, bò, bò
*Bước 2: học chữ và âm c
- Cài “c” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “cờ”
- NX: “cỏ” gồm c đứng trước, o đứng sau, dấu hỏi trên âm o
- Cài “cỏ” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc: c, cỏ, cỏ
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được o, c, bò, cỏ
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
* Lưu ý vị trí dấu trên chữ o
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các tiếng ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các tiếng: bo, bò, bó, co, cò, cọ
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ o, c, các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “ bò bê có bó cỏ” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô, viết đúng và đẹp chữ o, c, bò, cỏ trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ o, c, bò, cỏ trong vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết một số cách đánh bắt cá
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 21sgk
- Vẽ cảnh bắt cá bằng vó bè
- Trả lời
- trả lời: lưới, câu,.
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: o, c
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: ô, ơ
- NX
Giới thiệu bài: “o, c”
- Viết
 o
 bò
 bò
- Giới thiệu: o
- Nêu: o gồm một nét cong kín
- Đọc: o
- Sửa phát âm
- Đánh vần: bờ - o- bo- huyền- bò
- Sửa phát âm
- Ghi: c
- Nêu: c gồm một nét cong hở- phải
- Đọc: cờ
- Sửa phát âm
- Ghi: cỏ
- Đánh vần: cờ- o- co- hỏi- cỏ
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 o c bò cỏ
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô, viết chữ o, c, bò, cỏ
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + tranh vẽ gì?
 + quê em có vó bè không?
 + em có biết cách bắt cá nào khác không?
- NX
- NX tiết học
Tuần: 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 23 – 24 Môn : Học vần 
 Bài: ô, ơ
I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết được âm và chữ ô, ơ ghép được tiếng cô, cờ
 - Học sinh đọc viết được ô, ơ, cô, cờ. Đọc từ và câu ứng dụng “bé có vở vẽ”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “bờ hồ”
 - Yêu quý thích cảnh quan xung quanh như bờ hồ
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: cô, cờ. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói “bờ hồ”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết tiếng o,c vào bảng
- Đọc câu “ bò bê có bó cỏ”
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ ô, ơ
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm ô, ơ. Đọc được âm ô, ơ, cô, cờ
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ ô
- Quan sát tranh. Nêu: cô
- NX:
 + tiếng cô: âm c học rồi
- Giống: chữ o. Khác: ô có dấu mũ
- Cài “ô” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “ô”
- NX: “cô” gồm âm c đứng trước, ô đứng sau.
- Cài tiếng “cô”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc lại: ô, cô, cô
*Bước 2: học chữ và âm ơ
- Giống: chữ o. Khác: ơ có nét râu
- Cài “ơ” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “ơ”
- NX: “cờ” gồm c đứng trước, ơ đứng sau, dấu huyền trên âm ơ
- Cài “cờ” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc: ơ, cờ, cờ
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được ô, ơ, cô, cờ
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
* Lưu ý vị trí dấu huyền trên chữ ơ
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các tiếng ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các tiếng: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ ô, ơ, các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “bé có vở vẻ” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô, viết đúng và đẹp chữ ô, ơ, cô, cờ trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ ô, ơ, cô, cờ trong vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết bờ hồ là nơi để mọi người nghỉ ngơi, vui chơi
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 23sgk
- Vẽ các bạn nhỏ đi chơi bên bờ hồ
- Ở bờ hồ có nhiều cây, ghế đá, .
- Con đường rất sạch sẽ
- Em cảm thấy rất vui vẻ, thoải mải
- Hiểu: Bờ hồ là nơi để mọi người nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm việc nên chúng ta phải bảo vệ môi trường xung quanh bờ hồ
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: ô, ơ
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập
- NX
Giới thiệu bài: “ô, ơ”
- Viết
 ô
 cô
 cô
- Giới thiệu: ô
- Nêu: ô gồm o và dấu mũ
- So sánh o và ô
- Đọc: ô
- Sửa phát âm
- Đánh vần: cờ- ô- cô
- Sửa phát âm
- Ghi: ơ
- Nêu: ơ gồm chữ o và một nét râu
- So sánh o và ơ
- Đọc: ơ
- Sửa phát âm
- Ghi: cờ
- Đánh vần: cờ- ơ- cơ- huyền- cờ
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 ô ơ cô cờ
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô, viết chữ ô, ơ, cô, cờ
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + tranh vẽ gì? 
 + Cảnh bờ hồ có những gì?
 + Cảnh đó có đẹp không ? 
 + Bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không ?
 + Nếu được đi trên con đường như vậy em cảm thấy thế nào?
* Giáo dục học bảo vệ cảnh quan ở bờ hồ
- NX
- NX tiết học
Tuần: 3 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 25 – 26 Môn : Học vần 
 Bài: Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Học sinh củng cố lại các âm và chữ đã học trong tuần : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.
 - Đọc, viết chắc chắn các chữ đã học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ.Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “hổ”
 - Biết phải nhớ ơn ngươi đã giúp mình
II. Chuẩn bị:
 - GV:Bảng ôn trang 24.Tranh minh họa câu chuyện “hổ”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết ô, ơ vào bảng. Đọc vài từ ứng dụng
3. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: củng cố lại các chữ đã học trong tuần. 
Tiến hành:
*Bước 1: ôn các chữ và âm đã học
- Quan sát
- Chỉ các âm đã học trong tuần
- Vài hs chỉ chữ
- Vài hs vừa chỉ chữ vừa đọc âm
*Bước 2: ghép chữ thành tiếng
- Lần lượt đọc các tiếng tạo bởi các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang trong bảng ôn 1: be, ve, le, he,
- Lần lượt đọc các tiếng tạo bởi tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang: bề, vò, bế,..
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, tổ, lớp
Mục tiêu: đọc được các từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc từ: lò cò, vỏ cỏ
Hoạt động 3: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được các từ ứng dụng 
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
*Lưu ý khoảng cách giữa hai tiếng là một con chữ o
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc lại các tiếng, từ đã ôn ở tiết 1
Tiến hành:
- Lần lượt cá nhân, tổ, lớp đọc lại các tiếng, từ đã ôn ở tiết 1
- Quan sát tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, lớp đọc câu “bé vẽ cô, bé vẽ cờ”
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: viết đúng và đẹp chữ lò cò, vơ cỏ trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Viết các chữ lò cò, vơ cỏ vào vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: kể chuyện “ hổ”
Hình thức: nhóm, lớp
Mục tiêu: nghe, hiểu và kể lại câu chuyện theo tranh
Tiến hành
- Nghe
- Nghe + quan sát
- Chia nhóm, thảo luận, nhớ lại nội dung câu chuyện theo tranh
- Đại diện mỗi nhóm kể một tranh
- Trả lời: hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: i, a
- NX
Giới thiệu bài: “Ôn tập”
- Treo bảng ôn
- NX
- Đọc âm
- NX
- NX
- NX
- NX
- Viết mẫu và hướng dẫn viết lần lượt các từ
 lò cò vơ cỏ 
- Quan sát, hướng dẫn
- NX
- NX
- Hướng dẫn hs viết từ lò cò, vơ cỏ 
- Quan sát, hướng dẫn
- Kể lần 1
- Kể lần 2 + sử dụng tranh minh họa
- Hướng dẫn
- NX
- Gợi ý hs hiểu ý nghĩa truyện
- NX tiết học
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tuần : 3 Môn : Học vần 
Tiết : 27 – 28 Bài: i, a
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ i, a ghép được tiếng bi, cá
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được i, a, bi, cá. Đọc từ và câu ứng dụng “bé hà có vở ô li”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “lá cờ”
3. Thái độ:
 Yêu quý và trân trọng lá cờ Tổ quốc
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: bi, cá. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói “lá cờ”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc từ lòcò, vơ cỏ.Câu ứng dụng”bé vẽcô, bé vẽ cờ”
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ i, a
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm i, a. Đọc được chữ i, a, bi, cá
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ i
- Quan sát tranh. Nêu: bi
- NX:
 + tiếng bi: âm b học rồi
- Cài “i” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “i”
- NX: “bi” gồm âm b đứng trước, i đứng sau.
- Cài tiếng “bi”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc lại: i, bi, bi
*Bước 2: học chữ và âm a
- Giống: đều có nét móc ngược. Khác: a có thêm nét cong 
- Cài “a” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “ơ”
- NX: “cá” gồm c đứng trước, a đứng sau, dấu sắc trên âm a
- Cài “cá” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc: a, cá, cá
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được i, a, bi, cá
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
* Lưu ý nét nối giữa b vài
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các tiếng và từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các tiếng: bi, vi, li, ba, va, la, bi ve, ba lô
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ i, a, các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “bé hà có vở ô li” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô, viết đúng và đẹp chữ i, a, bi, cá trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ i, a, bi, cá trong vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết có nhiêu lá cờ khác nhau, mỗi lá cờ đều có ý nghĩa khác nhau
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 27sgk
- Vẽ 3 lá cờ khác nhau
- Lá cờ Tổ quốc có màu đỏ, ngôi sao vàng
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: i, a
- Đọc lại bài - Chuẩn bị bài mới: n, m
- NX
Giới thiệu bài: “i, a”
- Viết
 i
 bi
 bi
- Giới thiệu: i
- Nêu: i gồm nét xiên phải, nét móc ngược và dấu chấm ở trên
- Đọc: i
- Sửa phát âm
- Đánh vần: bờ- i- bi
- Sửa phát âm
- Ghi: a
- Nêu: a gồm 1 nét cong hở- phải và 1 nét móc ngược
- So sánh a và i
- Đọc: a
- Sửa phát âm
- Ghi: cá
- Đánh vần: cờ- a- ca- sắc- cá
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 i a bi cá
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô, viết chữ i, a, bi, cá
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + tranh vẽ gì?
 + lá cờ Tổ quốc có màu gì? Hình gì?
 + bờ hồ dùng làm gì?
- NX
- NX tiết học
Tuần: 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tiết : 29 – 30 Môn : Học vần 
 Bài: n, m
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ n, m ghép được tiếng nơ, me
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được n, m, nơ, me. Đọc từ và câu ứng dụng “bò bê có cỏ, bò bê no nê”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “bố mẹ ba má”
3. Thái độ:
 Nhớ công ơn chăm sóc của cha me
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: nơ, me. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói “bố mẹ ba má”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết i, a vào bảng
- Đọc câu ứng dụng ” bé hà có vở ô li”
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ n, m
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm n, m. Đọc được chữ n, m, nơ, me
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ n
- Quan sát tranh. Nêu: nơ
- NX:
 + tiếng nơ: âm ơ học rồi
- Cài “n” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “n”
- NX: “nơ” gồm âm n đứng trước, ơ đứng sau.
- Cài tiếng “nơ”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc lại: ơ, nơ, nơ
*Bước 2: học chữ và âm m
- Giống: đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Khác: m có nhiều hơn 1 nét móc xuôi 
- Cài “m” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “m”
- NX: “me” gồm m đứng trước, e đứng sau
- Cài “me” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc: m, me, me
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được n, m, nơ, me
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
* Lưu ý nét nối giữa m và e
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các tiếng và từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các tiếng: no, mo, mô,ca nô, bó mạ.
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ n, m các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “bò bê có cỏ, bò bê no nê” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô, viết đúng và đẹp chữ n, m, nơ, me trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ n, m, nơ, me vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết có nhiều cách gọi người sinh ra mình khác nhau tùy theo vùng 
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 29sgk. Đọc “bố mẹ ba má”
- cha mẹ, ba mẹ
- Vài hs nêu
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: n, m
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: d, đ
- NX
Giới thiệu bài: “n, m”
- Viết
 n
 nơ
 nơ
- Giới thiệu: n
- Nêu: n gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu
- Đọc: nờ
- Sửa phát âm
- Đánh vần: nờ- ơ- nơ
- Sửa phát âm
- Ghi: m
- Nêu: m gồm 2 nét móc xuôi và một nét móc hai đầu
- So sánh n và m
- Đọc: mờ
- Sửa phát âm
- Ghi: cá
- Đánh vần: mờ- e- me
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 n m nơ me
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô,viết chữ n, m, nơ, me
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + quê em gọi người sinh ra mình là gì?
 + em hãy nói tình cảm của mình đối với cha mẹ cho các bạn cùng nghe
 - Tuyên dương
- NX
- NX tiết học

Tuần: 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 31 – 32 Môn : Học vần 
Bài: d, đ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ d, đ ghép được tiếng dê, đò
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được d, đ, dê, đò. Đọc từ và câu ứng dụng “dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “dế, cá cờ, bi ve, lá đa”
3. Thái độ:
 Yêu thích mọi vật phong phú xung quanh các em
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: dê, đò. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói “dế, cá cờ,”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết n, m vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ d, đ
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm d, đ. Đọc được chữ d, đ, dê, đò
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ d
- Quan sát tranh. Nêu: dê
- NX:
 + tiếng dê: âm ê học rồi
- Cài “d” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “d”
- NX: “dê” gồm âm d đứng trước, ê đứng sau.
- Cài tiếng “dê”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc lại: d, dê, dê
*Bước 2: học chữ và âm đ
- Giống: chữ d. Khác: đ có thêm nét ngang
- Cài “đ” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “đ”
- NX: “đò” gồm đ đứng trước, o đứng sau, dấu huyền trên âm o
- Cài “đò” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc: đ, đò, đò
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được d, đ, dê, đò
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
* Lưu ý nét nối giữa d và ê
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các tiếng và từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các tiếng: da, de,.da dê, đi bộ
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ d, đ các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô, viết đúng và đẹp chữ d, đ, dê, đò trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ d, đ, dê, đò vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết đặc điểm các đồ vật, con vật xung quanh
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 31sgk. Đọc “dế, cá cờ, bi ve, lá đa”
- trả lời
- dế sống trong hang 
3.Củng cố, dặn dò
- Nhắc lại bài vừa học: d,đ
- Đọc lại bài
- Chuẩn bị bài mới: t, th
- NX
Giới thiệu bài: “d, đ”
- Viết
 d
 dê
 dê
- Giới thiệu: n
- Nêu: d gồm một nét cong hở- phải, một nét móc ngược (dài)
- Đọc: dờ
- Sửa phát âm
- Đánh vần: dờ- ê- dê
- Sửa phát âm
- Ghi: đ
- Nêu: đ gồm chữ d, thêm một nét ngang
- So sánh d và đ
- Đọc: đờ
- Sửa phát âm
- Ghi: đò
- Đánh vần: đờ- o- đo- huyền- đò
- NX
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết lần lượt 
 d đ dê đò
- Quan sát, hướng dẫn
- Sửa phát âm
- Sửa phát âm
- NX
- Hướng dẫn HS tô,viết chữ d, đ, dê, đò
- Quan sát,hướng dẫn 
- Gợi ý:
 + em biết những loại bi nào?
 + dế thường sống ở đâu?
- NX
- NX tiết học

Tuần: 4 KẾ HOẠCH BÀI HỌC 
Tiết : 33 – 34 Môn : Học vần 
Bài: t, th
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 Học sinh nhận biết được âm và chữ t, th. Ghép được tiếng tổ, thỏ
2. Kỹ năng:
 Học sinh đọc viết được t, th, tổ, thỏ. Đọc từ và câu ứng dụng “bố thả cá mè, bé thả cá cờ”. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ổ, tổ”
3. Thái độ:
 Yêu quý, bảo vệ tổ, ổ của các con vật
II. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh: tổ, thỏ. Tranh minh họa câu ứng dụng, phần luyện nói “ổ, tổ”
 - HS: Sgk Tiếng Việt, bảng, vở Tập viết 1, bộ chữ Tiếng Việt
III. Các hoạt động chủ yếu:
HỌC SINH
GIÁO VIÊN
Tiết 1
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết d, đ vào bảng
- Đọc câu ứng dụng 
3. Bài mới
Hoạt động 1: học âm và chữ t, th
Hình thức: lớp, cá nhân
Mục tiêu: nhận diện được chữ và âm t, th. Đọc được chữ t, th, tổ, thỏ
Tiến hành:
*Bước 1: học âm và chữ t
- Quan sát tranh. Nêu: tổ
- NX:
 + tiếng tổ: âm ô, dấu hỏi học rồi
- Cài “t” vào bảng
- Cá nhân, lớp lần lượt đọc “t”
- NX: “tổ” gồm âm t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên đầu chữ ô
- Cài tiếng “tổ”
- Lớp, cá nhân đánh vần
- Đọc lại: t, tổ, tổ
*Bước 2: học chữ và âm th
- Giống: chữ t. Khác: th có thêm chữ h
- Cài “th” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đọc “th”
- NX: “thỏ” gồm th đứng trước, o đứng sau, dấu hỏi trên âm o
- Cài “thỏ” vào bảng
- Lớp, cá nhân lần lượt đánh vần
- Đọc: th, thỏ, thỏ
Hoạt động 2: viết bảng
Hình thức: lớp
Mục tiêu: viết được t, th, tổ, thỏ
Tiến hành
- Quan sát
- Lần lượt viết vào bảng con
* Lưu ý nét nối giữa t và h
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc được các tiếng và từ ứng dụng
Tiến hành:
- Cá nhân, tổ, lớp đọc các tiếng: to, tho, thơ,.ti vi, thợ mỏ
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hình thức: cá nhân, lớp
Mục tiêu: đọc đúng chữ t, th các từ và câu ứng dụng
Tiến hành:
- Lần lượt đọc lại bài ở tiết 1
- Quan sát, thảo luận tranh minh họa câu ứng dụng
- Cá nhân, nhóm, lớp đọc câu “bố thả cá mè, bé thả cá cờ” 
Hoạt động 2: Luyện viết
Hình thức: cả lớp
Mục tiêu: tô, viết đúng và đẹp chữ t,t, tổ, thỏ trong vở Tập viết
Tiến hành:
- Quan sát
- Tô, viết chữ t, th, tổ, thỏ vở Tập viết
* Lưu ý: tư thế ngồi viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Hình thức: nhóm đôi, tổ, lớp
Mục tiêu: biết nơi ở của mỗi loài vật là khác nhau
Tiến hành:
- Nhóm đôi quan sát và thảo luận nội dung tranh trang 33sgk. Đọc “ổ, tổ”
- con gà, vịt
- con chim
- không, ph

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 1.doc