A – MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- HS đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m .
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : Đi tìm bạn .
B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng ôn.
- Tranh minh họa câu ứng dụng
- Tranh minh họa cho truyện kể : Đi tìm bạn .
C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
iết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 69 : ăt - ât A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - Đọc được các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - Cho HS đọc bài 68. Khuyến khích HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng và từ có chứa các vần ot, at - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần ăt, ât - GV viết bảng : ăt, ât. - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * ăt: a/ Nhận diện vần : - Vần ăt được tạo nên từ ă và t . - GV cho HS tìm vần ăt b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : ă – t – ăt - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần ăt muốn có tiếng mặt ta làm sao ? - GV ghi bảng : mặt. - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : mặt - GV cho HS đánh vần tiếng: mặt. - GV cho HS đọc trơn tiếng : mặt - GV cho HS đọc từ : rửa mặt + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : ăt – mặt – rửa mặt. - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * ât : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * ăt : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ ăt gồm con chữ ă ghép với con chữ t . Lưu ý nét nối giống at và vị trí dấu mũ. - GV viết mẫu : ăt + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : ăt – mặt – rửa mặt - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * ât : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần ăt - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp . - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp . - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Ngày chủ nhật bố mẹ cho các em đi chơi ở đâu? + Em thấy những gì ở trong công viên ? III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 70 : ôt - ơt A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt - Đọc được các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Những người bạn tốt B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình cái vợt, quả ớt - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - HS viết các từ đã học trong bài trước - Cho HS đọc bài 69. Khuyến khích HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng và từ có chứa các vần ăt, ât - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần ôt, ơt - GV viết bảng : ôt, ơt. - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * ôt: a/ Nhận diện vần : - Vần ăt được tạo nên từ ô và t . - GV cho HS tìm vần ăt b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : ô – t – ôt - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần ôt muốn có tiếng cột ta làm sao ? - GV ghi bảng : cột. - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : cột - GV cho HS đánh vần tiếng: cột - GV cho HS đọc trơn tiếng : cột . - GV cho HS đọc từ : cột cờ + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : ôt – cột – cột cờ. - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * ơt: Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * ôt : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ ôt gồm con chữ ô ghép với con chữ t . Lưu ý nét nối giống ot và vị trí dấu mũ. - GV viết mẫu : ôt + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : ôt – cột – cột cờ. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * ơt : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần ôt - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp . - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Giới thiệu tên những người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quí bạn đó ? + Người bạn tốt đã giúp đỡ những gì ? III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 TUẦN 16 BÀI 71 : et - êt A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : et, êt, bánh tét, dệt vải - Đọc được các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chợ Tết B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình con rết - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - HS viết các từ trong bài trước - Cho HS đọc bài 70. Khuyến khích HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng và từ có chứa các vần ôt, ơt - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần et, êt - GV viết bảng : et, êt. - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * et: a/ Nhận diện vần : - Vần ăt được tạo nên từ e và t . - GV cho HS tìm vần et b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : e – t – et - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần et muốn có tiếng tét ta làm sao ? - GV ghi bảng : tét. - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : tét - GV cho HS đánh vần tiếng: tét - GV cho HS đọc trơn tiếng : tét . - GV cho HS đọc từ: bánh tét + treo tranh minh hoạ. - GV cho HS đọc : et – tét – bánh tét. - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * êt : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * et : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ et gồm con chữ e ghép với con chữ t. Lưu ý nét nối từ e sang t. - GV viết mẫu : et + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : et – tét – bánh tét - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * êt : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần et - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp . - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp . - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Em được đi chợ Tết vào dịp nào ? + Chợ Tết có những gì đẹp ? III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 72 : ut - ưt A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : ut, ưt, bút chì, mứt gừng - Đọc được các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình bút chì, mứt gừng - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - HS viết các từ trong bài trước - Cho HS đọc bài 71. Khuyến khích HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng và từ có chứa các vần et, êt - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần ut, ưt - GV viết bảng : ut, ưt. - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * ut: a/ Nhận diện vần : - Vần ăt được tạo nên từ u và t . - GV cho HS tìm vần ut b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : u – t – ut - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần ut muốn có tiếng bút ta làm sao ? - GV ghi bảng : bút. - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : bút - GV cho HS đánh vần tiếng: bút - GV cho HS đọc trơn tiếng : bút. - GV cho HS đọc từ: bút chì + mô hình - GV cho HS đọc : ut – bút – bút chì - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * ưt: Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * ut : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ ut gồm con chữ u ghép với con chữ t . Lưu ý nét nối từ u sang t. - GV viết mẫu : ut + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : ut – bút – bút chì. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * ưt : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần ut - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp . - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp . - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Cả lớp giơ ngón tay út và nhận xét so với 5 ngón tay, ngón út như thế nào ? + Kể cho các bạn tên em út của mình ? III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 73 : it - iêt A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết - Đọc được các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Em tô, vẽ, viết B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình trái mít, con vịt - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - HS viết các từ trong bài trước - Cho HS đọc bài 72. Khuyến khích HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng và từ có chứa các vần ut, ưt - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần it, iêt - GV viết bảng : it, iêt. - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * it: a/ Nhận diện vần : - Vần it được tạo nên từ i và t . - GV cho HS tìm vần it b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : i – t – it - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần it muốn có tiếng mít ta làm sao ? - GV ghi bảng : mít. - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : mít - GV cho HS đánh vần tiếng: mít - GV cho HS đọc trơn tiếng : mít. - GV cho HS đọc từ: trái mít + mô hình - GV cho HS đọc : it – mít – trái mít. - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * iêt : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * it : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ it gồm con chữ i , ghép với con chữ t . Lưu ý nét nối giữa i , và t . - GV viết mẫu : it + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : it – mít – trái mít . - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * iêt : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xé Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần it - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp . - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu bạn đang làm gì ? Có thể kèm theo lời khen ngợi bạn III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 74 : uôt - ươt A - MỤC ĐÍCH , YÊU CẦU : - HS đọc và viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - Đọc được các câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Chơi cầu trượt B – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Mô hình con chuột nhắt, tranh lướt ván - Thanh chữ gắn bìa hoặc gắn nam châm (nếu có) C – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : TIẾT 1 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động I/ Bài cũ : - HS viết các từ trong bài trước - Cho HS đọc bài 73. Khuyến khích HS đọc thuộc lòng đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng và từ có chứa các vần it, iêt - GV nhận xét. II/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học vần uôt, ươt - GV viết bảng : uôt, ươt. - GV cho HS đọc lại. 2/ Dạy vần : * uôt: a/ Nhận diện vần : - Vần uôt được tạo nên từ u - ô và t . - GV cho HS tìm vần uôt b/ Đánh vần : * Vần : - GV hướng dẫn HS đánh vần : u – ô – uôt - GV cho HS đánh vần. - GV chỉnh sửa phát âm. * Tiếng khoá , từ ngữ khoá : - GV hỏi : Có vần uôt muốn có tiếng chuột ta làm sao ? - GV ghi bảng : chuột. - GV cho HS nêu cấu tạo tiếng : chuột - GV cho HS đánh vần tiếng: chuột - GV cho HS đọc trơn tiếng : chuột - GV cho HS đọc từ: chuột nhắt + mô hình - GV cho HS đọc : uôt – chuột – chuột nhắt. - GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS. * ươt : Thực hiện tương tự như trên. NGHỈ 5 PHÚT c/ Hướng dẫn viết chữ : * uôt : - GV cho HS quan sát chữ mẫu . - GV nói : Chữ uôt gồm con chữ u ghép với con chữ ô và con chữ t . Lưu ý nét hất nối từ u sang ô . - GV viết mẫu : uôt + nêu qui trình viết. - GV cho HS viết bảng con : uôt – chuột – chuột nhắt. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * ươt : Thực hiêïn tương tự như trên. d/ Đọc từ ứng dụng : - GV viết bảng các từ ứng dụng. - GV cho HS đọc từ ứng dụng + giải thích từ ngữ. - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. - GV đọc mẫu. * Trò chơi : - Cho HS thi đua tìm chữ vừa học. - Nhận xét. Hát - HS đọc cá nhân. - HS viết bảng con. - Cá nhân , lớp. - HS tìm và gắn vần uôt - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS trả lời cá nhân. - HS nêu cá nhân. - Cá nhân - Cá nhân , nhóm . - Cá nhân , nhóm , lớp. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS quan sát - HS đọc cá nhân , nhóm , lớp . - Thi đua 2 đội. TIẾT 2 Thời gian Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Phương pháp * Khởi động 3/ Luyện tập : a/ Luyện đọc : - GV cho HS đọc bài trong SGK. - GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm để tìn hiểu nội dung các câu ứng dụng . - Đại diện nhóm trình bày. - GV cho HS đọc câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV đọc mẫu. b/ Luyện viết : - GV hướng dẫn lại cách viết. - GV cho HS viết vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - GV nhận xét. NGHỈ 5 PHÚT c/ Luyện nói : - GV treo tranh minh hoạ. - GV gọi HS nêu tên chủ đề luyện nói . - GV đưa ra câu hỏi gợi ý : + Tranh vẽ gì ? + Qua tranh, em thấy nét mặt các bạn như thế nào ? + Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau ? III/ Củng cố , dặn dò : - Cho HS thi đua ghép tiếng , từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. Hát - Cá nhân , lớp. - HS thảo luận nhóm đôi. - Đại diện trình bày. - Cá nhân , nhóm , lớp. - HS viết vở tập viết. - HS quan sát. - Cá nhân. - HS trả lời và nói theo suy nghĩ của mình . Thi đua 2 đội. Thứ Ngày Tháng Năm 20 BÀI 75 : Ôn tập A
Tài liệu đính kèm: