I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu. Đọc được từ và câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “ Ai khó chịu”
2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đều nét, đẹp, đúng mẫu , khoảng cách. Nhận biết vần trong từ và câu ứng dụng . Phát triển lới nói tự nhiên , luyện nói đúng chủ đề.
3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, mẫu chữ , bộ thực hành , chữ mẫu.
2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết , bộ thực hành.
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Thứ ...ngày tháng năm 2003 MÔN : TIẾNG VIỆT BÀI : Vần iu – êu (T1) TIẾT : 93 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần iu – êu – lưỡi rìu – cái phễu. Đọc được từ và câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “ Ai khó chịu” 2/. Kỹ năngï: Rèn Học sinh đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đều nét, đẹp, đúng mẫu , khoảng cách. Nhận biết vần trong từ và câu ứng dụng . Phát triển lới nói tự nhiên , luyện nói đúng chủ đề. 3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt thông qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, mẫu chữ , bộ thực hành , chữ mẫu. 2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết , bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) eo – ao a- Yêu cầu : Học sinh đọc trang trái? Học sinh đọc trang phải? Học sinh đọc cả bài ? b-Kiểm tra viết : - Đọc , viết chính tả “trái đào – leo trèo” Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới ( 5 ‘) Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta sẽ học tiếp 2 vần mới đó là vần iu – êu : Giáo viên ghi tựa : Giáo viên đọc : iu – êu HOẠT ĐỘNG 1 (8’) Học vần iu Mục tiêu :Học sinh nhận diện vần iu. Đọc và viết tiếng có vần iu. Phương pháp : Thực hành , trực quan, đàm thoại. Đồ dùng :SGK ,Tranh 1, mẫu chữ . a- Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi mấy âm ? Có vần iu muốn có tiếng rìu cô làm sao? Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cái, à Nhận xét : b- Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: i - u - iu r- iu – riu – huyền - rìu Tranh 1 : Giới thiệu từ “Lưỡi rìu” Giáo viên đọc mẫu: è Nhận xét : Sửa sai c- Hướng dẫn viết: *- Giáo viên gắn mẫu :vần iu Giáo viên viết mẫu : vần iu - rìu Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ . è Nhận xét : Bảng HOẠT ĐỘNG 2 :(10’)Học vần êu. Mục tiêu : Học sinh nhận diện vần êu . Đánh vần và luyện viết tiếng từ có vần êu. Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại Đồ dùng : Mẫu chữ , Tranh . (Quy trình tương tự như hoạt động 1) Lưu ý: Vần êu được tạo bởi những âm nào? So sánh vần iu và êu Đánh vần : ê – u – êu Ph – êu – dẫu ngã – phễu - Cái phễu c- Hướng dẫn viết bảng : *- Giáo viên gắn mẫu :chữ Cái phễu Giáo viên viết mẫu : chữ Cái phễu Hướng dẫn cách viết : àNhận xét : Chỉnh sửa . HOẠT ĐỘNG 3 :(10 ’) Đọc từ ứng dụng Mục tiêu : Học sinh hiểu, đọc từ ứng dụng . Phương pháp : Trực quan thực hành,giảng giải. Đồ dùng : Mẫu từ ứng dụng Trò chơi : Ghép tiếng tạo từ. Luật chơi: Học sinh thi đua ghép các mảnh rời để tạo thành những hình hoàn chỉnh? Giới thiệu từ ứng dụng: Chịu khó – cây nêu Líu lo – kêu gọi Giải nghĩa từ: Líu lo: Cây nêu: Kêu gọi: Chịu khó: Đọc mẫu Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong từ ứng dụng . èNhận xét : 4. TRÒ CHƠI - CỦNG CỐ (4’) Nội dung: Thi đua tìm tiếng (từ) cóvần vừa học . Luật chơi: Mỗi dãy cử 5 bạn thi đua tìm tiếng có vần vừa học. Dãy nào tìm được nhiều à Thắng. è Nhận xét : tuyên dương. Học sinh đọc lại các tiếng vừa tìm. Thư giãn chuyển tiết HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát 2 Học sinh đọc trang trái. 2 Học sinh đọc trang phải. 1 Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Tạo bởi âm i và âm u Thêm r trước iu và dấu huyền trên âm i Học sinh tìm và ghép Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. 3 Học sinh đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : iu - rìu 2 âm : ê và u Giống : đều có u đứng ở sau Khác : êu bắt đầu bằng ê Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh viết bảng: Cái phễu Luyện đọc cá nhân, bàn, tổ , dãy đồng thanh . Chịu: iu Líu : iu Nêu: êu Kêu : êu Học sinh chia thành 2 dãy tham gia trò chơi. Thời gian : hết hai bài hát . TIẾT 94 LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (8’) HOẠT ĐỘNG 1 (7 ’) Luyện đọc Mục tiêu :Học sinh luyện đọc đúng nội dung bài trong SGK. Rèn đọc to, rõ ràng, mạch lạc Phương pháp : Thực hành, trực quan, đàm thoại Đồ dùng : SGK – Tranh 3. Giáo viên hướng dẫn cách đọc trang trái? Đọc mẫu: ð Nhận xét: Sửa sai Treo tranh 3 Tranh vẽ gì? Em có nhận xét gì về cây bưởi, cây toán nhà bà như thế nào ? =>Giới thiệu câu ứng dụng. “Cây bưởi , cây táo nhà bà đều ai trĩu quả.” Đọc mẫu Yêu cầu tìm tiếng có chữa vần vừa học trong câu ứng dụng : Nhận xét: Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 2 : (10’) Luyện viết vở Mục tiêu : Học sinh luyện viết đúng nội dung bài Rèn viết đều nét , đẹp đúng khoảng cách các chữ vào vở Phương pháp : Thực hành, trực quan Đồ dùng : Chữ mẫu. Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: - Những con chữ nào cao 2 dòng li? - Những con chữ nào cao 5 dòng li? - Con chữ p cao mấy dong li? - Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu ? - Khoảng cách từ với từ là bao nhiêu? - Giáo viên viết mẫu : - Hướng dẫn cách viết vào vở? Lưu ý: Khoảng cách nét nối giữa các con chữ và vị trí của dấu thanh. è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) Luyện nói Mục tiêu :Học sinh luyện nói theo chủ để “ai chịu kho”phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Phương pháp : Thực hành, thực hành Đồ dùng : Tranh luyện nó ,SGK. Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói : “ai chịu kho” Giáo viên treo tranh 4: Tranh vẽ gì? Bác nông dân và con trâu ai chịu khó . Các con vật trong tranh ai chịu khó hơn ? Giáo viên theo dõi chú ý lắng nghe chỉnh sửa cho Học sinh . GDTT è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ (5’) Trò chơi Trò chơi: Hãy lắng nghe.. Luật chơi: Giáo viên đọc các từ có tiếng chứa vần vừa học . Học sinh khoanh tròn vào tiếng có vần vừa học . Giáo viên nhận xét : Tuyên dương Yêu cầu Học sinh đọc lại các tiếng vừa khoanh tròn trong trò chơi. 5/. DẶN DÒ(1’): Về nhà đọc lại bài nhiều lần . Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Vẽ bà, cháu, cây. Rất sai quả , quả nặng trĩu cành. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Đều: êu Trĩu : iu. i , u , ê, ư , ơ , r, c , a . h. Cao 4 dòng li 1 cho chữ 0 2 con chữ 0 Học sinh nêu tư thế ngồi viết. Viết vở theo sự hướng dẫn của giáo viên. Bác nông dân và con trâu đang cày, chim đang hót, Mèo bắt chuột, chó đuổi gà. Học sinh nói theo suy nghĩ của mình Nói tròn câu Cả lớp tham gia trò chơi. Thời gian là : 3’ Phiếu trò chơi RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: