I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức :hs đọc và viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết.
đọc được từ, câu ứng dụng .
giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên : Em tô, vẽ, viết.
2/ Kĩ năng : Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng nội dung bài. Nhận biết vần, từ trong câu.Nói tự nhiên theo chủ đề.
3/ Thái độ: Hướng HS yêu thích tiếng Việt qua các họat động học ; mở rộng vốn từ.
II . Chuẩn bị :
1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói
2/ HS :sgk , DDHT
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1) Hát
2 . Bài cũ : (5)
- Vài em đọc sgk
- Viết bảng con : chim cút, sứt răng.
- Nhận xét bài cũ
3 . Bài mới :(1)
- Tiết này các em học bài vần it, iêt.
Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2003 TIẾNG VIỆT BÀI : it - iêt I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức :hs đọc và viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết. đọc được từ, câu ứng dụng . giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên : Em tô, vẽ, viết. 2/ Kĩ năng : Đọc to, rõ. Viết sạch, đúng nội dung bài. Nhận biết vần, từ trong câu.Nói tự nhiên theo chủ đề. 3/ Thái độ: Hướng HS yêu thích tiếng Việt qua các họat động học ; mở rộng vốn từ. II . Chuẩn bị : 1/ GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói 2/ HS :sgk , DDHT III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’) - Vài em đọc sgk - Viết bảng con : chim cút, sứt răng. - Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới :(1’) Tiết này các em học bài vần it, iêt. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * TIẾT 1 : a/ Hoạt động 1 : Nhận diện vần it(10’) PP: đàm thoại , trực quan, luyện tập Nhận diện it : - Nêu cấu tạo vần it? - Gắn bảng cài vần it. - Phát âm và đánh vần it – đọc trơn. * Thêm m trước it và dấu sắc cô được tiếng gì? - Gắn bảng cài tiếng vừa nêu - GV ghi B : mít * Nêu cách đánh vần – Đọc trơn ? - GV gắn tranh : Vẽ quả gì? - GV ghi Bảng : trái mít - Gv đọc mẫu Hướng dẫn viết - Gv gắn chữ mẫu + hướng dẫn viết Nhận xét * Nghỉ giữa tiết 3’ b/ Hoạt động 2 : Dạy vần iêt (10’) PP đàm thoại , trực quan, luyện tập * Nhận diện vần iêt : - Nêu cấu tạo vần iêt? - So sánh it - iêt - Phát âm và đánh vần it – đọc trơn. * Thêm v trước iêt và dấu sắc cô được tiếng gì? - GV ghi B : viết * Nêu cách đánh vần – Đọc trơn ? - GV đưa mẫu chữ viết - GV ghi Bảng : chữ viết -> đây là những mẫu chữ viết Gv đọc mẫu Nhận xét, chỉnh sửa. Hướng dẫn viết - Gv gắn chữ mẫu + hướng dẫn viết Nhận xét vần it gồm : âm i và t i– t – it mít M – it – mit – sắc – mít Trái mít Đọc CN, nhóm, lớp HS quan sát i – ê – t – iêt giống : i, t khác : ê I tờ it viết V – iêt – viết – sắc – viết Đọc cá nhân, đồng thanh. c/ Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng (3’) PP : đàm thoại, trực quan - GV treo tranh – nêu câu hỏi để rút ra từ ứng dụng. - GV viết bảng – đọc mẫu con vịt thời tiết đông nghịt hiểu biết đông nghịt: hiểu biết: - nhận xét HS quan sát – trả lời Đọc CN, nhóm, lớp HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học Hs đọc CN: đọc trơn tiếng , từ * TIẾT 2 : a/ Hoạt động 1 : Luyện đọc (7’) PP luyện tập thực hành - GV cho hs đọc HS đọc SGK trang bên trái - GV treo tranh – hỏi : + Tranh vẽ gì ? GV giới thiệu câu ứng dụng . Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng ? - Gạch chân tiếng có vần vừa học ? - Gọi HS đọc bài. - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 : Luyện viết (10’) PP luyện tập thực hành - GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở - GV nêu nội dung viết : it, iêt, trái mít, chữ viết. - Gv cho HS viết bài vào vở. - GV thu vở chấm – nhận xét. c/ Hoạt động 3 : Luyện nói ( 8’) PP : Trực quan, thực hành. - GV treo tranh – tranh vẽ gì ? - GV giới thiệu chủ đề luyện nói : Em tô, vẽ, viết. + Em hãy đặt tên cho các bạn trong tranh ? và cho biết bạn đang làm gì ? + Em có biết vẽ không ? em vẽ những gì ? + Chữ viết của em có đẹp không ? - GV nhận xét, tuyên dương HS mở SGK Đọc cá nhân , nhóm , bàn, Tranh vẽ đàn vịt. Hs đọc trơn biết - cá nhân, đồng thanh. Vẽ các bạn đang tô màu HS tự nêu d/ Hoạt động 4 : Củng cố ( 5’) - Đọc bài trong SGK. - Tìm tiếng có vần vừa học ? - GV nhận xét. 5. Tổng kết – dặn dò : (1’) - Học bài : it - iêt - Chuẩn bị : uôt – ươt. - Nhận xét tiết học HS đọc bài HS tự tìm
Tài liệu đính kèm: