I.MỤC TIÊU
Kiến thức: Đọc và viết được: iêc, ươc. Nhận ra các tiếng có vần iêc, ươc trong các từ ngữ, câu ứng dụng.Luyện nói được theo chủ đề.
Kĩ năng: Rèn đọc trơn các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
Thái độ: khuyến khích học sinh tích cực phát biểu xây dựng bài. Giới thiệu với HS một số lọai hình giải trí.
II. CHUẨN BỊ
Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói.
Hs : Bảng con, VTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
1.Khởi động (1) Hát
2.Bài cũ (5) Viết B : Con ốc, thuộc bài
Đọc SGK trang trái, trang phải
Nhận xét
3.Bài mới: (1)
Tiết này, chúng ta học vần iêc - ươc
TIẾT1
Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2004 TIẾNG VIỆT BÀI : IÊC- ƯƠC I.MỤC TIÊU Kiến thức: Đọc và viết được: iêc, ươc. Nhận ra các tiếng có vần iêc, ươc trong các từ ngữ, câu ứng dụng.Luyện nói được theo chủ đề. Kĩ năng: Rèn đọc trơn các từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. Thái độ: khuyến khích học sinh tích cực phát biểu xây dựng bài. Giới thiệu với HS một số lọai hình giải trí. II. CHUẨN BỊ Gv : Tranh minh họa, tranh luyện nói. Hs : Bảng con, VTV III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1.Khởi động (1’) Hát 2.Bài cũ (5’) Viết B : Con ốc, thuộc bài Đọc SGK trang trái, trang phải Nhận xét 3.Bài mới: (1’) Tiết này, chúng ta học vần iêc - ươc TIẾT1 Hoạt động thầy Hoạt động trò Hoạt động 1 : Dạy vần iêc (10’) PP : đàm thoại, trực quan, thực hành Gv ghi: iêc Đánh vần và đọc trơn Nêu cấu tạo vần iêc Gắn B cài Có iêc thêm x và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn B cài -Phân tích xiếc Đánh vần và đọc trơn GV treo tranh : tranh vẽ gì? Ghi B :xem xiếc Đánh vần và đọc trơn Đọc : iêc – xiếc – xem xiếc Gv hướng dẫn viết: uc , trục Gv viết mẫu - nêu quy trình - Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO (3’) Hoạt động 2: Dạy vần ươc (10’) PP : đàm thoại, trực quan, thực hành Gv ghi :ươc So sánh iêc và ươc Nêu cấu tạo vần ươc Đánh vần và đọc trơn Gắn B cài Có ươc thêm r và dấu sắc cô được tiếng gì? Gắn B cài - Phân tích rước Đánh vần và đọc trơn GV treo tranh : tranh vẽ gì? ->Ghi B : rước đèn Đánh vần và đọc trơn Đọc : ươc- rước- rước đèn Gv hướng dẫn viết: ươc, rước Gv viết mẫu - nêu quy trình -Nhận xét Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) PP : đàm thoại, trực quan, thực hành Gv giới thiệu từ ứng dụng: cá điếc cái lược công việc thước kẻ Gv đọc mẫu Tìm tiếng mang vần vừa học Chỉnh sửa- nhận xét Thư giãn TIẾT2 Hoạt động 1 : Luyện đọc (5’) PP: Đàm thoại, trực quan, thực hành Gv yêu cầu HS mở SGK -Đọc vần, tiếng, từ đầu trang + Đọc từ ứng dụng Gv treo tranh: Tranh vẽ gì ? Giới thiệu câu ứng dụng Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Eâm đềm khua nước ven sông. GV đọc mẫu – chỉnh sửa Tìm tiếng mới Đọc trang trái, câu ứng dụng - Nhận xét Hoạt động 2 : Luyện viết(10’) PP: Đàm thoại, trực quan, thực hành GV gắn chữ mẫu :iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn Nêu khoảng cách giữa các chữ Nêu tư thế ngồi viết Gv viết mẫu + nêu quy trình, hướng dẫn viết từng dòng Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO(3’) Hoạt động 3: luyện nói(10’) PP: đàm thoại, trực quan, thực hành Gv treo tranh : tranh vẽ gì? Giới thiệu chủ đề luyện nói:Xiếc, múa rối, ca nhạc -Em đã xem xiếc chưa? Em hãy kể cho các bạn cùng nghe -Múa rối thường thể hiện nội dung gì? -Người biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc gọi là gì? - Em thích xem thểloại nào nhất? Nhận xét Hoạt động 4 : củng cố(5’) CN – ĐT iêâ trước c sau HS thực hiện Hs nêu : xiếc HS thực hiện Hs nêu : xờ trước iêc sau, dấu sắc trên ê Cá nhân, đồng thanh. Chú voi đang làm xiếc. Cá nhân, đồng thanh. Hs viết bảng. Giống:c, khác: ươc ươ trước c sau CN, ĐT HS thực hiện Hs nêu : rước HS thực hiện rờ trước ươc sau, dấu sắc trên ơ CN, ĐT Các bạn đang chơi lồng đèn CN- ĐT Hs viết bảng. CN – ĐT Hs nêu:biếc, nước Cảnh ở vùng nông thôn CN, ĐT HS tự nêu Hs nêu Hs viết bài vào vở Hs nêu các lọai hình giải trí HS tự nói theo suy nghĩ của mình. 5. Tổng kết – dặn dò:( 1’) Học : uôc - ươc Chuẩn bị : ach Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: