I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một.
- Tô và viết được các chữ : e,b, bé theo vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Chuẩn bị sẳm các mẫu chữ.
- Vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TUẦN 2 Thứ ngày tháng năm 2010 Tiết : Tập Viết : Tô các nét cơ bản Tập tô e,b,bé Bài : T1,2. I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. - Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một. - Tô và viết được các chữ : e,b, bé theo vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chuẩn bị sẳm các mẫu chữ. - Vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1 ổn định lớp: - cho học sinh hát 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Các nét đơn giản b. Hướng dẫn hs viết - GV giới thiệu các nét cơ bản - Cho hs thảo luận nhận xét - GV hướng dẫn mẫu - GV và hs nhận xét c. GV cho hs viết vào vở tập viết. - GV nhận xét chung và chấm bài. 4. Củng cố. - Gvchữa những lỗi sai phổ biến - Gvcho hs viết lại vào bảng con những chữ sai. 5 Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau. - hát vui - Hs thảo luận - Hs viết vào bảng con - Hs thực hành viết vào vở Hs viết lại vào vở - Tiết 2 Tuần 4 Thứ ngày tháng năm 2010 Tiết : TẬP VIẾT. Lễ, cọ, bờ ,hổ mơ, do, ta, thơ Bài :T3 , T4 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. - Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - Chữ mẫu phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1/ ổn định lớp: - cho học sinh hát 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài viết . - Gv giới thiệu bài viết: Le ã, co ï, bờ , hổ. lễco ïbơ hổ - GV viết mẫu lên bảng. b. Hướng dẫn hs viết. - Hướng dẫn cách viết. * Chữ có độ cao 2 ô li + e , o , ô , ơ. * Chữ có độ cao 5 ô li. + l , b , h. c. Thực hành: - Gv cho hs viết vào bảng con; lễ , cọ , bờ , hổ - Gv nhận xét chữa lỗi sai. - Gv cho hs viết vào vở. - Gv thu một số vở chấm và nhận xét. 4. Củng cố. - Gv nhận xét tuyên dương một số em viết đẹp. - Động viên nhắc nhở những em viết chưa đẹp. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài tập viết (tiết 4) - hát vui - Hs trình bày: Bảng con, vở tập viết, phấn, viết. - Hs theo dõi. - Hs viết vào bảng con. - Hs thực hành viết vào vở tập viết. Tuần 7 Thứ ngày tháng năm 2010 Tập viết :tiết5 Cử tạ - thợ sẽ - chữ số - cá rô I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Viết dúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số , cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II- ĐỒ DÙNG HỌC TẬP: GV Mẫu chữ , phấn màu . HS : vơt tập viết , bút chì , bảng con , phấn . III- Các hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ ổn định lớp: - cho học sinh hát 2-Kiểm tra bài cũ : -Gọi học sinh viết bảng t , th , ch , s Gv nhận xét , ghi điểm . 3-Bài mới : a- Giới thiệu : Hôm nay các em viết bài tập viết số 5 đó là : Cử tạ -thợ sẽ - chữ số - cá rô. b- Hướng dẫn học sinh tập viết : *Hướng dẫn viết : Cử tạ . Phân tích tiếng trong từ trên ? - -Mỗi chữ có : Mỗi chữ có mấy con chữ ? Các con chữ như thế nào ? - Gv viết mẫu : Cử tạ , học sinh viết vào bảng con . *- Hương dẫn viết : Thợ xẻ , cá rô : ( Hướng dẫn Tương tự ). c- Cho học sinh viết vào vở tập viết Cho học sinh mở vở tập viết Gv hướng dẫnviết . Cho HS viết bài GV nhắc nhở cách viết , tư thế viết d- Gv thu vở chấm 4-Cũng cố : -Gọi HS Đọc các tiếng vừa viết 5-Nhận xét dặn dò : - Nhận xét tiết học . Về nhà Viết một trang các chữ vừa viết -Xem bài viết số 6 - hát vui * 2 HS lên bảng viết -cả lớp ghi vào bảng con Cử : C đứng trước , ư đứng sau dấu hỏi trên đầu chữ ư Tạ : T đứng trước , a đựng sau dấu nặng dưới chữ a -Có 2 con chữ Viết liền nét HS viết vào bảng con - Học sinh viết vào vở tập viết - Học sinh chú ý nghe Môn : Tập viết Nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê Bài : T6 I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu phóng to :, nho khô ,nghé ọ, chú ý, cá trê. - HS Chuẩn biï vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. -GV chuẩn bị chữ mẫu phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định: - cho học sinh hát 2. Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn quan sát chữ mẫu ( Giới thịêu, hướng dẫn từng chữ) Hỏi :(nho khô) gồm có mấy chữ? Viết như thế nào? - Nhắc lại và tô chữ mẫu. - Viết lại chữ (nho khô) và hướng dẫn cách viết. Lưu ý điểm đặt bút, dùng bút khỏang cách giữa các chữ - Gọi một học sinh lên bảng viết - Nhận xét sửa sai * Các chữ : nghé ọ, chú ý, cá trê. ( Hướng dẫn tương tự) c. HS thực hành - Lưu ý HS tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn HS viết bài. d. Chấm- nhận xét một số bài. 4 Củng cố: - Nhận xét - nêu gương. 5\ dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau bài. - hát vui 2-3 HS Hs trả lời - HS theo dõi. - Viết bảng con - HS viết vào vở tập viết. TUẦN 9 Thứ ngày tháng năm 2010 Môn : Tập viết, Tiết 7, tiết 8 Bài: Xưa kia, mùa dưa,ngà voi,đồ chơi , tươi cười, ngày hội, I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu viết sẵn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 ổn định lớp - HS hát 2.Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới. a.Giới thiệu bài viết - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.Quan sát chữ mẫu- HD viết từng chữ: - Giới thiệu chữ mẫu,HD viết từng chữ Xưa kia -GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 3 li + Chữ có đọ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li - GV viết mẫu HD qui trình (Các từ còn lại tương tự) c.Luyện viết 4.Củng cố :. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. 5/ Dặn dò - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T9, T10 - hát vui - HS trả lời - HS viết bảngcon - HS viết vào vở tập viết. TUẦN 11 Thứ ngày tháng năm 2010 Môn:Tập viết Bài : T9 T10 Cái kéo , trái đào, sáo sậu Chú cừu, rau non, thợ hàn I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập một. - Viết đúng các chữ: chú cứu , rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu phóng to : Cái kéo , trái đào, sáo sậu. Chú cừu,rau non,thợ hàn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : Xưa kia,mùa dưa, đồ chơi ï , tươi cười, - GV và hs nhận xét chữa lỗi. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : Cái kéo,trái đào,sáo sậu,chú cừu, rau non,thợ hàn. - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. chú cừu cái kéo b.GV viết mẫu lên bảng trái đào rau non sáo sậu thợ hàn -GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đọ cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành : - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. GV cho hs viết vào vở tập viết 3.Củng cố : - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. 5/ dặn dò: - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T11,T 12. - HS1: viết xưa kia - HS2: viết mùa dưa - HS3: viết đồ chơi - HS4: Viết tươi cười - HS theo dõi - e, i ,â,u , a, n - r, s - t - đ,d - th,h, ch - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS lắng nghe. TUẦN 13 Môn: Tập viết Bài :T11 T12 nền nhà, nhà in, cá biển . con ong, cây thông. I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập một. - Viết các chữ : con ong, cây thông, vấng trăng, cây sung , củ gừng, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tệp viết 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu phóng to : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông.vầng trăng - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 HS lên bảng viết : cái kéo, sáo sậu, chú cừu, thợ hàn - GV và hs nhận xét chữa lỗi. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông, vầng trăng. nhà in nền nhà -GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.b. GV viết mẫu lên bảng con ong cá biển cây thông vầng trăng - GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đôï cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c. thực hành : - GV cho hs viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GV cho HS viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò: - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại - Chuẩn bị hôm sau bài. T 13, T 14. - HS1: viết cái kéo - HS2: viết sáo sậu - HS3: viết chú cừu - HS4: Viết thợ hàn - HS theo dõi - e, i ,â,u , a, n ,v - r, - t - đ,d - h,b, g - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS nộp vở. -HS lắng nghe. TUẦN 15 Thứ ngày tháng năm 2010 Môn : Tập viết Bài :T13 ,14 Nha øtrường, buôn làng, hiền lành Đỏ thắm, mầm non, ghế đệm I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập một. - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non , chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu phóng to : nhà trường, buôn làng, hiền lành, Đỏ thắm , mầm non, ghế đệm. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/ ổn định lớp: - học sinh hát 2.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : nền nhà, nhà in, cây thông, con ong - GV và hs nhận xét chữa lỗi. 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đỏ thắm, mầm non, ghế đệm. - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.GV viết mẫu lên bảng : nhà trường hiền lành đỏ thắm buôn làng ghế đệm mầm non *GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đôï cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành : - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GVcho HS viết vào vở tập viết 4.Củng cố-. - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho HS về nhà viết các dòng còn lại 5/ Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau bài. T 15, T 16. - hát vui - HS1: viết nền nhà - HS2: viết nhà in - HS3: viết con ong - HS4: Viết cây thông -HS lắng nghe. - HS theo dõi - e, i ,â,u , a, n - r, - t - đ,d - h,b, g - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS nộp vở. -HS lắng nghe. TUẦN 17 Môn: Tập viết Bài: T15 - T16 Thanh kiếm, âu yếm, xay bột, kết bạn, Nét chữ, kết bạn I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Viết đúng các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn , chim cút,.. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 , tập một. - Viết đúng các chữ thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu phóng to : thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1/1/ ổn định lớp: - học sinh hát 2.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : buôn làng, hiền lành, đỏ thắm , mầm non, - GV và HS nhận xét chữa lỗi. 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết: T15, T16 thanh kiếm, âu yếm, xay bột, nét chữ, kết bạn - GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài. b.GV viết mẫu lên bảng thanh kiếm âu yếm nét chữ xay bột kết bạn *GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có đôï cao 3 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GV cho HS viết vào vở tập viết 4.Củng cố - Dặn dò . - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. - Cho hs về nhà viết các dòng còn lại 5/ Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau bài. T 13, T 14. - hát vui - HS1: viết buôn làng - HS2: viết hiền lành - HS3: viết đỏ thắm - HS4: Viết mầm non - HS theo dõi - a, I, e, u, ư, n - t - h, b, g - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: