I. Mục tiêu
Sau bài học, HS có thể:
- Hiểu ra được cấu tạo của vần ia.
- Đọc và viết được : ia, lá tía tô.
- Nhận ra được ia trong các tiếng từ, từ khoá. Đọc được các tiếng từ khoá.
- Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Chia quà
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ( vật mẫu) : lá tía tô.
- Trnh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
g chưa? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 53. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 ôn tập Đọc bảng con: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản 1 em đọc câu UD Viết bảng: ơn, un, iên, uôn, ươn Nhận xét - Đọc ong, ông 2 âm o và ng Giống: đều có o Khác n và ng MH: ong Đọc ong (CN- N- L) o- ngờ- ong ( C- N -L ) Thêm v, thanh ngã - MH: võng Đọc võng (CN - N - L ) vờ - ong- vong- ngã -võng ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Đọc cái võng ( CN - N - L ) HS đọc xuôi từ ong Đọc vần ong, ông tiếng có vần ong, ông vừa học Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm: ong, võng, cái võng ông, sông, dòng sông ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói Quan sát HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét - Thủ môn Ong, ông 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2008 Bài 53: ăng- âng I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần ăng, âng Đọc và viết được : ăng, âng Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần ăng, âng trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) : măng tre, nhà tầng Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: ăng, âng 2. Dạy vần mới * Vần ăng a. Nhận diện vần - Vần ăng gồm có mấy âm? So sánh ăng và ong ăng b. Đánh vần - Vần on đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần ong muốn có tiếng võng ta làm thế nào? MH võng Tiếng măng đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu: ăng, măng, măng tre Cô vừa dạy vần gì? * Vần âng ( dạy tương tự ) So sánh ăng và âng Thư giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: ăng, âng, măng tre, nhà tầng ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ăng, âng - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu b. Luyện viết Khi viết vần ăng, âng, măng tre, nhà tầng viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét Thư giãn c. Luyện nói: Chủ đề Vâng lời cha mẹ + Trong tranh vẽ gì? + Vẽ những ai? + Em bé trong tranh đang làm gì? + Bố mẹ thường khuyên con những điều gì? + Những lời khuyên ấy có tác dụng gì đối với trẻ con? + Em có thường làm theo những lời khuyen vủa bố mẹ không? + Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên em cảm thấy thế nào? + Muốn trở thàn con ngoan thì em phải làm gì? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 54. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 Ong, ông Đọc bảng con: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên 1 em đọc câu UD Viết bảng: ong, ông, dòng sông, măng tre Nhận xét - Đọc ăng, âng 2 âm ă và ng Giống: đều có ng Khác ă và o MH:ăng Đọc ăng (CN- N- L) ă- ngờ- ăng ( C- N -L ) Thêm m - MH: măng Đọc măng (CN - N - L ) Mờ- ăng- măng ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Đọc măng tre ( CN - N - L ) HS đọc xuôi từ ăng Đọc vần ăng, âng tiếng có vần ăng, âng vừa học Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm: ăng,măng, măng tre âng, tầng, nhà tầng ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói Quan sát HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét Vâng lời bố mẹ ăng, âng 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2008 Bài 54: ung- ưng I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần ung, ưng Đọc và viết được : ung, ưng Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần ung, ưng trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề : Rừng, thung lũng, suối đèo II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) : bông súng, sừng hươu Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: ung, ưng 2. Dạy vần mới * Vần ung a. Nhận diện vần - Vần ung gồm có mấy âm? So sánh ung và ong MH:ung b. Đánh vần - Vần ung đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần ung muốn có tiếng súng ta làm thế nào? MH súng Tiếng súng đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu: ung, súng, bông súng Cô vừa dạy vần gì? * Vần ưng ( dạy tương tự ) So sánh ung và ưng Thư giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: ung,ưng, bông súng, sừng hươu ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ung, ưng - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết mọt câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu b. Luyện viết Khi viết vần ung, ưng, bông súng, sừng hươu viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét Thư giãn c. Luyện nói: Chủ đề Rừng, thung lũng, suối đèo + Trong tranh vẽ gì? + Trong rừng thường có những gì? + Em thích nhất con vật gì trong rừng? + Em có thích được di píc- níc ở rừng không? VS? + Em có biết thung lũng, suối , đèo ở đâu không? + Em hãy lên bảng chỉ vào tranh xem đâu là suối, đâu là thung lũng, đèo? + Lớp mình ai đã được vào rừng , qua suối? + Chúng ta có cần bảo vệ rừng không? + Để bảo vệ rừng, chúng ta phải làm gì? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 55. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 ăng, âng Đọc bảng con rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 1 em đọc câu UD Viết bảng: ăng, âng, măng tre, nhà tầng Nhận xét - Đọc ung, ưng 2 âm u và ng Giống: đều có ng Khác u và o MH: ung Đọc ung (CN- N- L) u- ngờ- ung ( C- N -L ) Thêm s, thanh sắc - MH: súng Đọc súng (CN - N - L ) sờ - ung- sung- sắc- súng( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Đọc bông súng ( CN - N - L ) HS đọc xuôi từ ung Đọc vần ung, ưng tiếng có vần ung, ưng vừa học Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm: ung, súng, bông súng ưng ,sừng, sừng hươu ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói Quan sát HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét ung, ưng 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2008 Bài 55: eng- iêng I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần eng, iêng Đọc và viết được : eng, iêng Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần eng, iêng trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề : ao, hồ, giếng II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) : lưỡi xẻng, chiêng trống Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: eng, iêng 2. Dạy vần mới * Vần ăng a. Nhận diện vần - Vần eng gồm có mấy âm? So sánh eng và ong MH eng b. Đánh vần - Vần eng đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần eng muốn có tiếng xẻng ta làm thế nào? MH xẻng Tiếng xẻng đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu eng, xẻng, lưỡi xẻng Cô vừa dạy vần gì? * Vần iêng ( dạy tương tự ) So sánh eng và iêng Thư giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng trống ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần eng, iêng - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu b. Luyện viết Khi viết vần eng, iêng, lưỡi xẻng, chiêng trống viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét Thư giãn c. Luyện nói: Chủ đề ao, hồ, giếng + Trong tranh vẽ gì? + Chỉ xem đâu là là ao, đâu là giếng? + Ao thường để làm gì? + Giếng thường để làm gì? + Nơi con ở có ao giếng , hồ không? + Ao hồ giếng có đặc điểm gì giống, khác nhau? + Nước trong, đục như thế nào? Mức độ vệ sinh ra sao? + Nơi em ở và nhà em thường lấy nước gì để ăn? + Theo em lấy nước ăn từ đâu là vệ sinh? + Để giữ cho nguồn nước hợp vệ sinh em và các bạn phải làm gì? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 56. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 ung, ưng Đọc bảng con: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng 1 em đọc câu UD Viết bảng: ung, ưng, bông súng, sừng hươu Nhận xét - Đọc eng, iêng 2 âm e và ng Giống: đều có ng Khác e và o MH:eng Đọc eng (CN- N- L) e- ngờ- eng ( C- N -L ) Thêm e, dấu thanh hỏi - MH: xẻng Đọc xẻng (CN - N - L ẽng xờ- eng - xẻng ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Đọc lưỡi xẻng ( CN - N - L ) HS đọc xuôi từ eng Đọc vần eng, iêng tiếng có vần eng, iêng vừa học Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm: eng, xẻng, lưỡi xẻng Iêng, chiêng, chiêng trống ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói Quan sát HS trả lời câu hỏi, HS khác nxét nuôi tôm, cá, trồng khoai nước, rửa tay, giặt giũ Lấy nước ăn uống, sinh hoạt - Nước mưa, nước máy eng, iêng 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2008 Tập viết: nền nhà, nhà in, cá biẻn I. Mục tiêu Viết đúng quy trình, hình dáng, đúng độ cao quy định của từng chữ trên dòng kẻ Trình bày bài sạch đẹp. Ngồi viết đúng tư thế. Giáo dục rèn chữ, giữ vở cho HS II. Đồ dùng dạy học GV: Chữ mẫu HS: Vở tập viết , bút, bảng, phấn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thầy TG Hoạt động của Trò Bổ sung A. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh Nhận xét- cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Tập viết: Tiết 11 2. Các hoạt động dạy học - GV đưa chữ mẫu: nền nhà - Từ nền nhà gồm mấy tiếng? - Viết mẫu nền nhà - GV nhận xét - Hướng dẫn tương tự các từ còn lại. - GV theo dõi uốn nắn 3. Chấm chữa bài - Thu một số bài chấm- nhận xét - Về nhà viết lại các chữ ra bảng con - Nhận xét tiết học 5 1 25 5 Bảng lớp - bảng con: chú cừu, rau non, cái xẻng Nhận xét Quan sát chữ mẫu 2 tiếng nền và tiếng nà Viết bảng con nền nhà - HS viết bài vào vở Tuần 13 Thứ ngày tháng năm 2008 Bài 56: uông- ương I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần uông, ương Đọc và viết được : uông, ương Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần uông, ương trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề : Đồng ruộng II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) : quả chuông, con đường Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: uông, ương 2. Dạy vần mới * Vần uông a. Nhận diện vần - Vần uông gồm có mấy âm? So sánh uông và iêng MH:uông b. Đánh vần - Vần on đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần uông muốn có tiếng chuông ta làm thế nào? MH chuông Tiếng chuông đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu: uông, chuông, quả chuông Cô vừa dạy vần gì? * Vần uông ( dạy tương tự ) So sánh uông và ương Thư giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: uông, ương, quả chuông, con đường ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần uông, ương - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết mọt câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu b. Luyện viết Khi viết vần uông, ương, quả chuông, con đường viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét Thư giãn c. Luyện nói: Chủ đề Đồng ruộng + Trong tranh vẽ gì?Những ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? Trong tranh vẽ các bác nông dân đang làm gì trên đồng ruộng? + Ngoài ra các bác nông dân còn làm các việc gì? + EM ở nông thôn hay thành phố? + Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên đồng bao giờ chưa? + Nếu không có các bác nông dân em có thóc gao, ngô, khoai ,sắn để ăn không? + Đối với các bác nông dân và các sản phẩm các bác làm ra các em phải có thái độ như thế nào? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 57. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 Eng iêng Đọc bảng con: cái xẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng 1 em đọc câu UD Viết bảng: eng, iêng, lưỡi xẻng, củ riềng Nhận xét - Đọc uông, ương 2 âm uô và ng Giống: đều có ng Khác uô và iê MH: uông Đọc uông (CN- N- L) Uô- ngờ- uông ( C- N -L ) Thêm ch - MH: chuông Đọc chuông (CN - N - L ) chờ - uông- chuông ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Đọc quả chuông ( CN - N - L ) HS đọc xuôi, ngược từ Uông Đọc vần uông, ương tiếng có vần uông, ương vừa học Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm: uông, chuông, quả chuông ương, đường, con đường ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói Quan sát HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét Các bác nông dân, cày bừa, cấy lúa - gieo mạ, be bờ, tát nước, làm cỏ....... -....nâng niu ,kính trọng Uông, ương 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2008 Bài 57: ang- anh I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần ang, anh Đọc và viết được ang, anh Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần ang, anh trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề : Buổi sáng II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) : cây chanh, cành bàng Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ang, anh 2. Dạy vần mới * Vần ang a. Nhận diện vần - Vần ang gồm có mấy âm? So sánh ang và uông MH: ang b. Đánh vần - Vần ang đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần ang muốn có tiếng bàng ta làm thế nào? MH bàng Tiếng bàng đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu: ang, bàng, cành bàng Cô vừa dạy vần gì? * Vần anh ( dạy tương tự ) So sánh ang và anh Thư giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: ang, anh, cành bàng, cây chanh ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần ang, anh - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết một câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu b. Luyện viết Khi viết vần ang, anh, cành bàng, cây bàng viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét Thư giãn c. Luyện nói: Chủ đề Buổi sáng + Trong tranh vẽ gì? + Vẽ những ai? + Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? + Trong bức tranh mọi người đI đâu làm gì? + Buổi sáng cảnh vật có gì đặc biệt? + ở nhà em buổi sáng mọi người làm gì? + Buổi sáng em thường làm gì? Em có thích buổi sáng vào mùa nào? VS? + Em thích buổi sáng mưa hay nắng? + Em thích buổi sáng, trưa, chiều hay tối? * TC: Thi nói về buổi sáng Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 58. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 Uông, ương Đọc bảng con : rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy1 em đọc câu UD Viết bảng: uông, ương, quả chuông, con đường Nhận xét - Đọc ang, anh 2 âm a và ng Giống: đều có ng Khác a và uô MH:ang Đọc ang (CN- N- L) a- ngờ- ang ( C- N -L ) Thêm b, thanh huyền - MH: bàng Đọc măng (CN - N - L ) bờ- ang- bang- huyền- bàng ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Đọc cành bàng ( CN - N - L ) HS đọc xuôi, ngược từ ang Đọc vần ang, anh tiếng có vần ang, anh vừa học Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm: ang, bàng, cành bàng Anh, chanh, cây chanh ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời: Con sông và cánh diều bay trong gió - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói Quan sát trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét ang, anh 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2008 Bài 58: inh- ênh I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Hiểu ra được cấu tạo của vần inh, ênh Đọc và viết được : inh, ênh Đọc được từ, câu ứng dụng trong bài Nhận ra được vần inh, ênh trong các tiếng, từ của một văn bản bất kì. Phát triển lời nói theo chủ đề : máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính II. Đồ dùng dạy học Tranh ( vật mẫu) : máy vi tính, dòng kênh Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của Thày TG Hoạt động của Trò Bổ sung A.Kiểm tra bài cũ - Giờ tiếng việt trước các em học bài gì? Nhận xét - cho điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: inh, ênh 2. Dạy vần mới * Vần inh a. Nhận diện vần - Vần inh gồm có mấy âm? So sánh inh và anh MH:ung b. Đánh vần - Vần ung đánh vần như thế nào? - Ghép tiếng và từ khoá - Có vần ung muốn có tiếng súng ta làm thế nào? MH súng Tiếng súng đánh vần như thế nào? Đưa tranh vẽ từ khoá Tranh vẽ gì?( Vật thực ) Đọc cho cô từ khoá? Đọc mẫu: inh, tính, máy vi tính Cô vừa dạy vần gì? * Vần ênh ( dạy tương tự ) So sánh inh và ênh Thư giãn c. Đọc từ úng dụng - Viết từ ứng dụng lên bảng Giải nghĩa từ: - GV đọc mẫu từ ứng dụng d. Hướng dẫn viết GV viết mẫu: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ( Nêu quy trình viết) Nhận xét * Trò chơi: Tìm tiếng từ có vần inh, ênh - Nhận xét Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc + Đọc bài tiết 1 + Đọc câu ứng dụng Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu câu ứng dụng - Khi đọc hết mọt câu ta cần lưu ý điều gì? * Đọc bài trong SGK - GV đọc mẫu b. Luyện viết Khi viết vần ênh, inh, máy vi tính, dòng kênh viết như thế nào? Theo dõi uốn nắn Chấm một số bài- Nhận xét Thư giãn c. Luyện nói: Chủ đề máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính + Trong tranh vẽ gì? + Trong các loại máy em đã biết những loại máy nào? + Máy cày thường dùng để làm gì? Thường thấy ở đâu? + Máy nổ( máy khâu, máy vi tính dùng để làm gì? + Ngoài những máy trong tranh em còn biết những loại máy gì? Chúng dùng làm gì? Nhận xét 4. Củng cố- dặn dò - Hôm nay học vần gì? - Tìm chữ vừa học trong sách báo - Về nhà đọc bài, xem trước bài 59. 5 1 15 5 5 2 12 8 10 5 Ang, anh Đọc bảng con : buôn làng, hảI cảng, bánh chưng, hiền lành 1 em đọc câu UD Viết bảng: ang, anh, cành bàng, cây chanh Nhận xét - Đọc inh, ênh 2 âm i và nh Giống: đều có nh Khác i và a MH: inh Đọc inh (CN- N- L) i- nhờ -inh ( C- N -L ) Thêm t, thanh sắc - MH: tính Đọc tính (CN - N - L ) Tờ- inh- tinh- sắc- tính ( CN- N - L ) Quan sát tranh - trả lời Đọc máy vi tính ( CN - N - L ) HS đọc xuôi, ngược từ inh Đọc vần inh, ênh tiếng có vần inh, ênh vừa học Đọc từ ứng dụng ( CN) HS đọc từ ứng dụng ( CN - N - L ) Viết bảng con Nhận xét Thi tìm Phát âm: inh tính, máy vi tính ênh, kênh, dòng kênh ( CN- N - L) Đọc từ ứng dụng( CN - N - L ) - Quan sát tranh trả lời - Đọc tiếng có vần vừa học -Đọc câu ứng dụng ( CN ) - HS đọc (CN- N- L) - Mở SGK- Đọc bài theo đoạn - Đọc bài trong SGK ( CN- N - L ) - Mở vở tập viết - Quan sát chữ mẫu- TL - Viết vở - Đọc tên bài luyện nói Quan sát HS trả lời câu hỏi, HS khác nhận xét Inh, ênh 1 em đọc toàn bài Thi tìm Thứ ngày tháng năm 2008 Bài 60: Ôn tập I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: Đọc viết được 1 cách chắc chắn các vần học có kết thúc bằng ng, nh Đọc đúng các từ, câu ứng dụng Nghe hiểu và kể lại truyện: Quạ và công II. Đồ dùng dạy học Bảng ôn Tranh minh hoạ SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt độn
Tài liệu đính kèm: