I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được cấu tạo vần ăt- ât, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon, cái chân bé xíu, lông vàng mát dịu, .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Bài 69: ĂT- ÂT I.Mục đích, yêu cầu: - Hiểu được cấu tạo vần ăt- ât, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Cái mỏ tí hon, cái chân bé xíu, lông vàng mát dịu,. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) -Đọc: ot, at, tiếng hát, bát ngát, chót vót, trái nhót. -Vết: bãi cát, bài hát, gió mát 2/ Bài mới: a/ Vần ăt: rửa mặt- mặt- ăt -GV rút từ từ tranh: rửa mặt (GV giải thích nghĩa) -Tiếng nào học rồi? Trong tiếng mặt, âm nào học rồi? -GV giới thiệu vần ăt: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm) -Phân tích tiếng, từ -Trò chơi phát âm thành nhạc: ăt- ăt- ăt- mặt -Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì? -Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa b/ Vần ât: ât- vật- đấu vật -Cho HS cài vần ăt, rồi thay âm ă bằng âm â. GV giới thiệu vần mới: ât, so sánh ăt và ât: tập phát âm. -Từ vần ât muốn có tiếng vật phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Có tiếng vật, muốn có từ đấu vật thì làm sao? -Phân tích từ: đấu vật -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ăt- ât) c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. - Luyện đọc: -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) - Tiếng rửa. Âm m và dấu nặng -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Thảo luận nhóm, hát -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng. HS: cài thêm âm v và dấu nặng -Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 ) -HS cài bảng, đọc lên. -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Khoanh tròn vào vần có trong phiếu. -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Gạch chân tiếng có vần ăt- ât vừa học. 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 3/ Luyện nói: Ngày chủ nhật -Tranh vẽ gì? Ngày chủ nhật con làm gì? Nơi con tới có gì đẹp? Con thích đi đâu nhất vào ngày chủ nhật? Con có thích ngày chủ nhật không? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn. -Viết: ăt, mặt, rửa mặt, ât, vật, đấu vật +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.
Tài liệu đính kèm: