I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được cấu tạo vầnôm- ơm, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín,
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bữa cơm.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Bài 62: ÔM- ƠM I.Mục đích, yêu cầu: - Hiểu được cấu tạo vầnôm- ơm, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Vàng mơ như trái chín, - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bữa cơm. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) -Đọc: ăm, âm, âm thầm, lắm điều, thăm bạn. -Viết: cây tam, mầm non, đường ham. 2/ Bài mới: a/ Vần ôm: con tôm- tôm- ôm -GV rút từ từ tranh: con tôm (GV giải thích nghĩa) -Tiếng nào học rồi? Trong tiếng tôm, âm nào học rồi? -GV giới thiệu vần ôm: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm) -Phân tích tiếng, từ -Trò chơi phát âm thành nhạc: ôm- ôm- ôm- tôm -Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì? -Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa b/ Vần ơm: ơm- rơm- đống rơm -Cho HS cài vần ôm, rồi thay âm ô bằng âm ơ. GV giới thiệu vần mới: ơm, so sánh ôm và ơm: tập phát âm. -Từ vần ơm muốn có tiếng rơm phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Có tiếng rơm, muốn có từ đống rơm thì làm sao? -Phân tích từ: đống rơm -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ôm- ơm) c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. - Luyện đọc: -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) - Tiếng con. Âm t -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Thảo luận nhóm, hát -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng. HS: cài thêm âm r -Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 ) -HS cài bảng, đọc lên. -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Khoanh tròn vào vần có trong phiếu. -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Gạch chân tiếng có vần ơm vừa học. 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 3/ Luyện nói: Bữa cơm -Tranh vẽ gì? Trong bữa cơm có những ai? Một ngày con ăn mấy bữa cơm? Thường ngồi ăn cơm với ai? Ở nhà ai là người nấu cơm? Con thích ăn món gì? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn. -Viết: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.
Tài liệu đính kèm: