I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được cấu tạo vần ung- ưng, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ, không gõ mà kêu, không khều mà rụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Bài 54: UNG- ƯNG I.Mục đích, yêu cầu: - Hiểu được cấu tạo vần ung- ưng, đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ, không gõ mà kêu, không khều mà rụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối đèo II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1) -Đọc:ăng, âng, xe tăng, vâng lời. Vầng trăng tròn quá. -Viết: ngẩng đầu, hằng ngày, phẳng lặng. 2/ Bài mới: a/ Vần ung: bông súng- súng- ung -GV rút từ từ tranh: bông súng (GV giải thích nghĩa) -Tiếng nào học rồi? Trong tiếng súng, âm nào học rồi? -GV giới thiệu vần ung: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm) -Phân tích tiếng, từ -Trò chơi phát âm thành nhạc: ung- ung- ung- súng. -Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì? -Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa b/ Vần ưng: ưng- sừng- sừng hươu -Cho HS cài vần ung, rồi thay âm u bằng âm ư.GV giới thiệu vần mới: ưng, so sánh ung và ưng: tập phát âm. -Từ vần ưng muốn có tiếng sừng phải làm sao? -Phân tích - đánh vần- đọc trơn -Có tiếng vươn, muốn có từ sừng hươu thì làm sao? -Phân tích từ: sừng hươu -Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố *Cho HS đọc lại bảng lớp. -Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Giơ thẻ đúng sai) c/ Từ ứng dụng: - Chơi trò chơi ghép từ. - Luyện đọc: -Đọc cá nhân- lớp. -Viết bảng con (theo tổ) - Âm s, dấu sắc -Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp) -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Thảo luận nhóm, hát -Đọc cá nhân- nhóm- lớp -Cài bảng. HS: cài thêm âm s, dấu huyền -Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 ) -HS cài bảng, đọc lên. -Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp -Lắng nghe GV đọc và giơ thẻ: Đ- S -Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp. -Cá nhân- nhóm- lớp. Luyện tập: (tiết 2) 1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1. - Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ - Gạch chân tiếng có vần ung vừa học. 2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối) 3/ Luyện nói: Rừng, thung lũng, suối, đèo -Tranh vẽ gì? Trong rừng có gì? Con thích nhất con vật gì ở trong rừng? Lên bảng chỉ suối đèo? Chúng ta cần bảo vệ rừng không? Vì sao? Bằng cách nào? -Cá nhân (1,2), nhóm, lớp -HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn. -Viết: ung, súng, bông súng, ưng, sừng, sừng hươu +Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét, đọc IV. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi hái quả, thi đua tìm từ giữa các tổ.
Tài liệu đính kèm: