I.Mục tiêu:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV bảng cài , âm a, â, u, SGK.
- HS bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK
III.Các hoạt động dạy học:
TUẦN X Thứ ngày tháng năm 20 Tiết 1+2 Môn: Tiếng việt Bài 39: au -âu I.Mục tiêu: - Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. II.Đồ dùng dạy học: - GV bảng cài , âm a, â, u, SGK. - HS bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 3 dãy mỗi dãy viết một từ. - GV gọi 4-5 HS đọc lại từ, câu ứng dụng. - GV nhận xét và cho điểm. III.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài ghi bảng: au - âu 2/ Dạy vần: au a/ Nhận diện vần: - GV chỉ vần au và nói: + au: Được cấu tạo bởi 2 âm, âm a đứng trước âm u đứng sau. - GV cho hs So sánh au với ao. - GV nhận xét. - GV cho HS cài vần au. - GV nhận xét , cài mẫu cho HS sửa b/ Đánh vần - GV hỏi vần au gồm có âm nào ghép với âm nào? Vị trí? - GV cho HS phân tích đánh vần đọc - GV nhận xét tuyên dương. c/ Đọc tiếng khoá: -Tiếng: cau có âm gì ghép với vần gì? - GV cho hs đánh vần. - Gv nhận xét. c/ Đọc từ khoá: - GV giơ tranh và hỏi tranh vẽ gì? - GV rút ra từ khóa ghi bảng: Cây cau - GV cho hs đọc trơn. - GV nhận xét tuyên dương. - GV cho HS đọc xuôi, ngược vần tiếng từ. - GV nhận xét tuyên dương. * Dạy vần âu: Quy trình tương tự. - GV chỉ vần âu nói.âu được cấu tạo bởi 2 âm, â đứng trước u đứng sau. - GV cho HS So sánh âu với au. */Đánh vần - GV cho HS phân tích đánh vần đọc trơn. - GV nhận xét tuyên dương. - GV cho HS đọc tổng hợp cả 2 vần. - GV nhận c/Luyện viết - Muốn viết vần au con viết con chữ nào trước, con chữ nào sau ? Độ cao các con chữ thế nào? - GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: + Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút viết a nét kết thúc của a là nét bắt đầu của u nét kết thúc trên đường kẻ ngang dưới một chút. - Từ cây cau gồm mấy chữ? độ cao các con chữ thế nào? - GV viết mẫu và nêu cách viết: + Đặt bút từ dưới đường kẻ ngang 3 một chút viết â, nét kết thúc của â là nét bắt đầu cuả y . Cách ra khoảng viết được chữ o viết chữ cau.Viết lia bút lên đường kẻ ngang 3 viế tau nét kết thúc trên đường kẻ ngang đưới một chút. - GV cho HS viết vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. - GV hướng dẫn âu cái cầu tương tự - GV cho HS viết vào bảng con. - GV nhận xét tuyên dương. d/ Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng từ ứng dụng và cho HS nhẩm đọc tìm tiếng có mang vần mới học - GV nhận xét tuyên dương. - GV giải thích từ + Rau cải: là loại rau thường có lá to mềm,màu xanh dùng chế biến thức ăn. - GV đọc mẫu, cho HS đọc. - GV nhận xét tuyên dương. - GV cho HS đọc tổng hợp 2 vần. - GV nhận xét. - Cái kéo - leo trèo - trái đào Suối cảy rì rà Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. + Giống nhau: đều mở đầu bằng a. + Khác nhau: au kết thúc bằng u. - HS cài vần au - HS: Gồm có âm a ghép với âm u. - HS phân tích – đánh vần theo cá nhân nối tiếp – nhóm – đồng thanh. - HS viết vào bảng con: au c- HS: Tiếng cau được ghép bởi âm c và vần au. - HS đánh vần cá nhân nối tiếp, nhóm. - HS cây cau cờ – au – cau / cau - HS đọc trơn nối tiếp cá nhân, nhóm. - HS đọc, cả lớp. + Giống nhau: đều kết thúc bằng âm u. + Khác nhau: âu mở đầu bằng âm â. - HS phân tích đánh vần đọc trơn nối tiếp theo cá nhân, nhóm, cả lớp. - HS au –cau – cây cau Âu- cầu –cái cầu - HS: viết con chữ a trước con chữ u sau, độ cao các con chữ là 2 ô. - Gồm có 2 chữ,độ cao các con chữ là 2 dòng - HS viết: âu, cái cầu. - HS nhẩm đọc và tìm. rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - HS đọc cá nhân nối tiếp – nhóm – đồng thanh. - HS đọc nối tiếp cá nhân, nhóm, đồng thanh cả lớp. Tiết 2 3/Luyện tập a/ Luyện đọc: - GV cho HS Luyện đọc lại phần bài ở tiết 1. GV tổ chức cho các em thi đua nhau đọc - GV nhận xét tuyên dương. */ Đọc câu ứng dụng - GV cho HS nhận xét tranh minh hoạ của câu ứng dụng. +Tranh vẽ gì? - GV cho HS đọc câu ứng dụng: - GV chỉnh, sửa lỗi phát âm cho HS. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. b/ Luyện viết - GV nhắc nhở hs viết hết 1 vần cách ra 1 ô viết tiếp vần khác. - GV cho HS viết vào vở tập viết . - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém. - GV chấm 1 số bài kết hợp nhận xét tuyên dương. c/ Luyện nói - GV cho HS đọc tên bài luyện nói. - GV nêu một số câu hỏi gợi ý HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4 trả lời: +Trong tranh vẽ những ai? +Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? +Bà thường dạy các cháu những gì? - GV quan sát giúp đỡ các nhóm yếu . - GV mời đại diện nhóm trả lời. - GV và HS bổ sung ý kiến. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. IV.Củng cố dặn dò: - GV các em về nhà đọc lại baì và xem trước bài sau iu- êu. .** GV nhận xét tiết học ưu khuyết . HS đọc nối tiếp cá nhân nhóm cả lớp. au – cau –cây cau âu -câu –cầu – cái cầu rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu - HS cá nhân ,tổ - HS thảo luận nhóm đôi trả lời: + Tranh vẽ con chim chào mào . - HS đọc câu ứng dụng: nối tiếp cá nhân – nhóm – đồng thanh. Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về. - 4 hs nối tiếp đọc. - HS viết vào vở tập viết. Au – cây cau; âu – cái cầu - GV gọi 4 em đọc.Bà cháu - HS thảo luận nhóm 4 em. - Vẽ bà và cháu. - Bà đang kể chuyện cho 2 cháu nghe. - Ngoan ngoãn, lễ phép, chăm chỉ học tập,.... - Các nhóm cử đại diện nhóm trả lời. - HS đọc đồng thanh.
Tài liệu đính kèm: